Topic 15: Đo Lường (Measure) - Tieng Anh AZ 2.Chủ đề
Có thể bạn quan tâm
Nếu bạn còn nhớ câu hỏi về độ dài (How long was the dress?) ở Topic 2. Thời gian (Time) thì chủ đề về đo lường ngày hôm nay sẽ cho bạn câu trả lời cụ thể. Không những vậy, bạn sẽ trả lời được bất kì câu hỏi về độ dài nào, từ kilomet đến milimet. Giờ chúng ta cùng bắt đầu nhé!
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu (weak-sound trong một số trường hợp hoặc khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
I. Từ vựng
1. Standard measures
Standard measure | (UK) | (US) | Đơn vị đo lường chuẩn |
gram | /græm/ | gam | |
kilogram | /ˈkɪl.ə.græm/ | cân/kg | |
kilo | /ˈkiː.ləʊ/ | cân/kg | |
pound | /paʊnd/ | cân Anh = 454 g | |
tonne | /tʌn/ | tấn | |
millimetre | /ˈmɪl.ɪˌmiː.tə/ | milimet | |
centimetre | /ˈsen.tɪˌmiː.tə/ | /ˈsen.tɪˌmiː.tə/ | centimet |
metre | /ˈmiː.tə/ | /ˈmiː.tə/ | mét |
kilometre | /ˈkɪl.əˌmiː.tə/ | /kɪˈlɑː.mə.t ̬ɚ/ | kilomet |
hectare | /ˈhek.teə/ | /ˈhek.ter/ | héc-ta |
millilitre | /ˈmɪl.ɪˌliː.tə/ | /ˈmɪl.ɪˌliː.tə | mililit |
centilitre | /ˈsen.tiˌliː.tə/ | /ˈsen.tiˌliː.tə/ | centilit |
litre | /ˈliː.tə/ | /ˈliː.tə/ | lít |
Khi nói đến diện tích, ta thêm từ “square” /skweər/. VD: The wall is 4 metres high by 6 metres long, so its total area is 24 square metres (Bức tường cao 4 mét và dài 6 mét nên tổng diện tích của nó là 24 mét vuông).
2. Partitive nouns
a. Dựa vào vật chứa
Partitive noun | (UK) | (US) | Danh từ định lượng |
a bowl of rice | /ə bəʊl əv raɪs/ | /ə boʊl ɑ:v raɪs/ | 1 bát cơm |
a dish of spaghetti | /ə dɪʃ əv spəget.i/ | /ə dɪʃ ɑ:v spəget.i/ | 1 đĩa mỳ Ý (đĩa thức ăn) |
a can of soup | /ə kæn əv su:p/ | /ə kən əv su:p/ | 1 lon nước sốt |
a box of chocolate | /ə bɒks tʃɒk.lət/ | /ə bɑːks tʃa:k.lət/ | 1 hộp socola |
a bag of flour | /ə bæg flaʊə/ | /ə bæg flaʊə/ | 1 túi bột |
a carton of ice-cream | /ə ˈkɑː.tən əvˌaɪs ˈkriːm/ | 1 hộp kem | |
a package of pasta | /əˈpæk.ɪdʒ əv ˈpæs.tə/ | /ə ˈpæk.ɪdʒ əv ˈpɑː.stə/ | 1 túi mỳ |
a pack of gum | /ə pæk əv ɡʌm/ | 1 thanh kẹo cao su | |
a teaspoon of sugar | /ə ˈtiː.spuːn əv ˈʃʊɡ.ər/ | /ə ˈtiː.spuːn əv ˈʃʊɡ.ɚ/ | 1 thìa cafe đường |
a tablespoon of vinegar | /ə ˈteɪ.bəl.spuːn əv ˈvɪn.ɪ.ɡər/ | /ə ˈteɪ.bəl.spuːn əv ˈvɪn.ə.ɡɚ/ | 1 thìa canh giấm |
a glass of water | /ə ɡlɑːs əv ˈwɔː.tər/ | /ə ɡlæs əv ˈwɑː.t̬ɚ/ | 1 ly nước |
a cup of coffee | /ə kʌp əv ˈkɒf.i/ | /ə kʌp əv ˈkɑː.fi/ | 1 cốc cafe |
a tank of gas | /ə tæŋk əv ɡæs/ | 1 bình ga | |
a jug of lemonade | /ə dʒʌɡ əv ˌlem.əˈneɪd/ | 1 bình nước (có tay cầm & vòi) | |
a bottle of wine | /ə ˈbɒt.əl əv waɪn/ | /ə ˈbɑː.t̬əl əv waɪn/ | 1 chai rượu |
a keg of beer | /ə keɡ əv bɪər/ | /ə keɡ əv bɪr/ | 1 thùng/vại bia |
b. Một số trường hợp khác
Partitive noun | (UK) | (US) | Danh từ định lượng |
a kilo of meat | /ə ki.ləʊ əv mi:t/ | /ə ki.loʊ ɑ:v mi:t/ | 1 cân thịt |
a piece of cake | /ə piːs əv keɪk/ | /ə piːs ɑ:v keɪk/ | 1 miếng bánh |
a loaf of bread | /ə ləʊf əv bred/ | /ə loʊf əv bred/ | 1 ổ bánh mì |
a slice of pizza | /ə slaɪs əv ˈpiːt.sə/ | 1 lát pizza | |
a dash of salt | ə dæʃ əv sɒlt | /ə dæʃ əv sɑːlt/ | 1 chút muối/giấm |
a cube of ice | /ə kjuːb əv aɪs/ | 1 viên đá | |
a shot of vodka | /ə ʃɒt əv ˈvɒd.kə/ | /ə ʃɑːt əv ˈvɑːd.kə/ | 1 chén rượu |
a drop of rain | /ə drɒp əv reɪn/ | /ə drɑːp əv reɪn/ | 1 giọt mưa |
Cụm từ “a piece of cake” còn có nghĩa bóng là “dễ ợt”. VD: This exercise is a piece of cake (Bài tập này dễ ợt).
II. Cách hỏi về lượng
Trước khi học cách hỏi về lượng, bạn nên phân biệt được danh từ đếm được và không đếm được. Mình không thể đếm được thời gian nhưng có thể đếm được phút, giây… Mình không thể đếm được nước nhưng đếm được cốc nước. Hay mình không thế đếm được gạo nhưng có thể đếm được cân gạo… Tương tự như vậy với các loại danh từ khác. Bạn thấy đã dễ dàng chưa?
MANY | MUCH |
COUNTABLE (Đếm được) | UNCOUNTABLE (Không đếm được) |
a dollar/a coin | money |
a minute/an hour | time |
a piece of bread | bread |
a bowl of rice | rice |
a cup of coffee | coffee |
a spoon of sugar | sugar |
a glass of milk | milk |
a litre of petrol | petrol |
a jar of jam | jam |
a slice of meat | meat |
1.Hỏi độ dài
Hỏi: How long + to be + danh từ?
Trả lời: Danh từ + to be + độ dài (kèm đơn vị đo lường).
- How long is the road (Con đường dài bao nhiêu)?
- It is about 2 kilometres (Khoảng 2 ki-lô-mét).
2. Hỏi khoảng cách
Hỏi: How far + to be + it + from A to B?
Trả lời: Danh từ + to be + khoảng cách (kèm đơn vị đo lường).
- How far is it from the post office to the police station (Từ bưu điện đến đồn cảnh sát là bao xa)?
- It is about 2 kilometres (Khoảng 2 kilomet).
3. Hỏi số lượng
a. HOW MANY
Chúng ta dùng “How many” (bao nhiêu) trong câu hỏi về số lượng của những thứ đếm được. Với loại câu hỏi này danh từ đứng sau “How many” phải là danh từ số nhiều.
Cách 1: How many + danh từ số nhiều + to be + there…?
Trả lời: There + to be + số lượng.
- How many students are there in your group (Nhóm bạn có bao nhiêu học sinh)?There are five (Có 5).
Cách 2: How many + danh từ số nhiều + trợ động từ + chủ ngữ + động từ?
Trả lời: Chủ ngữ + động từ + số lượng.
- How many loaves of bread do you have (Anh có mấy ổ bánh mì)?Only one (Mỗi một ổ).
b. HOW MUCH
“How much” (bao nhiêu) cũng được dùng để hỏi số lượng, nhưng của những thứ không đếm được như: gạo, nước…
Ngoài ra “How much” còn xuất hiện trong câu hỏi về giá cả.
Cách 1: How much + danh từ không đếm được + to be + there…?
Trả lời: There + to be + số lượng.
- How much money is there in your bank account (Bạn có bao nhiêu tiền trong tài khoản ngân hàng)?There is $200 (Có 200 đô).
Cách 2: How much + danh từ không đếm được + trợ động từ + chủ ngữ + động từ?
Trả lời: Chủ ngữ + động từ + số lượng.
Động từ to be chia là “is” hay “are” tùy thuộc vào danh từ đứng đằng sau nó.
- How much rice do you want (Cô muốn mua bao nhiêu gạo)?Two kilos, please (Cho tôi 2 cân).
- How much beef do you need for this dish (Anh cần bao nhiêu thịt bò cho món này)?I need one pound (Tôi cần một cân Anh).
III. Luyện tập
Điền vào chỗ trống và trả lời cho những câu hỏi sau nhé:
- ……………. stars are there in the sky?
- ……………. people live on islands?
- ……………. water is in the ocean?
- ……………. money is in a bank?
- ……………. countries are there in the world?
- ……………. bread is eaten per day?
- ……………. bones are there in the human body?
- ……………. sand is in the deserts?
- ……………. information is on the internet?
Đáp án: 1 2 5 7 – How many, 3 4 6 8 9 – How much.
Mời các bạn cùng xem video sau để phân biệt giữa HOW MUCH và HOW MANY nhé:
Nắm rõ các đơn vị đo lường sẽ giúp bạn giao tiếp thuận lợi hơn, đặc biệt là khi đi Mua sắm.
đo lường trong tiếng Anhhỏi độ dài trong tiếng AnhmeasureTừ khóa » Sự đo Lường Trong Tiếng Anh Là Gì
-
SỰ ĐO LƯỜNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
đo Lường Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Sự đo Lường«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Các Cụm Từ Vựng đo Lường Trong Tiếng Anh
-
Những Từ Chỉ đơn Vị đo Lường Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Từ Vựng Và Các Cụm Từ Về đơn Vị Tính Trong Tiếng Anh - Benative Kids
-
ĐO LƯỜNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Tổng Hợp Những đơn Vị Tính Tiếng Anh Thông Dụng Hiện Nay
-
Đơn Vị Đo Trong Tiếng Anh (Tất Tần Tật) | KISS English
-
Sự Hòa Hợp Giữa Chủ Ngữ Và động Từ Trong Tiếng Anh
-
Đo Lường – Wikipedia Tiếng Việt