Top Secret: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe ...
Có thể bạn quan tâm
Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch top secret EN VI top secrettối mậtTranslate GB
confidential, restricted, classified, highly classified, kept quiet, hush hush, supersecret under security restrictions, under wraps Đọc thêm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghe: top secret
top secretNghe: tối mật
tối mậtCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- afTiếng Afrikaans hoogsgeheim
- esTiếng Tây Ban Nha ultrasecreta
- fiTiếng Phần Lan huippusalaisuudesta
- frTiếng Pháp très secret
- knTiếng Kannada ಅತ್ಯಂತ ರಹಸ್ಯ
- laTiếng Latinh supersecretus
- noTiếng Na Uy topphemmelig
- siTiếng Sinhala ඉහළම රහස
- thTiếng Thái ลับสุดยอด
- ukTiếng Ukraina надсекретна
- zuTiếng Zulu imfihlo ephezulu
Phân tích cụm từ: top secret
- top – đứng đầu
- top formation - đội hình hàng đầu
- top government officials - các quan chức chính phủ hàng đầu
- top of the coil - đầu cuộn dây
- secret – bí mật
- I can convene a secret Grand Jury - Tôi có thể triệu tập một Ban giám khảo bí mật
- secret access - truy cập bí mật
- is to remain secret - là giữ bí mật
Từ đồng nghĩa: top secret
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt grammarian- 1xeromorphic
- 2mw
- 3umbaran
- 4cromen
- 5stevanovic
Ví dụ sử dụng: top secret | |
---|---|
Famous cultural ambassadors of Basel are the Top Secret Drum Corps and the Basel Boys Choir. | Các đại sứ văn hóa nổi tiếng của Basel là Đội Trống Tối Mật và Dàn Hợp xướng Những chàng trai Basel. |
Character sheets in Top Secret/S.I. resemble agent dossiers, and are intended to provide quick and easy reference to all a player's stats and skills. | Các bảng nhân vật trong Top Secret / SI giống với hồ sơ đặc vụ và nhằm cung cấp thông tin tham khảo nhanh chóng và dễ dàng về tất cả các chỉ số và kỹ năng của người chơi. |
Alpha Team starts out as a basic top secret group, under the leadership of Dash Justice. | Alpha Team khởi đầu là một nhóm tối mật cơ bản, dưới sự lãnh đạo của Dash Justice. |
Blackford's missions with the CIA involve various top-secret Cold War enterprises arranged by the Agency's highest ranking individuals and American presidents alike. | Các nhiệm vụ của Blackford với CIA liên quan đến nhiều doanh nghiệp tối mật thời Chiến tranh Lạnh do các cá nhân cấp cao nhất của Cơ quan này cũng như các tổng thống Mỹ sắp xếp. |
But when she is summoned on a mission to Mars by the top-secret security agency Contingencies, Auger is more than relieved to be exempt from her tribunal and the years of prison that she would otherwise have to face. | Nhưng khi cô ấy được triệu tập trong một nhiệm vụ đến sao Hỏa bởi cơ quan an ninh tối mật Contingencies, Auger cảm thấy nhẹ nhõm hơn khi được miễn khỏi tòa án và những năm tù mà cô ấy sẽ phải đối mặt. |
After a scientist is mysteriously killed while assisting a top-secret bioengineering project in the swamps of the American South, government worker Alice Cable arrives at the bogs to serve as his replacement. | Sau khi một nhà khoa học bị giết một cách bí ẩn trong khi hỗ trợ một dự án kỹ thuật sinh học tuyệt mật ở vùng đầm lầy ở miền Nam nước Mỹ, nhân viên chính phủ Alice Cable đến bãi lầy để thay thế anh ta. |
Rankin was former legal counsel to the Security Intelligence Review Committee, received a top-secret clearance, and conducted terrorism hearings. | Rankin từng là cố vấn pháp lý cho Ủy ban Đánh giá Tình báo An ninh, đã nhận được thông báo tối mật và tiến hành các cuộc điều trần về khủng bố. |
A top-secret program is tasked to replicate the original Weapon X experiment that bonded adamantium to the skeleton of Wolverine. | Một chương trình tuyệt mật được giao nhiệm vụ tái tạo thí nghiệm Weapon X ban đầu kết dính adamantium với bộ xương của Wolverine. |
What was once a top-secret weapon is now a draw for tourists. | Những gì đã từng là một vũ khí tối mật bây giờ là một sức hút đối với khách du lịch. |
You got the top-secret satellite codes? | Bạn có mã vệ tinh tối mật? |
I wonder what secret Mr Phillips thought was worth dying for? | Tôi tự hỏi ông Phillips nghĩ bí mật nào đáng chết? |
A chance to do as we please, especially to do as little hard work as possible, is a secret desire of almost everybody. | Một cơ hội để làm những gì chúng ta muốn, đặc biệt là làm ít việc nhất có thể, là một mong muốn bí mật của hầu hết mọi người. |
Tom discovered the secret of life, but he won't tell me. | Tom đã khám phá ra bí mật của cuộc đời, nhưng anh ấy sẽ không nói với tôi. |
Thanks to our secret language, Berber, we can have private conversations at the office. | Nhờ ngôn ngữ bí mật của chúng tôi, Berber, chúng tôi có thể trò chuyện riêng tại văn phòng. |
We recovered a building in ruins and there we started a club, a type of secret society. | Chúng tôi phục hồi một tòa nhà đổ nát và ở đó chúng tôi thành lập một câu lạc bộ, một loại hội kín. |
Tom has a secret that he's never told anybody. | Tom có một bí mật mà anh ấy chưa bao giờ nói với ai. |
A secret can be a very corrosive thing between a man and wife. | Bí mật có thể là một thứ rất ăn mòn giữa người đàn ông và người vợ. |
She had me buy up a bunch of rundown properties in Newark, put them in a trust where she was a secret sole beneficiary. | Cô ấy đã cho tôi mua một loạt các tài sản xuống cấp ở Newark, đặt chúng vào một sự tin tưởng nơi cô ấy là một người thụ hưởng bí mật duy nhất. |
Yale amassed a fortune while working for the company, largely through secret contracts with Madras merchants, against the East India Company's directive. | Yale đã tích lũy được một tài sản khi làm việc cho công ty, phần lớn thông qua các hợp đồng bí mật với các thương gia Madras, chống lại chỉ thị của Công ty Đông Ấn. |
In the 1930s, Maharshi's teachings were brought to the west by Paul Brunton in his A Search in Secret India. | Vào những năm 1930, những lời dạy của Maharshi đã được Paul Brunton mang đến phương tây trong cuốn sách A Search in Secret India của ông. |
He wrote the script for The Secret of Treasure Island, a 1938 Columbia Pictures movie serial. | Ông viết kịch bản cho The Secret of Treasure Island, một bộ phim dài tập năm 1938 của Columbia Pictures. |
Secret chats are not available for groups or channels. | Trò chuyện bí mật không khả dụng cho các nhóm hoặc kênh. |
The Court of Owls is an organized crime group and secret society made up of wealthy Gothamites appearing in American comic books published by DC Comics, commonly in association with the superhero Batman. | Court of Owls là một nhóm tội phạm có tổ chức và xã hội bí mật được tạo thành từ những Gothantic giàu có xuất hiện trong truyện tranh Mỹ do DC Comics xuất bản, thường gắn với siêu anh hùng Batman. |
After hearing the story of the Buick and how it has been kept secret by Troop D for so long, Ned becomes convinced that the car was somehow related to the death of his father in a seemingly random road accident. | Sau khi nghe câu chuyện về chiếc Buick và cách mà nó đã được Quân đội D giữ bí mật quá lâu, Ned tin rằng chiếc xe bằng cách nào đó có liên quan đến cái chết của cha anh trong một vụ tai nạn đường bộ dường như ngẫu nhiên. |
A hidden compartment or secret compartment is a compartment whose existence or access is not obvious at first glance, and can be used as a hiding place for objects or sometimes even for people. | Ngăn ẩn hay ngăn bí mật là ngăn mà thoạt nhìn không thấy rõ sự tồn tại hoặc ra vào của nó, và có thể được sử dụng làm nơi cất giấu đồ vật hoặc đôi khi là cả người. |
After several secret meetings throughout October 1901, the new fraternity took shape and on November 1, 1901, the fraternity's first membership roster was publicly posted at the school. | Sau một số cuộc họp bí mật trong suốt tháng 10 năm 1901, hội huynh đệ mới được thành lập và vào ngày 1 tháng 11 năm 1901, danh sách thành viên đầu tiên của hội huynh đệ đã được niêm yết công khai tại trường. |
At the time the treaty was being negotiated, NATO had in place secret nuclear weapons sharing agreements whereby the United States provided nuclear weapons to be deployed by, and stored in, other NATO states. | Vào thời điểm hiệp ước đang được đàm phán, NATO đã có các thỏa thuận chia sẻ vũ khí hạt nhân bí mật theo đó Hoa Kỳ cung cấp vũ khí hạt nhân để triển khai và lưu trữ tại các quốc gia NATO khác. |
Bulloch discovers a secret entrance through the cellar, and he and two other officers try to enter. Dr. Stowe suggests turning off the central heating source, as this would send the black mamba into a coma. | Bulloch phát hiện ra một lối vào bí mật thông qua căn hầm, và anh ta cùng hai sĩ quan khác cố gắng đi vào. Tiến sĩ Stowe đề nghị tắt nguồn sưởi trung tâm, vì điều này sẽ khiến mamba đen rơi vào trạng thái hôn mê. |
During the Cold war the underground facility was kept highly secret and not much information about it was known to the public. | Trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh, cơ sở dưới lòng đất được giữ bí mật và không có nhiều thông tin về nó được công chúng biết đến. |
Từ khóa » Top Secret Nghĩa Là Gì
-
TOP SECRET | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Nghĩa Của Từ Top-secret - Từ điển Anh - Việt
-
"Top Secret" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
Top-Secret Là Gì? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích
-
Từ: Top Secret
-
Top-Secret
-
Top Secret/ Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Top-secret
-
Từ điển Anh Việt "top Secret" - Là Gì?
-
'top Secret' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh - Dictionary ()
-
'top-secret' Là Gì?, Từ điển Anh - Việt - Dictionary ()
-
Top Secret Là Gì - Nghĩa Của Từ Top Secret - Học Tốt
-
Top Secret Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Từ đồng Nghĩa