Topic | Community: Từ Vựng Về Thiên Tai Và Các Trường Hợp Khẩn Cấp
Có thể bạn quan tâm
Để donate, bạn click vào đây.
Để nghe, tìm kiếm các giọng nói khác nhau, hãy viết từ, hoặc cụm từ và nhấn tìm kiếm:
Danh mục bài viết
- 1.Phát âm
- Phát âm cơ bản
- Phát âm nâng cao
- Tài liệu học phát âm
- 2.Chủ đề
- 3.Giao tiếp
- Giao tiếp cơ bản
- Giao tiếp nâng cao
- Idioms
- Tài liệu học giao tiếp
- Topics
- 4.Ngữ pháp
- Ngữ pháp cơ bản
- Ngữ pháp nâng cao
- Ngữ pháp thông dụng
- Tài liệu ngữ pháp
- Tất tần tật cơ bản
- 5.IELTS
- Luyện IELTS
- 7. Video
- 8.Chia sẻ
- 9.A&Q
- Dành cho học viên
- Khác
- Khoá học
Bạn muốn tìm hiểu phương pháp Coaching tiếng Anh phải không?
Donate
Mỗi ngày là một ngày vui. Website tienganhaz vẫn sẽ hỗ trợ các bạn học tập với những bài học thực sự.
Nếu bạn muốn đóng góp cho web bằng các hình thức khác nhau, hãy click
TiengAnhAZ.com @2019 - All Right Reserved. Designed by piodio 2.Chủ đề3.Giao tiếpGiao tiếp cơ bảnCác dấu câu và ký tự đặc biệt phổ biến trong tiếng...
November 7, 2024 0 commentTừ vựng và câu tiếng Anh khi thưởng thức đồ ăn
October 21, 2024 0 commentVí dụ tình huống hỏi đường, chỉ đường trong giao thông bằng...
October 11, 2024 0 comment 1.Phát âm2.Chủ đề3.Giao tiếpGiao tiếp cơ bảnPhát âm cơ bảnHỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh: Từ vựng và câu thông...
October 11, 2024 0 commentNói về việc đi bộ, đi dạo bằng tiếng Anh như thế...
October 11, 2024 0 commentĐi trên đường: những từ vựng và câu cơ bản bằng tiếng...
October 11, 2024 0 comment Home 1.Phát âm Topic | Community: Từ vựng về thiên tai và các trường hợp khẩn cấp 1.Phát âm2.Chủ đề3.Giao tiếpPhát âm cơ bảnTopics Topic | Community: Từ vựng về thiên tai và các trường hợp khẩn cấp by tiengAnhAZ August 20, 2021 by tiengAnhAZ August 20, 2021 3.1KThiên tai là những hiện tượng tự nhiên có thể xảy ra hàng năm, tác động lớn đến cuộc sống con người. Những hiện tượng thiên tai hay bắt gặp như bão, lụt, sạt lở đất trong Tiếng Anh gọi là gì? Cùng Tiếng Anh AZ tìm hiểu trong bài viết dưới đây “Từ vựng về thiên tai và các trường hợp khẩn cấp”.
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Từ vựng về thiên nhiên và các trường hợp khẩn cấp
UK | US | ||
Natural disaster | /ˈnætʃ.ər.əl dɪˈzɑː.stər/ | /ˈnætʃ.ɚ.əl dɪˈzæs.tɚ/ | thiên tai, thảm họa thiên nhiên |
Hurricane | /ˈhʌr.ɪ.kən/ | /ˈhɝː.ɪ.keɪn/ | cơn bão lớn |
Storm | /stɔːm/ | /stɔːrm/ | bão |
severe storm | /sɪˈvɪə(r) stɔːm/ | /sɪˈvɪr stɔːrm/ | cơn bão khốc liệt |
Flood | /flʌd/ | /flʌd/ | lũ lụt, ngập lụt |
Drought | /draʊt/ | /draʊt/ | hạn hán, khô cạn |
Landslide | /ˈlændslaɪd/ | /ˈlændslaɪd/ | sạt lở đất hoặc lũ bùn quét |
Forest fire/ wildfire | /ˈfɒrɪst ˈfaɪə(r)/ hoặc /ˈwaɪldˌfaɪə(r)/ | /ˈfɔːrɪst ˈfaɪər/ hoặc /ˈwaɪldˌfaɪər/ | cháy rừng |
Tornado | /tɔːˈneɪdəʊ/ | /tɔːrˈneɪdəʊ/ | lốc xoáy, vòi rồng |
Cyclone | /ˈsaɪkləʊn/ | /ˈsaɪkləʊn/ | lốc xoáy, bão |
Earthquake | /ˈɜːθkweɪk/ | ˈɜːrθkweɪk/ | động đất |
Tsunami | /tsuːˈnɑːmi/ | /tsuːˈnɑːmi/ | sóng thần |
Blizzard | /ˈblɪzəd/ | /ˈblɪzərd/ | cơn bão tuyết kèm theo gió mạnh |
avalanche | /ˈævəlɑːnʃ/ | /ˈævəlæntʃ/ | tuyết lở |
Volcanic eruption | /vɒlˈkænɪk ɪˈrʌpʃn/ | /vɑːlˈkænɪk ɪˈrʌpʃn/ | núi lửa phun trào |
Hailstones | /ˈheɪlstəʊnz/ | /ˈheɪlstəʊnz/ | Mưa đá |
Harmful Algal Blooms | /ˈhɑːmfl ˈælɡəl bluːmz/ | /ˈhɑːmfl ˈælɡəl bluːmz/ | Thủy triều đỏ (tảo nở hoa) |
Salinity intrusion | /səˈlɪnəti ɪnˈtruːʒn/ | /səˈlɪnəti ɪnˈtruːʒn/ | sự xâm nhập mặn, sự nhiễm mặn |
Pest Plague | /pest pleɪɡ/ | /pest pleɪɡ/ | bệnh dịch sâu bệnh |
Dust Storm | /dʌst stɔːm/ | /dʌst stɔːrm/ | cơn bão bụi |
=> Tìm hiểu từ vựng Tiếng Anh về thời tiết
Một số từ khác liên quan
UK | US | ||
extensive damage | /ɪkˈstensɪv ˈdæmɪdʒ/ | /ɪkˈstensɪv ˈdæmɪdʒ/ | thiệt hại lớn |
high-risk area | /ˌhaɪ ˈrɪsk ˈeəriə/ | /ˌhaɪ ˈrɪsk ˈeriə/ | khu vực chịu ảnh hưởng |
evacuate | /ɪˈvækjueɪt/ | /ɪˈvækjueɪt/ | Sơ tán |
safe place | /seɪf pleɪs/ | /seɪf pleɪs/ | Nơi an toàn |
worst-hit | /wɜːst hɪt/ | /wɜːrst hɪt/ | ảnh hưởng nặng nề nhất |
destroy | /dɪˈstrɔɪ/ | /dɪˈstrɔɪ/ | Phá hủy |
Damage | /ˈdæmɪdʒ/ | /ˈdæmɪdʒ/ | Gây tổn hại |
collapse | /kəˈlæps/ | /kəˈlæps/ | Đổ sập |
Aftershock | /ˈɑːftəʃɒk/ | /ˈæftərʃɑːk/ | Dư chấn |
Injure | /ˈɪndʒə(r)/ | /ˈɪndʒər/ | Làm bị thương |
Strike | /straɪk/ | /straɪk/ | Đi vào, đổ bộ vào |
Trap | /træp/ | /træp/ | Làm cho mắc kẹt |
=> Tháng và mùa trong năm
Những mẫu câu dùng trong trường hợp khẩn cấp
Help! | Cứu tôi với |
Please help me! | Hãy giúp tôi |
Be careful! | Hãy cẩn thận |
Look out! hoặc watch out! | Cẩn thận |
Call an ambulance! | Gọi xe cấp cứu đi! |
I need a doctor | Tôi cần bác sĩ |
Please hurry! | Nhanh lên! |
Fire! | Cháy! |
Call the fire brigade! | Hãy gọi cứu hỏa! |
Can you smell burning? | Anh/chị có ngửi thấy mùi khét không? |
There’s a fire! | Có cháy |
The building’s on fire | Tòa nhà đang bốc cháy |
I’m lost | Tôi bị lạc |
I can’t find my … | Tôi không tìm thấy … của tôi |
I’ve locked myself out of my … | Tôi vừa tự khóa mình ở ngoài … |
Bài viết liên quan đến chủ đề
Molave, one of the most powerful storms to hit Vietnam, made landfall over Quang Nam and Quang Ngai provinces last Wednesday, causing heavy rains and deadly landslides in the central region, already battered by multiple storms and historic flooding.
At least 33 people have been killed and 49 others gone missing as of Sunday, with over 720 houses have collapsed and 176,790 others seriously damaged, according to the Central Steering Committee for Natural Disasters Prevention and Control.
The damage was nearly 1.5 times higher than 2019’s total natural disaster-induced loss of VND7 trillion ($302.6 million), mostly due to floods, storms, and landslides.
Dịch:
Molave, một trong những cơn bão mạnh nhất đổ bộ vào Việt Nam, đã làm sạt lở đất ở tỉnh Quảng Nam và Quảng Ngãi vào Thứ 4 tuần trước, gây mưa lớn và sạt lở đất chết người ở miền Trung, nơi đã hứng chịu nhiều cơn bão và lũ lịch sử.
Tính đến Chủ Nhật, ít nhất 33 người đã bị chết và 49 người khác mất tích, hơn 720 nhà bị sập và hơn 176790 ngôi nhà khác bị hỏng nặng, theo Ban Chỉ đạo Trung ương về Phòng chống Thiên tai.
Thiệt hại do cơn bão cao hơn gần 1,5 lần so với tổng thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2019 là 7 nghìn tỷ đồng (302,6 triệu đô la), chủ yếu là do lũ lụt, bão và sạt lở đất.
(Nguồn: vnexpress)
Bài tập: Chọn từ điền vào chỗ trống để có miêu tả đúng về các hiện tượng thiên tai dưới đây:
Storm | Flood | Landslide | Drought | Earthquake |
1………is a mass of rock and earth moving suddenly and quickly down a steep slope
2………is an extreme weather condition with very strong wind, heavy rain, and often thunder and lightning
3………is a long period when there is little or no rain
4………a sudden violent movement of the earth’s surface, sometimes causing great damage
5………is an overflowing of a large amount of water beyond its normal confines, especially over what is normally dry land
Đáp án: 1 – Landslide; 2 – Storm; 3 – Drought; 4 – Earthquake; 5 – Flood
Khám phá nhiều từ vựng Tiếng Anh hơn tại đây
disasterthiên taitiếng Anhtopictừ vựng 0 comment 0 FacebookTwitterPinterestEmail previous postTopic | Community: Từ vựng Tiếng Anh giao tiếp chủ đề khách sạn đầy đủ nhất
next postTopic | Community: Tên các phương tiện giao thông trong Tiếng Anh
Leave a Comment Cancel Reply
Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.You may also like
Các dấu câu và ký tự đặc biệt...
November 7, 2024Từ vựng và câu tiếng Anh khi thưởng...
October 21, 2024Ví dụ tình huống hỏi đường, chỉ đường...
October 11, 2024Hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh: Từ...
October 11, 2024Nói về việc đi bộ, đi dạo bằng...
October 11, 2024Đi trên đường: những từ vựng và câu...
October 11, 2024How to do: Diễn đạt, mô tả quá...
October 11, 2024Miêu tả hương vị bằng tiếng Anh: Từ...
October 10, 2024Gia vị và nguyên liệu nấu ăn trong...
October 10, 2024Từ vựng & câu nói về sở thích...
October 10, 2024Donate
Click xem chi tiết
Today Idiom
-
Các Idioms về Dating phổ biến
March 2, 2024
Các dấu câu và ký tự đặc biệt...
Từ vựng và câu tiếng Anh khi thưởng...
Ví dụ tình huống hỏi đường, chỉ đường...
Hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh: Từ...
Nói về việc đi bộ, đi dạo bằng...
- 1
Topic 19: Cơ Thể Người (Body)
September 27, 2023 - 2
Topic 10: Thông Tin Cá Nhân (Personal Information)
August 12, 2021 - 3
Topic 9: Mô Tả Đồ Vật (Describing Things)
June 20, 2020 - 4
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm cho người mới bắt đầu
August 22, 2020 - 5
Topic 12: Quần Áo (Clothes)
June 20, 2020
Tìm hiểu Luyện khẩu hình tiếng Anh
Quote
Học thêm một ngoại ngữ, sống thêm một cuộc dời
Read alsox
Topic | Recreation & Entertainment: Từ vựng Tiếng Anh về thể thao
Topic 4: Ngày Trong Tuần (Days in A Week)
Topic 16: Mua Sắm (Shopping)
error: Content is protected !!Từ khóa » Chống Sạt Lở Tiếng Anh Là Gì
-
Sạt Lở Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
SẠT LỞ ĐẤT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thiên Tai - LeeRit
-
Từ Vựng Về Thiên Tai - Học Tiếng Anh Tại Wall Street English Việt Nam
-
Sự Lở đất Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Sạt Lở Tiếng Anh Là Gì - Hello Sức Khỏe
-
Lũ Lụt Tiếng Anh Là Gì? - Cổ Trang Quán
-
Thực Tế Tiếng Anh Là Gì
-
Xoạc Chân Tiếng Anh Là Gì - JK Fire And Emergency Services
-
Lêu Lêu Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Viết Về Thảm Họa Thiên Nhiên Bằng Tiếng Anh Mới Nhất
-
Giao Tiếp Tiếng Anh Về Thể Thao - JK Fire And Emergency Services
-
Cận Cảnh Lũ Lụt Tại Miền Trung Việt Nam - UNICEF