Top 8 Chữ Phát Trong Tiếng Hán - Blog Của Thư
Có thể bạn quan tâm
phát chữ Nôm nghĩa là gì?. Tiếng ViệtSửa đổi. Cách phát âmSửa đổi. Tiếng ViệtSửa đổi. Cách phát âmSửa đổi. Ý nghĩa chữ Phúc, Lộc, Thọ, Đức, An, Tâm tiếng Trung Quốc. Cách viết chữ phúc. Phật có ba nghĩa.
Nội dung chính Show- Top 1: Tra từ: 发 - Từ điển Hán Nôm
- Top 2: Ý nghĩa chữ Phát... - Nhớ Hán Tự Thông Qua Chiết Tự Chữ Hán
- Top 3: Cách viết, từ ghép của Hán tự PHÁT 発 trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
- Top 4: phát chữ Nôm là gì? - Từ điển số
- Top 5: Phát - Wiktionary tiếng Việt
- Top 6: phất - Wiktionary tiếng Việt
- Top 7: Ý nghĩa chữ Phúc, Lộc, Thọ, Đức, An, Tâm tiếng Trung Quốc
- Top 8: Cùng tìm hiểu về chữ Phật - Chùa Hương
Top 1: Tra từ: 发 - Từ điển Hán Nôm
Tác giả: hvdic.thivien.net - Nhận 77 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ điển Hán Nôm - Tra từ: 发. ... Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao ... 3. phất 4. phát ra. Từ điển trích dẫn. 1. Giản thể của chữ 髮. ...
Top 2: Ý nghĩa chữ Phát... - Nhớ Hán Tự Thông Qua Chiết Tự Chữ Hán
Tác giả: m.facebook.com - Nhận 132 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: Phát – Fā – 发. Trên là nét gấp khúc, sau đó viết nét phẩy, chấm ở trên và cuối cùng là bộ hựu 又. Để hoàn thành chữ trung ... ...
Top 3: Cách viết, từ ghép của Hán tự PHÁT 発 trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
Tác giả: tudienabc.com - Nhận 171 lượt đánh giá Tóm tắt: ‹ ■ ▶ › ✕HánPHÁT- Số nét: 09 - Bộ: BÁT 癶 ONハツ, ホツKUN発つ たつ 発く あばく 発る おこる 発わす つかわす 発つ はなつ 発 ば 発 わ Khớp với kết quả tìm kiếm: (ý nghĩa bộ: Một trong 12 địa chi). Phát âm: po4, po1, fa1 (Pinyin); put3 (tiếng Quảng Đông);. Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 醱 ... ...
Top 4: phát chữ Nôm là gì? - Từ điển số
Tác giả: tudienso.com - Nhận 102 lượt đánh giá Tóm tắt: . Việt Trung. Trung Việt. Hán Việt. Chữ Nôm. . . . Định nghĩa - Khái niệm. phát chữ Nôm nghĩa là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ phát trong chữ Nôm và cách phát âm phát từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phát nghĩa Hán Nôm là gì.. Có 6 chữ Nôm cho chữ "phát". . 发. phát. [發髮]. . Unicode 发. , tổngnét 5, bộ Hựu 又(ý nghĩa bộ: Lại Khớp với kết quả tìm kiếm: Chữ NômSửa đổi · : phút, phát · 癹: phát · 発: bát, phát · 發: phắt, bát, phết, phút, phát ... ...
Top 5: Phát - Wiktionary tiếng Việt
Tác giả: vi.m.wiktionary.org - Nhận 75 lượt đánh giá Tóm tắt: Tiếng ViệtSửa đổi Cách phát âmSửa đổi. IPA theo giọng Hà Nội. Huế. Sài Gòn. faːt˧˥fa̰ːk˩˧faːk˧˥ Vinh. Thanh Chương. Hà Tĩnh. faːt˩˩fa̰ːt˩˧. Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi Các chữ Hán có phiên âm thành “phát” . 潑: bát, phát. 酦: bát, phát. 髪: phát. 髮: bị, phát. 发: bát, phát. 醱: bát, phát㛲: phát. 𪗔: phát. 発: bát, phát. 發: bát, phát. 蕟: phát. Phồn thểSửa đổi 醱: bát, phát. 發: phát髮: phát Chữ NômSửa đổi. (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) . Cách viết từ này trong chữ Nôm . 彂: ph Khớp với kết quả tìm kiếm: Các chữ Hán có phiên âm thành “phất”. 茀: phất; 鮄: phất ... (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm). Cách viết từ này trong chữ Nôm. 茀: phất; 咈: phớt, phật, ... ...
Top 6: phất - Wiktionary tiếng Việt
Tác giả: vi.m.wiktionary.org - Nhận 79 lượt đánh giá Tóm tắt: Tiếng ViệtSửa đổi Cách phát âmSửa đổi. IPA theo giọng Hà Nội. Huế. Sài Gòn. fət˧˥fə̰k˩˧fək˧˥ Vinh. Thanh Chương. Hà Tĩnh. fət˩˩fə̰t˩˧. Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi Các chữ Hán có phiên âm thành “phất” . 茀: phất. 鮄: phất. 咈: phất, phật. 綍: phất. 绂: phất. 弗: phất. 袙: phất, phạ, mạt. 袚: phất, phật. 氜: phất, dương. 氟: phất. 艴: phất, phật. 砩: phế, phất. 怫: phất, phật, phí. 刜: phất. 紱: phất, phạt. 笰: phất. 甶: phất. 冹: phất, phu. 沸: phị, phất, phí. 費: phỉ, phất, bỉ, bí, phí蔽: phất, tế. 紼: ph Khớp với kết quả tìm kiếm: 1 thg 5, 2020 — Phát – Fā – 发. Trên là nét gấp khúc, sau đó viết nét phẩy, chấm ở trên và cuối cùng là bộ hựu 又. Để hoàn thành chữ trung quốc 发 ... ...
Top 7: Ý nghĩa chữ Phúc, Lộc, Thọ, Đức, An, Tâm tiếng Trung Quốc
Tác giả: hoctiengtrungtudau.com - Nhận 133 lượt đánh giá Tóm tắt: Ý nghĩa chữ Phúc, Lộc, Thọ, Đức, An, Tâm tiếng Trung Quốc1 Th5 2020Ý nghĩa các chữ trung quốc Phúc, Lộc, Thọ, Nhẫn, Đức..v.v.. thường được người Việt lẫn người Trung quan tâm và yêu thích. Nhiều người yêu chữ còn viết thư pháp các chữ hán việt này và treo trong nhà, vừa để làm đẹp vừa để răn dạy bản thân và con cái. Vậy thì các chữ này mang ý nghĩa như thế nào? Chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu nhé.Vậy, các chữ Trung Quốc trên là như thế nào có vai trò và ý nghĩa ra làm sao. Hôm nay chúng ta cùng đ Khớp với kết quả tìm kiếm: Sau này, vào thế kỷ thứ 4-5, do ảnh hưởng của Đại thừa đến từ Trung Quốc mà từ Bụt bị mất đi và được thay thế bởi từ Phật. ... ...
Top 8: Cùng tìm hiểu về chữ Phật - Chùa Hương
Tác giả: dulichchuahuong.com - Nhận 108 lượt đánh giá Tóm tắt: Do ban đầu người Việt tiếp thu Phật giáo trực tiếp từ Ấn Độ nên từ Buddha (bậc giác ngộ - Phật) được phiên âm trực tiếp thành Bụt (đọc Nôm chữ 孛 hoặc 侼). Từ Bụt được dùng nhiều trong các truyện dân gian do Phật giáo Việt Nam lúc ấy mang màu sắc của Tiểu thừa. Sau này, vào thế kỷ thứ 4-5, do ảnh hưởng của Đại thừa đến từ Trung Quốc mà từ Bụt bị mất đi và được thay thế bởi từ Phật. Trong tiếng Hán, từ Buddha được phiên âm thành Phật đà, Phật đồ rồi được rút gọn thành Phật.Phật có ba nghĩaPhật, tiế Khớp với kết quả tìm kiếm: N/A ...Từ khóa » Chữ Tài Trong Tiếng Hán Việt
-
Chữ Tài Trong Tiếng Trung. Ý Nghĩa Câu Nói Trọng Nghĩa Khinh Tài
-
Tra Từ: Tài - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Tài - Từ điển Hán Nôm
-
Chữ Tài Trong... - Nhớ Hán Tự Thông Qua Chiết Tự Chữ Hán
-
Tài - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TÀI 才 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Chữ Tài Tiếng Hoa 【財】Tài Là Gì? - Truyền Thông
-
[Top Bình Chọn] - Chữ Phát Tài Trong Tiếng Hán - Vinh Ất
-
Từ Điển - Từ Chữ Tài Có ý Nghĩa Gì
-
Chữ “tai” - Báo điện Tử Bình Định
-
Tài Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Chữ Hán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hán Tự: Chữ TÀI 才 - Dạy Tiếng Nhật Bản