Tổng Quan Về đường Gluco C6H12O6 - Công Ty Hóa Chất Hanimex

C6H12O6 là gì

Glucose là một cacbohidrat đơn giản nhất (monosaccarit). Glucose có công thức phân tử là C6H12O6 tồn tại ở dạng mạch hở và mạch vòng. Trong dung dịch, chúng chỉ ở dạng vòng 6 cạnh gồm dạng \alpha  và \beta.

Tính chất vật lý

Glucose là chất kết tinh, không màu, nóng chảy ở 146 độ C (dạng \alpha ) và 150 độ C (dạng \beta). Chúng có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía. Đường Glucose có trong các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ, quả chín. Hơn hết, có nhiều nhất trong quả nho chín nên glucose còn được gọi là đường nho. Glucose cũng có trong cơ thể người và động vật.

Tính chất hóa học

Dựa vào một số các phản ứng đặc trưng mà các nhà khoa học biết được cấu tạo của glucose. Glucose là một hợp chất tạp chức, trong phân tử có cấu tạo của anđehit đơn chức có 1 nhóm -CH=O và ancol 5 chức có chứa 5 nhóm OH liền kề. Công thức cấu tạo hóa học của glucose mạch hở như sau:

CH2OH – CHOH – CHOH – CHOH – CHOH -CH=O

Hoặc viết gọn là: CH2OH[CHOH]4CHO

Vì vậy mà glucose có các tính chất hóa học của andehit và ancol đa chức

Tính chất của ancol đa chức

  • Hòa tan kết tủa đồng(II) hiđroxit Cu(OH)2 cho dung dịch phức đồng-glucose có mà xanh lam
  • Phản ứng tạo este chứa 5 gốc axetat khi tác dụng với anhidrit axetic

Tính chất của anđehit

  • Phản ứng tráng gương khi cho vào dung dịch AgNO3/NH3, tạo ra kết tủa bạc Ag bám lên thành ống nghiệm (nên còn gọi là tráng bạc).
  • Glucose có thể khử Cu(OH)2 có xúc tác NaOH tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O.
  •  Glucose làm mất màu dung dịch brom.
  • Phản ứng hidro hóa:  Gốc CH=O cộng H2 để tạo thành gốc CH2-OH.

Tính chất khác

  • Phản ứng lên men rượu: Glucose dưới tác dụng của men xúc tác tạo thành rượu etylic C2H5OH và khí cacbonic CO2.
  • Phản ứng lên men Acid lactic: có men lactic tạo acid lactic CH3-CH(OH)-COOH.

PTHH tiêu biểu của C6H12O6

Phương trình hóa học có C6H12O6 là chất tham gia

1 C6H12O6 → CO2 + CH3CH2OH

2 O2 + C6H12O6 → H2O + CO2

3 H2SO4 + KMnO4 + C6H12O6 → H2O + CO2 + K2SO4 + MnSO4

4 C6H12O6 → CO2 + C2H5OH

5 NH4OH + C6H12O6 + [Ag(NH3)2]NO3 → H2O + NH3 + Ag + NH4NO3 + HCOOH

6 NaOH + CuSO4 + C6H12O6 → H2O + Na2SO4 + Cu2O + HCOOH

7 KNO3 + C6H12O6 → H2O + CO2 + KNO2

8 CO2 + C6H12O6 → O2 + C12H22O11

9 C6H12O6 → CO2CH3CH2OH

10 C6H12O6 → H2O + C

11 H2SO4 + K2Cr2O7 + C6H12O6 → H2O + CO2 + K2SO4 + Cr2(SO4)3

12 C6H12O6 → CO2 + C2H6O

13 C6H12O6 + [Ag(NH3)2]OH → H2O + NH3 + Ag + C6H11O7NH4

14 H2SO4 + C6H12O6 → H2O + CO2 + SO2

15 NH4OH + C6H12O6 + [Ag(NH3)2]NO3 → H2O + NH3 + Ag + NH4NO3 + C6H12O8

16 HNO3 + C6H12O6 → H2O + CO2 + NO2

17 C6H12O6 → CO2 + CH4

18 O2 + C6H12O6 → H2O + CO

19 NaOH + KMnO4 + C6H12O6 → H2O + MnO2 + K2MnO4 + C6H11O7Na

20 C6H12O6 → C3H6O3

21 O2 + C6H12O6 → C6H12O7

22 KClO3 + C6H12O6 → H2O + CO2 + KCl

23 K2SO4 + C6H12O6 → H2O + CO2 + K2SO3

24 H2O + C6H12O6 → H2 + H:+ + HCO3:- + CH3COO:-

25 Cu(OH)2 + C6H12O6 → H2O + [C6H11O6]2Cu

26 NaOH + CuSO4 + C6H12O6 → H2O + Na2SO4 + Cu2O + C6H12O7

27 H:+ + C6H12O6 + NO3:- → H2O + CO2 + N2

28 KMnO4 + C6H12O6 → H2O + CO2 + K2CO3 + MnO

29 HNO3 + KMnO4 + C6H12O6 → H2O + CO2 + KNO3 + Mn(NO3)2

30 NaOH + KMnO4 + C6H12O6 → H2O + CO2 + KOH + MnO2 + C3H4O3Na

31 NaOH + KMnO4 + C6H12O6 → H2O + KOH + MnO2 + C3H4O3Na

32 NaOH + KMnO4 + C6H12O6 → H2O + KOH + MnO2 + Na2CO3

33 CuO + C6H12O6 → H2O + CO2 + Cu

34 KOH + KMnO4 + C6H12O6 → H2O + K2MnO4 + C6H11O7K

35 KNO3 + C6H12O6 → H2O + CO2 + KOH + N2

36 NaOH + Cu(OH)2 + C6H12O6 → H2O + CuOH + C6H11O7Na

37 C6H12O6 → H2O + C12H22O11

38 C6H12O6 → CH3COOH

39 O2 + C6H12O6 → CO2 + H6O

40 H2O + H2 + C6H12O6 + CH(CH2COONa) → CO2 + Na + C2H6O

41 C6H12O6 + AgO2 → H2O + CO2 + Ag

42 H:+ + Cr2O7:2- + C6H12O6 → H2O + CO2 + Cr:3+

43 O2 + C6H12O6 + C12H22O11 + C2H4O + C4H6O2 → H2O + CO2

44 O2 + C6H12O6 + C2H4O + C4H6O2 → H2O + CO2

45 NaClO3 + C6H12O6 → H2O + CO2 + NaCl

46 CaSO4 + C6H12O6 → SO2 + CaO + C6H12O7

Phương trình hóa học điều chế C6H12O6

1 H2O + CO2 → O2 + C6H12O6

2 H2O + C12H22O11 → C6H12O6

3 C11H22O11 → C6H12O6

4 CO2 + C2H5OH → C6H12O6

5 CH2O → C6H12O6

6 H2O + C6H10O5 → C6H12O6

Bài tập ôn tập C6H12O6

Bài 1: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?

A. Quang phân li nước.
B. Chu trình Canvin.
C. Pha sáng.
D. Pha tối.

lời giải:

Giai đoạn quang hợp thực sự tạo ra C6H12O6 ở cây mía là chu trình Calvin.

đáp án B

Bài 2: Nhận biết c2h5oh ch3cooh c6h12o6

lời giải:

Dùng Cu(OH)2 cho vào 3 chất lỏng nói trên, dd nào thấy tạo kết tủa màu xanh lam thì đó là C6H12O6.

Cho quì tím vào 2 dd còn lại nếu chất nào chuyển màu đỏ thì đó là CH3COOH, chất còn lại ko làm đổi màu quì tím là C2H5OH.

Tag: dextrose monohydrate tereos tablets translate traduccion tariff code number manufacturer thailand uses usp uk monograph untuk apa usage in cosmetics vs anhydrous sucrose nutritional value wikipedia what is it water content weight gain wheat workout itu avantor certificate of analysis adm and maltodextrin api india difference between sigma aldrich bulk density boiling point bad for you benefits how many grams should be used preparing liter bp grade drugbank jt baker bodybuilding cargill chemical formula cas structure coa cerelose calories hs per gram d-glucose (dextrose) safety data sheet definition material e side effects excipient ep europe export en francais gluten free made from fisher function msds foods freezing g75 powder gt 75 uth gm harga to identify honey hygroscopicity hindi hydrous ingredion manufacturers ip injection jual jecfa keto shelf life science lab melting molecular merck information nedir other name non gmo origin solution oral or manufacturing process pdf particle size purified roquette rn sds solubility structural suppliers specification use vwr vegan wiki xiwang adalah sodium chloride china (d-glucose) bag codex cell culture drug français food granular himedia mã meaning market malaysia price pubchem production jest kegunaan pada makanan the parenteral nutrition solutions provides kcal/g kolkata kcal kodu kya hai rumus kimia lycadex pf/dextrose liquid lihua ld50 tate lyle l loss on drying manfaat myfitfuel maize moisture nz why not intravenous infusion common organic source pengertian ph penggunaan preparation s75 que es para sirve el riddhi siddhi f redox st m review s safe heading therapeutic classification 25kg pregnancy sugar corn was ist where buy xingmao zauba perth kg baking composition creatine with during diabetes fungsi facts hygroscopic hyderabad homebrew dongxiao good raw materials specific rotation supplement mumbai post woolworths application as assay alibaba beer brix before dosage dogs fermentation found fufeng gi glycemic index scents gym g gd-sdg health halal usa animal feed chocolate indonesia kandungan natural ins osmolarity online odor odour synonyms oxidation balanced equation c6h12o6+o2=co2+h2o+atp inorganic c6h12o6+o2=co2+h2o balance atp polar nonpolar percent plus polarity 6o2 physical state properties mı periodic table quimica compuesto quizlet qual massa molar nombre quimico o é elemento c6h12o6+o2 c6h10o4 c2h4 axit oxi c6h12o6(s) o2(g) stands standard enthalpy formation strong weak electrolyte strukturformel suda çözünür mü matter agno3 ethanol tac loãng this molecule urban dictionary usos utilizare unsur è un elettrolita electrolito stopnie utlenienia unit van’t hoff valence electrons vapor pressure factor valencia verbrennung vzorec would best represent type bond we’re going down does indicate about relationship reactants das c6h12o6-x-c2h4 c6h12o6-x-na2co3 x c6h12o6-c2h5oh-x1 yields c2h5oh+co2 yeast yanma tepkimesi yaygın adı glukosa (c6h12o6) yang massanya co2+h2o express your answer an empirical zucchero điện đọc nhiệt 12o2 mol 6co2 12h2o 6h2o c6h12o6+6o2+6h2o→6co2+12h2o c6h12o6+6h2o+6o2→6co2+12h2o+38 c6h12o6+6o2+6h2o→6co2+12h2o+38 2c2h5oh 2co2 2c3h6o3 (c6h12o6)2cu c6h12o6-2c2h5oh+2co2 название 2ch3ch2oh 2c2h6o c6h12o6=2ch3 cooh (c6h12o6)2 3d 3o2 (c6h12o6)3 3co2 3ch4 adp reaction pin c6h12o6+5(ch3co)2o hypotonic are energy being oxidized example c6h12o6+6o2=6co2+6h2o avebe apakah applications additive after nutrients bahaya brewing carbohydrate clintose carbs dangers e75 european pharmacopoeia fructose glikoz nasıl kullanılır giá gula gujarat compounding prescription drink codes same healthy infusan d5 zellatmung nazwa grupy związków c6h12o6+zn salah satu hasil dari fotosintesis komposisi zat tersebut zusammensetzung từ đốt cháy đương lượng gam 0 de glicose corresponde 18g added 178 144 dissolved 1000 90 = mole (mr=180) 100g has vapour (m/v) provide fluids patients according collision theory circumstances needed react 2000 ml solucion glucosa 00 moles molecules there hydrate cells molekul atau mengandung 50×10−2 03 100 equals molarity model mass 50 10^21 00×10−2 aqueous 500 350 moli di c6h12o6+5ch3cooh dalam 6co2+6h2o c6h12o6+6o2 words 6co2+6h2o=c6h12o6+6o2 cahaya/klorofil 6co2+12h2o+light- c6h12o6+6h2o+6o2 energía light 6co2+h2o=c6h12o6+6o2 71 89 form 720g 6co2+7h2o=c6h12o6+6o2+h2o having volume 850 glucosio corrispondono 900 acrescentaram-se 90g when ag2o c6h12o6(aq)+o2(g)→co2(g)+h2o(l) c6h12o6+ag(nh3)2oh c6h12o6+agno3+nh3+h2o c6h12o6+agno3+nh4oh c6h12o6+ago hiện tượng br2 breakdown c6h12o6+br bileşiğinin bağ türü base balanceamento cuoh2 ctct dẫn phải dissociation diagram decomposition biology delta h deutsch dansk enzim element entropy emperical amu full gives g/mol galactose rise gibbs (glucose) representing which c6h12o6(glucose)+6o2→6co2+6h2o most produced hcl c6h12o6+h2so4=co2+so2+h2o c6h12o6+hcn ionic covalent isomers intermolecular forces ions iupac wzorem j termasuk jenis je sta c6h12o6+k2cr2o7+h2so4 c6h12o6+kmno4+h2so4 овр c6h12o6+koh c6h12o6+kmno4+h2so4=co2+mnso4+k2so4+h2o c6h12o6+kmno4+naoh c6h12o6+kmno4+h2o c6h12o6+kmno4+koh lewis thuộc lipid larutan elektrolit c6h12o6+naoh+cuso4 (c6h12o6)n нагреть nahco3 compound c6h12o6+nh3 karbohidrat la fermentacion produce alcohol etilico y fotosintesi che consuma dan na3po4 combustione totale del porta alla formazione dot air 27°c isotonik lengkapi persamaan reaksi berikut mr masa mengapa (c12h22o11) mno4- h+ 240 monosaccharide nox nama senyawa nhận numero ossidazione atoms oxidacion nomenclatura carbon oxidationszahlen numbers o2+c6h12o6 o2+c6h12o6=co2+h2o par dissolution poudre suhu peso potassium sulfate perubahan entalpi fermentasi aerob (s) (a) azucar pembakaran tubuh manusia concentração da quantas vezes molecula significa cantidad quanto pesa una quante sono presenti moléculas existem em 23g quais são massas molares ionisasi empiris 6co2+ terjadi organel relative reaktionsgleichung struktur sebanyak 72 dilarutkan 2kg kedalam fruktosa so classified a(n) metabolic →6co2 (atp heat) describes following processes bột two ten structures cyclohexane ufsc se presente urina membuat tape digunakan singkong didalamnya ufmg uma fontes energia unesp um dos carboidratos muestra contiene amostra sofre combustao 250 solução contém 0g using calculate δh rxn respiration (combustion) ufpb encontrada vad är von vẽ hình liên giữa verbranding valensi statement correctly will conduct electricity c6h6 limitation such statements true regarding →6co2+ more (h2o) write solid xenlulozo c6h12o6-x1-x2 xy alleles co2+x=c6h12o6 ch4-x-c6h12o6 c6h12o6-x-c2h5-o-c2h5 t sample contains mạnh hay yếu decimal places include appropriate units equilibrium yield affected by reactivos productos zucker zymaza zymase tổng quan về gluco glu cô zơ numa aquosa açucar probably monossacarideo cuja fermentação produz álcool etílico (c2h5oh) agno3+c6h12o6 balancing equations co2+h2o=c6h12o6+o2 berapa terlarut c6h12o6=c2h6o+co2 balancear harus biloks (c6h10o5)n cu(oh)2+c6h12o6 (ch3co)2o cu(oh)2+naoh+c6h12o6 cuso4+naoh+c6h12o6 ch3cooh+c6h12o6 determine oxygen photosynthesis plants ke role terdapat determinar composición centesimal disediakan dissociate diketahui 180 ethyl estructura electron manufactured electrical conductivity (c6h12o6 há estado entalpia reaccion combustion above tell amount simple fruit find fructose’s its flere kjente monosakkarider har den kjemiske formelen fermentacja alkoholowa empirica described that make total can fermented (ch3ch2oh) dioxide (co2) both differ pasir hal ini merupakan 55 hydrogen 120 different elements hidrogen klorida (hcl) kovalen contained 555 77 present one atmosphere 6co2+6h2o—-c6h12o6+6o2 major species i2 concentration blood jika tekanan osmotik jumlah ion koefisien diubah menjadi atom ikatan kclo3+c6h12o6+h2so4 kmno4+c6h12o6=co2+mno+k2co3+h2o kf versus

Từ khóa » C6h12o6 Ra C