Tổng Hợp Và Phân Tích Lực. Điều Kiện Cân Bằng Của Chất điểm

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 10Giải Vật Lý 10Giải Bài Tập Vật Lý 10Bài 9: Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm Giải bài tập Vật lý 10 Bài 9: Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm
  • Bài 9: Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm trang 1
  • Bài 9: Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm trang 2
  • Bài 9: Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm trang 3
  • Bài 9: Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm trang 4
Chương II: ĐỘNG Lực HỌC CHAT ĐI6M §9« TỔNG HỢP Và phân tích Lực. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CÙA CHẤT ĐIEM KIẾN THỨC Cơ BẢN Lực. Cân bằng lực Lực là đại lượng-vectơ đặc trúng cho tác dụng của vật này lên vật khác mà kết quả là gây ra gia tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng. Các lực cân bằng là các lực khi tác dụng đồng thời vào một vật thì không gây ra gia tốc cho vật. Đường thẳng mang vectd lực gọi là giá của lực. Hai lực cân bàng là hai lực cùng tác dụng lên một vật, cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều. Đdn vị của lực là niuttín (N). Tổng hợp lực Định nghĩa Tổng hợp lụ'c là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bàng một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy. Lực thay thê'này gọi là hợp lực. Q Quy tắc hình bình hành Hình 9.1 pT Nếu hai lực đồng quy làm thành hai cạnh của một hình binh hành, thì đường chéo kẻ từ điểm đồng quy biểu diễn hợp lực của chúng (Hình 9.1) Về mật toán học, ta viết: F = Fi + Fa Điểu kiện cân bằng của chât điểm Muốn cho một chất điểm đựng cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải bằng không. F = Fi + Fa + ... = ó Phân tích lực Định nghĩa Phân tích lực là thay thế một lực bằng hái lụp hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó. Các lực thay thế này gọi là các lực thành phần. Chú ý Phân tích lực là phép làm ngược lại với tổng hợp lực, do đó nó cũng tuân theo quy tắc hình bình hành. Tuy nhiên, chỉ khi biết một lực có tác dụng cụ thể theo hai phương nào thì mái phân tích lực đó theo hai phương ấy. HOẠT ĐỘNG c,. Vật nào tác dụng vào cung làm cung biến dạng? Vật nào tác dụng vào mũi tên làm mũi tên bay đi (Hình 9.2)? c2. Những lực nào tác dụng lên quả cầu (Hình 9.3)? Các lực này do những vật nào gây ra? o flirt A 9.2 Hlnh 9 3 c3. Từ thí nghiệm trên ta rút ra được kết luận gì về tính chất của lực? c4. Trong trường họp có nhiều lực đồng quy thì vận dụng quy tắc này như thế nào? c. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Phát biểu định nghĩa cùa lực và điều kiện cân bằng của một chất điểm. Tổng hợp lực là gi? Phát biểu quy tắc hình bình hành. Hợp lực Fcủa hai lực đồng quy F, và F2 có độ lớn phụ thuộc vào những yếu tố nào? Phân tích lực là gì? Nêu cách phân tích một lực thành hai lực thành phần đồng quy theo hai phương cho trước. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào là độ lớn cua hợp lực? A. 1 N; B. 2 N; c. 15 N; D. 25 N. Góc giữa hai lực đồng quy bằng bao nhiêu? Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10 N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 10 N? A. 90°; B.12O0; c. 60°; D. Vẽ hình minh họa. Phân tích lực F thành hai lực Fj và F2 theo hai phương OA và OB (Hình 9.4). Giá trị nào sau đây là độ lớn cúa hai lực thành phần? A. F, = F2 = F; B. F| = F, = IF; c. F, = F2 = 1,15F; D. F, = F2 = 0.58F. Một vật có trọng lượng p = 20N được treo vào một vòng nhẫn o (coi là chất điểm). Vòng nhần được giữ yên bằng hai dây OA và OB (Hình 9.5). Biết dây OA nằm ngang và hợp với dây OB một góc 120°. Tìm lực căng của hai dây OA và OB. Hỉnh 9.5 Em hãy đứng vào giữa hai chiếc bàn đặt gần nhau, mỗi tay đặt lên một bàn rồi dùng sức chống tay đế’ nâng người lên khỏi mặt đất. Em làm lại như thế vài lần, mỗi lần đẩy hai bàn ra xa nhau một chút. Hãy báo cáo kinh nghiệm mà em thu được. D. LỜI GIẢI • Hoạt động Cp Tay người tác dụng vào cung (vào cán cung và dầy cung) làm cung biến dạng. Dây cung tác dụng vào mũi tên làm mũi tên có gia .tốc, bay đi. C2. C3. Trái Đất tác dụng lực hút lên quả cầu: p Dây treo tác dụng lực căng lên quả cầu: T Thí nghiệm cho ta rút ra kết luận: - Có thể thay thế hai lực F,, F2 bằng một lực F = F, + F2 mà vẫn giữ cho chất điểm 0 cân bằng. - Lực là đại lượng vec tơ (tuân theo phép cộng vectơ). C4. Xem mục IV Phân tích lực ở phần Kiến thức ca bản. Câu hỏi và bài tập Trang 54. SGK. Trang 56. SGK. Hợp lực F của hai lực đồng quy Fi, F2 có độ lớn phụ thuộc vào Độ lớn của Fi và F2 Góc hợp bởi hai giá của hai lực Fi, F2, với độ lớn F), F2 không đổi, góc giữa hai giá càng lớn thì hợp lực F có độ lớn càng nhỏ. Trang 56 - 57. SGK. a) c. (Vi Ị12 - 91 < F < 12 + 9 o 3 < F < 21 (N) nên loại đáp án A; B; D). 90". Vi 152 = 92 + 122 nên hình bình hành biểu o — thị F = Fi + F2 là hình chữ nhật => góc (Fi ,F2 ) = 90°. 6. a) B. 8. Vòng nhẫn (chất điểm) o cân bàng dưới tác dụng cua 3 lực Lực căng dây OA: Ta Lực căng dây OB: Trọng lượng vật nặng: T„ => Ta + Tii + hay-Tii = Ta + p dựng được hình vẽ. Từ hình vẽ, ta có a = 30 p 20 40 Tii = - = 4. = — = 23 (N) cosa V3 V3 2 T.\ = Ptana 20.4-- = 11,5 (N) 73 9. Khi chống hai tay nàng người lên, hai tay phái tác dụng vào hai bàn hai lực F|, F ?, hai bàn tác dụng tro' lại người hai lực F. . F, có độ lớn F, = F’l; F-2 = FL. Người cân bằng dưới tác dụng của 3 lực đồng quy. p , F| , F-2 nên điều kiện cân bàng p + F| + Fỵ = 0 F hay Fi + F-2 = -P. Vì p không dôi nên hai bàn càng xa nhau thì //bí/í í). 1 ì càng lớn góc (F|, F? ) = a càng lớn nên F| = F.í: ■ P o„ t 2cos o F’| = Fh càng lớn. Khi F’l, FL vượt giá trị lớn nhất (quá sức người) thì ta không thè nâng .được người lên nữa.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 10: Ba định luật Niu-tơn
  • Bài 11: Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn
  • Bài 12: Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc
  • Bài 13: Lực ma sát
  • Bài 14: Lực hướng tâm
  • Bài 15: Bài toán về chuyển động ném ngang
  • Bài 17: Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song
  • Bài 18: Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Mômen lực
  • Bài 19: Quy tắc hợp lực song song cùng chiều
  • Bài 20: Các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật có mặt chân đế

Các bài học trước

  • Bài 8: Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do
  • Bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí
  • Bài 6: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
  • Bài 5: Chuyển động tròn đều
  • Bài 4: Sự rơi tự do
  • Bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • Bài 2: Chuyển động thẳng đều
  • Bài 1: Chuyển động cơ

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Vật Lý 10(Đang xem)
  • Giải Vật Lý 10
  • Sách Giáo Khoa - Vật Lí 10

Giải Bài Tập Vật Lý 10

  • PHẦN MỘT- CƠ HỌC
  • Chương I- Động học chất điểm
  • Bài 1: Chuyển động cơ
  • Bài 2: Chuyển động thẳng đều
  • Bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • Bài 4: Sự rơi tự do
  • Bài 5: Chuyển động tròn đều
  • Bài 6: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
  • Bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí
  • Bài 8: Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do
  • Chương II- Động lực học chất điểm
  • Bài 9: Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm(Đang xem)
  • Bài 10: Ba định luật Niu-tơn
  • Bài 11: Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn
  • Bài 12: Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc
  • Bài 13: Lực ma sát
  • Bài 14: Lực hướng tâm
  • Bài 15: Bài toán về chuyển động ném ngang
  • Chương III- Cân bằng và chuyển động của vật rắn
  • Bài 17: Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song
  • Bài 18: Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Mômen lực
  • Bài 19: Quy tắc hợp lực song song cùng chiều
  • Bài 20: Các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật có mặt chân đế
  • Bài 21: Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
  • Bài 22: Ngẫu lực
  • Chương IV- Các định luật bảo toàn
  • Bài 23: Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng
  • Bài 24: Công và công suất
  • Bài 25: Động năng
  • Bài 26: Thế năng
  • Bài 27: Cơ năng
  • PHẦN HAI- NHIỆT HỌC
  • Chương V- Chất khí
  • Bài 28: Cấu tạo chất khí. Thuyết động học phân tử chất khí
  • Bài 29: Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt
  • Bài 30: Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ
  • Bài 31: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
  • Chương VI- Cơ cở của nhiệt động lực học
  • Bài 32: Nội năng và sự biến thiên nội năng
  • Bài 33: Các nguyên lý của nhiệt động lực học
  • Chương VII- Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể
  • Bài 34: Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình
  • Bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn
  • Bài 36: Sự nở vì nhiệt của vật rắn
  • Bài 37: Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
  • Bài 38: Sự chuyển thể của các chất
  • Bài 39: Độ ẩm của không khí
  • Câu hỏi và bài tập nâng cao

Từ khóa » Giải Bài Tập Sách Giáo Khoa Vật Lý 10 Bài 9