Tổng Hợp Ví Dụ Về Nguyên âm đơn - .vn
Có thể bạn quan tâm
- Học tiếng Anh
- Ngữ pháp Tiếng Anh
Nguyên âm là một thành phần trong hệ thống ngữ âm của tiếng Anh. Nguyên âm được chia làm hai loại, nguyên âm đơn và nguyên âm đôi. Trong bài viết này, JES sẽ tổng hợp những ví dụ thường gặp về nguyên âm đơn để các bạn có thể áp dụng luyện tập phát âm mỗi khi gặp.
1. Nguyên âm đơn là gì?
Nguyên âm đơn là một trong những thành phần cấu tạo nên hệ thống ngữ âm trong tiếng Anh, bên cạnh nguyên âm đôi và phụ âm. Có tất cả 12 nguyên âm đơn, gồm 6 nguyên âm đơn ngắn và 6 nguyên âm đơn dài. Trong bảng IPA, phần trên bên trái là nguyên âm đơn (monophthongs), bên phải là nguyên âm đôi (diphthongs). Nguyên âm đơn được xếp theo cặp, với độ mở miệng khi phát âm lớn dần, tính từ trên xuống dưới.
2. Ví dụ về nguyên âm đơn
Bộ âm | Chữ cái biểu hiện | Ví dụ |
/i:/ | e, ee | be, eve, see, meet, sleep |
ea | meal, read, leave, sea, team | |
ie, ei | field, believe, receive | |
/i/ | i | it, kiss, tip, pick, dinner |
y | system, busy, pity, sunny | |
/e/ | e | let, tell, press, send, end |
ea | bread, dead, weather, leather | |
/æ/ | a | cat, apple, land, travel, mad |
AmE: last, class, dance, castle, half | ||
/a:/ | ar | army, car, party, garden, park |
a | father, calm, palm, drama | |
BrE: last, class, dance, castle, half | ||
/o/ | o | not, rock, model, bottle, copy |
/o:/ | or | more, order, cord, port, |
o | long, gone, cost, coffee, | |
aw, au | law, saw, pause, because, | |
ought | bought, thought, caught, | |
al, wa- | hall, always, water, war, want | |
/u:/ | u | rude, Lucy, June, |
o, oo | do, move, room, tool, | |
ew | crew, chew, flew, jewel | |
ue, ui | blue, true, fruit, juice | |
ou | group, through, route | |
AmE: duty, new, sue, student | ||
/u/ | oo | look, book, foot, good |
u | put, push, pull, full, sugar | |
ou | would, could, should | |
/ə/ | u, o | gun, cut, son, money, love, |
ou | tough, enough, rough, | |
a, e | about, brutal, taken, violent, | |
o, i | memory, reason, family | |
/ʌ/ | u | but, cup, brush, run, sun |
o | one, some, none, son | |
/ɜ:/ | ir | bird, girl, first, third |
or | work, world | |
ear | heard, research | |
er | service, person, certain |
Hi vọng bài viết về ví dụ của nguyên âm đơn sẽ giúp ích cho các bạn. Tất cả những từ vựng trên đây đều là những từ phổ biến, thường dùng trong giao tiếp cũng như trong văn viết, vì vậy, đừng bỏ qua mà hãy đọc thật kĩ và cố gắng tập phát âm theo nhé! Xem thêm: Nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh
- Cùng chuyên mục “Ngữ pháp Tiếng Anh”
- Thứ Ngày Tháng Tiếng Anh: Cách đọc và viết chuẩn nhất
- V0, V1, V2, V3 trong tiếng Anh là gì? Một số ví dụ
- Giới từ Of: Cấu trúc và Cách dùng Of trong tiếng Anh chuẩn nhất
- Tổng hợp các dạng bài tập về mạo từ [Có đáp án]
- So sánh hơn trong tiếng Anh: Cách dùng, ví dụ và bài tập
- Linking verb [Liên động từ] trong tiếng Anh
- V2, V3 của Read là gì? Quá khứ của Read trong tiếng Anh
- 20 nguyên âm và 24 phụ âm trong tiếng Anh
- Quá khứ phân từ của Eat là gì? V1, V2, V3 của Eat chính xác nhất
- Tất tần tật về Tính từ ngắn và Tính từ dài trong tiếng Anh
Từ khóa » Bài Tập Về Cách Phát âm Nguyên âm
-
50 Bài Tập Trắc Nghiệm Về Phát âm Nguyên âm đôi/ đơn
-
Bài Tập Phát âm Và Trọng âm Trong Tiếng Anh (Có đáp án)
-
Bài Tập Phát âm Nguyên âm Và Phụ âm Có đáp án Chi Tiết - Tự Học 365
-
Cách Làm Dạng Bài Ngữ âm (phát âm + Trọng âm) Tiếng Anh...
-
Bài Tập Cách Phát âm Nguyên âm IPA
-
48 Câu Bài Tập Phát âm Tiếng Anh Lớp 5 Giúp Bé Luyện Nói Hiệu Quả
-
400 Câu Trắc Nghiệm Bài Tập Phát âm Tiếng Anh THPTQG! - Prep
-
Bài Tập Phát âm Nguyên âm Lớp 12 | Tiếng Anh, Lớp 12 - Ôn Luyện
-
70 Câu Trọng âm Và Bài Tập Viết Phiên âm Tiếng Anh Có đáp án
-
Ngày 4: Bài Tập Phát âm Tiếng Anh: Âm /iː/ Và âm /ɪ/
-
Cách Làm Các Dạng Bài Tập Phát âm Tiếng Anh Cần Biết
-
Hướng Dẫn Phương Pháp Làm Bài Ngữ âm Thi THPT Quốc Gia đạt ...
-
40 Bài Tập Phát âm Và Trọng âm Tiếng Anh (có đáp án Và Giải Thích ...
-
Nguyên âm đơn Và Nguyên âm đơn Trong Tiếng Anh - IELTS LangGo