Topic 10: Free Time Activities - Aland English
Có thể bạn quan tâm
TOPIC 10: FREE TIME ACTIVITIES
Chủ điểm này khá phổ biến trong phần Speaking Part 1. Các câu hỏi thường xoay quanh việc hỏi xem bạn làm gì trong thời gian rảnh, môn thể thao bạn thích là gì, bạn có sở thích nào khác, hoặc những lợi ích từ việc tham gia những hoạt động đó cho bạn là gì.
Từ vựng cần ghi nhớ
Chúng ta cùng xem Sample Answers dưới đây về một số câu hỏi thuộc chủ điểm Free Time Activities và rút ra những từ vựng cần nhớ.
1. What do you do in your spare time?
I have always been a music lover, so whenever I have free time, I just put on my earphones and enjoy my favorite tunes. To me, music provides an escape from the busy life as it is both relaxing and therapeutic.
2. How do you usually spend your weekends?
For the longest time, my weekends have been no different from my weekdays. I mean, I'm always overwhelmed with tons of meetings and deadlines, so it leaves no room for relaxation, you know. I suppose on weekends, besides dealing with some unfinished business at work, my friends and I sometimes gather for a cozy get-together in a nice restaurant.
3.What do you usually do after work or classes?
I'm a diehard fan of bubble milk tea, so whenever working hours are over, I just go straight to a milk tea store, ordering my favorite drink and go home to enjoy it. Sometimes, when I feel flush, I even splurge on Starbucks coffee. It's not a very healthy eating habit, I know, but it's the only time of the day when I'm completely free from my duties, so I don't deny myself anything.
4. Do you prefer to spend your free time alone or with other people?
I think it has to depend on the situation as well. When it comes to some spare time after work, I'd rather just stay at home and lounge about. But on other occasions, I believe that hanging out with a group of friends can be a great fun. You know, the more the merrier.
Vocabulary | Phonetic | Meaning |
provide an escape | /prəˈvʌɪd an ɪˈskeɪp/ | tạo một lối thoát |
therapeutic | /ˌθɛrəˈpjuːtɪk/ | mang tính thư giãn, mang tính trị liệu |
leave no room | /liːv nəʊ ruːm/ | không còn thừa |
get-together | /ɡɛt təˈɡɛðə/ | cuộc sum họp, cuộc tụ tập |
feel flush | /fiːl flʌʃ/ | cảm thấy dư dả |
splurge on | /spləːdʒ ɒn/ | tiêu tiền nhiều vào cái gì |
lounge about | /laʊn(d)ʒ əˈbaʊt/ | nghỉ ngơi, thư giãn |
hang out | /haŋ aʊt/ | đi ra ngoài chơi |
the more the merrier | /ðə mɔː ðə ˈmɛri əː/ | càng đông càng vui |
5. Do you prefer going out or staying at home?
I'm not really an outgoing person, so whenever I have spare time I just stay at home and chill. Most of the time I just sit in front of the box, ordering some takeaways and enjoying myself. I would say that I'm quite a bit of a couch potato, to be honest.
6. What will do if you go out?
If I have to go out, I would definitely call my best friend up and ask her to go somewhere with me, like the movies for example. When we feel flush, we might treat ourselves to a spa day to release all the stress from our enormous schoolwork.
7. When you go out for an evening, what do you like to do?
I think for most girls, dressing up is an essential part before a night out, and I'm no exception. I take a keen interest in fashion, so it feels like my responsibility to choose the most appropriate outfit. I also love makeup, that's why I can never go out without putting on my lipstick.
8. Do you prefer going out on your own or with friends?
I can't even imagine what it feels like to go out alone, you know. Of course hanging out in the company of your friends is way much better. Having your gang besides you is like an enormous confidence boost. That's why they have the saying "The more the merrier".
Vocabulary | Phonetic | Meaning |
in front of the box | /ɪn frʌnt ɒv ðə bɒks/ | trước TV |
chill | /tʃɪl/ | thư giãn |
couch potato | /kaʊtʃ pəˈteɪtəʊ/ | người lười, người hay ngồi một chỗ |
call up | /kɔːl ʌp | gọi điện cho ai |
treat oneself to | /triːt wʌnˈsɛlf tə/ | tự thưởng bản thân cái gì |
night out | /nʌɪt aʊt | một buổi tối đi chơi |
take a keen interest in | /teɪk ə kiːn ɪnt(ə)rɪst ɪn/ | có hứng thú, sự yêu thích với điều gì |
in the company | /ɪn ðə kʌmp(ə)ni/ | có bạn đồng hành |
gang | /ɡaŋ/ | đám bạn |
➤ Thật tuyệt vời! Cuối cùng các bạn đã cùng Aland đi hết khóa Từ vựng IELTS Speaking Part 1 rồi đó. Nhưng đừng vội kết thúc khóa học tại đây, mà hãy dàng thời gian ôn đi ôn lại 2-3 lần để đảm bảo ghi nhớ và áp dụng một cách nhuần nhuyễn kiến thức vào thực tế nhé.
Từ khóa » Nói Về Chủ đề Free Time
-
Top 10 đoạn Văn Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh Hay Nhất
-
Từ Vựng Chủ đề Free Time Trong IELTS Speaking
-
Viết 1 đoạn Văn Ngắn Bằng Tiếng Anh Về Thời Gian Rảnh Rỗi (20 Mẫu)
-
Đoạn Văn Ngắn Bằng Tiếng Anh Về Thời Gian Rảnh Rỗi
-
Bài Mẫu Talk About Your Leisure Activities - IELTS Speaking
-
Cấu Trúc Câu Hỏi Và Trả Lời Về Bạn Làm Gì Vào Thời Gian Rảnh Rỗi?
-
Top 4 Bài Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh Chọn Lọc
-
Bài Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh
-
Nói Về Thời Gian Rảnh Rỗi Và Sở Thích Bằng Tiếng Anh
-
Chủ Đề Nói Về Thời Gian Rảnh Của Bạn Bằng Tiếng Anh
-
Từ Vựng: Các Việc Làm Khi Rảnh Rỗi (Free Time Activities)
-
Cách Trả Lời Topic What You Do In Free Time/hobbies - IELTS Fighter
-
Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh ❤️️15 Đoạn Văn Hay