Tổng Hợp Từ Vựng Về Màu Sắc Trong Tiếng Anh - Vieclam123
Có thể bạn quan tâm
![popup_login](/images/v_Illustration.png)
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
![popup_login](/images/v_Illustration.png)
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
![vieclam123](/images/load.gif)
![image](/images/loading.gif)
CHIA SẺ BÀI VIẾT
Màu sắc trong tiếng Anh là một chủ đề vô vùng thú vị. Để miêu tả các sắc thái của màu sắc, người ta có những quy tắc khác nhau để tăng sức biểu đạt. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh.MỤC LỤC
- 1.
- 2. Phân biệt Color và Colour
- 3. Cách dùng các từ chỉ màu sắc trong tiếng Anh.
- 4. Các cách biểu đạt màu sắc trong tiếng Anh
- 4.1. Light – Dark – Bright (Sáng – Sẫm/Tối – Chóe):
- 4.2. Từ chỉ màu sắc + ish
- 5. Từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh
1. Phân biệt Color và Colour
Trong quá trình học tiếng Anh, chắc hẳn bạn đã từng nhìn thấy hai từ “color” và “colour”. Cả hai từ này đều mang ý nghĩa là “màu” tuy nhiên giữa chúng cũng có sự khác nhau:
- Color: cách viết này được sử dụng ở Mỹ.
- Colour: cách viết này được sử dụng ở Anh, New Zealand, Australia,…
2. Cách dùng các từ chỉ màu sắc trong tiếng Anh.
Có ba cách dùng từ chỉ màu sắc trong tiếng Anh:
- To be + color: My car is black. (Chiếc xe ô tô của tôi có màu đen)
- Color + noun: My black car is expensive (Chiếc xe ô tô màu đen của tôi là loại đắt tiền)
- Bản thân màu sắc đó là danh từ: Blue is my favorite color. (Màu xanh da trời là màu sắc yêu thích của tôi)
3. Các cách biểu đạt màu sắc trong tiếng Anh
3.1. Light – Dark – Bright (Sáng – Sẫm/Tối – Chóe):
- Light: màu sáng
VD: I love this light pink dress. (Tôi thích chiếc váy màu hồng sáng này)
- Dark: màu tối/sẫm
She has dark brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt màu nâu sẫm)
- Bright: màu chói, dễ dàng nhận ra
That bright red lipstick doesn’t suit you. (Màu son đỏ chói đó không hợp với cậu đâu).
- Cả ba từ trên đều đứng trước từ chỉ màu sắc.
3.2. Từ chỉ màu sắc + ish
- Cách này được sử dụng trong trường hợp bạn muốn miêu tả một màu sắc nào đó trong tiếng Anh nhưng chưa biết chính xác màu đó là màu gì.
VD: greenish (màu hơi ngả sắc xanh lá cây nhưng không hoàn toàn là màu xanh lá cây), bluish (màu ngả xanh nước biển), reddish (màu ngả đỏ), yellowish (màu ngả vàng),…
Bạn có thể kết hợp cả từ light/dark/bright ở trên để tăng sức biểu đạt cho câu văn:
VD: That shirt is light brownish (Cái áo sơ mi đó có màu ngả nâu sáng)
The sunset is pinkish – purplish (Hoàng hôn có màu sắc ngả hồng tím)
He doesn’t like that dark bluish jeans. (Anh ấy không thích chiếc quần jean có màu ngả xanh tối kia)
4. Từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh
- White: trắng
- Black: đen
- Grey: xám
- Brown: nâu
- Purple: tím
- Blue: xanh da trời
- Green: xanh lá cây
- Yellow: vàng
- Pink: hồng
- Red: đỏ
- Orange: cam
- Gold: vàng đồng
- Turquoise: xanh ngọc lam
- Sandy brown: nâu cát
- Maroon: nâu hạt dẻ
- Sliver: màu bạc
- Aquamarine: màu xanh ngọc biển
- Violet: tím violet
- Wheat: màu lúa mì
- Navy: xanh thủy thủ
- Pea green: xanh đỗ
- Coral: màu san hô
- Lime: xanh chanh
- Mustard: màu mù tạt
- Amber: màu hổ phách
- Peach: hồng đào
- Ivory: màu ngà
- Taupe: nâu sẫm
- Off – white: trắng nhờ nhờ
- Metallic bronze: màu đồng kim loại
- Fuchsia: hồng fuchsia, màu đỏ tía
- Metallic ash: xám khói
- Crimson: đỏ thẫm
- Plum: màu mận
- Lavender: tím oải hương
- Lilac: tím hoa cà
- Mint: xanh bạc hà
- Celery: xanh cần tây
- Jade: xanh ngọc bích
- Pumpkin: màu bí ngô
- Sage green: lục xám
- Emerald: màu ngọc lục bảo
- Cardinal: đỏ thẫm
- Hibiscus: màu hoa râm bụt
- Burgundy: đỏ rượu vang
- Power blue: xanh lơ
- Cobalt: xanh cô – ban
- Beige: màu be
- Rust: màu nâu đỏ nhạt
- Chartreuse: màu lục nhạt
- Aubergine : màu cà tím
- Apricot: màu quả mơ
- Olive: xanh ô – liu
- Brick red: đỏ gạch
- Kiwi: xanh kiwi
- Azure blue: xanh da trời
- Steel – blue: xanh thép
- Khaki: màu vải kaki
- Platinum: màu bạch kim
- Ruby: màu hồng ngọc
- Amethyst: màu thạch anh
- Mulberry: màu dâu tằm
- Berry: màu quả mọng
- Sapphire: màu đá saphia
- Copper: màu đồng
- Sienna: màu đỏ hung
- Indigo: màu chàm
- Chocolate: màu nâu socola
- Neon: màu xanh nõn chuối
- Blush: màu hồng đào
- Pea green: màu xanh đỗ
- Magenta: màu đỏ tươi
- Cyan: màu lục lam
- Cinamon: màu quế
- Pewter: màu thiếc
- Terracotta: màu đất nung, màu nâu đỏ
- Rosy brown: nâu hồng
- Marine blue: xanh đại dương
Trên đây là bài viết tổng hợp các từ vựng màu sắc tiếng Anh. Để có thể sử dụng thành thạo từ vựng chủ đề màu sắc, bạn cần luyện tập hàng ngày và tham khảo thêm nhiều tài liệu bổ ích khác. Hi vọng rằng bài viết trên đã phần nào giải đáp thắc mắc của bạn về từ vựng màu sắc tiếng Anh!
>> Bài liên quan:
- Trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp
- Hướng dẫn một số cách sử dụng từ điển tiếng Anh hiệu quả
- Tên các quốc gia bằng tiếng Anh
MỤC LỤC
- 1.
- 2. Phân biệt Color và Colour
- 3. Cách dùng các từ chỉ màu sắc trong tiếng Anh.
- 4. Các cách biểu đạt màu sắc trong tiếng Anh
- 4.1. Light – Dark – Bright (Sáng – Sẫm/Tối – Chóe):
- 4.2. Từ chỉ màu sắc + ish
- 5. Từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh
![image](/images/loading.gif)
Chia sẻ
Thích
Bình luận
Chia sẻ
![](/images/chat_new/no_avatar.png)
Những người đã chia sẻ tin này
+![](/images/nu_default.jpg)
![](/images/nu_default.jpg)
![](/images/nu_default.jpg)
![](/images/nu_default.jpg)
![](/images/nu_default.jpg)
![](/images/nu_default.jpg)
![](/images/nu_default.jpg)
![](/images/nu_default.jpg)
![](/images/nu_default.jpg)
![](/images/nu_default.jpg)
Chia sẻ lên trang cá nhân của bạn bè
+Tất cả bạn bè
Chia sẻ lên trang cá nhân
+![](/images/chat_new/no_avatar.png)
Hà Thị Ngọc Linh
Hà Thị Ngọc Linh 2
cùng với Lê Thị Thu 3, Lê Thị Thu 4 và 1 người khácBạn bè
Thêm vào bài viết
Gửi bằng vieclam123.vn/chat
+![](/images/chat_new/no_avatar.png)
191
129
121
10
9
Xem thêm5
4
+Tạo bài viết
+![](/images/chat_new/no_avatar.png)
Công khai
Thêm ảnh/video/tệp
Thêm vào bài viết
Chế độ
Ai có thể xem bài viết của bạn?
Bài viết của bạn sẽ hiển thị ở Bảng tin, trang cá nhân và kết quả tìm kiếm.Công khai
Bạn bè
Bạn bè ngoại trừ...
Bạn bè; Ngoại trừ:
Chỉ mình tôi
Bạn bè cụ thể
Hiển thị với một số bạn bè
Bạn bè ngoại trừ
Bạn bè
Những bạn không nhìn thấy bài viết
Hủy LưuBạn bè cụ thể
Bạn bè
Những bạn sẽ nhìn thấy bài viết
Hủy LưuGắn thẻ người khác
+Bạn bè
Tìm kiếm vị trí
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Cảm xúc/Hoạt động
+ Cảm xúc Hoạt độngĐáng yêu
Tức giận
Được yêu
Nóng
Hạnh phúc
Lạnh
Hài lòng
Chỉ có một mình
Giận dỗi
Buồn
Thất vọng
Sung sướng
Mệt mỏi
Điên
Tồi tệ
Hào hứng
No bụng
Bực mình
Ốm yếu
Biết ơn
Tuyệt vời
Thật phong cách
Thú vị
Thư giãn
Đói bụng
Cô đơn
Tích cực
Ổn
Tò mò
Khờ khạo
Điên
Buồn ngủ
Chúc mừng tình bạn
Chúc mừng tốt nghiệp
Chúc mừng sinh nhật
Chúc mừng giáng sinh
Chúc mừng sinh nhật tôi
Chúc mừng đính hôn
Chúc mừng năm mới
Hòa bình
Chúc mừng ngày đặc biệt
ngày của người yêu
Chúc mừng thành công
ngày của mẹ
Chúc mừng chiến thắng
Chúc mừng chủ nhật
Quốc tế phụ nữ
Halloween
BÀI VIẾT LIÊN QUAN![ngành tiếng anh thương mại học trường nào ngành tiếng anh thương mại học trường nào](https://vieclam123.vn/upload/news/thumb/nganh-tieng-anh-thuong-mai-hoc-truong-nao-uy-tin-chat-luong.jpg)
![Chill là gì Chill là gì](https://vieclam123.vn/upload/news/thumb/chill-la-gi-kham-pha-day-du-y-nghia-thu-vi-cua-chill.jpg)
![Cấu trúc More and More Cấu trúc More and More](https://vieclam123.vn/upload/news/thumb/cau-truc-more-and-more-cang-ngay-cang-y-nghia-va-cach-su-dung.jpg)
![Mẹo thi part 1 TOEIC Mẹo thi part 1 TOEIC](https://vieclam123.vn/upload/news/thumb/meo-thi-part-1-toeic-listening-tra-loi-10-cau-hoi-mo-ta-tranh.jpg)
![load](https://vieclam123.vn/images/img_new/animation_small.gif)
Từ khóa » Tím Sẫm Tiếng Anh Là Gì
-
TÍM SẪM In English Translation - Tr-ex
-
Màu Tím Sẫm Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Màu Sắc - LeeRit
-
Bảng Từ Vựng Màu Sắc Tiếng Anh đầy đủ Nhất - Step Up English
-
45 Từ Vựng Màu Sắc Bằng Tiếng Anh Cực Dễ Thuộc - Pasal
-
Bảng Màu Tiếng Anh Và Tên Gọi 22 Từ Vựng Về Màu Sắc
-
Bảng Màu Sắc Trong Tiếng Anh - Từ Vựng Viết Tắt ...
-
Màu Sắc Trong Tiếng Anh: Bảng Màu Và Các Loại - StudyTiengAnh
-
Toàn Tập Về Màu Sắc Trong Tiếng Anh
-
Kiến Thức Từ Vựng Màu Sắc Trong Tiếng Anh
-
Màu Sắc Trong Tiếng Anh Là Gì & ý Nghĩa Của Chúng