Tột độ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| to̰ʔt˨˩ ɗo̰ʔ˨˩ | to̰k˨˨ ɗo̰˨˨ | tok˨˩˨ ɗo˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tot˨˨ ɗo˨˨ | to̰t˨˨ ɗo̰˨˨ | ||
Danh từ
tột độ
- Mức độ cao nhất của một trạng thái (thường là trạng thái tình cảm). Vui sướng đến tột độ. Căm thù tột độ. Lòng ham muốn tột độ.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tột độ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Tột Cùng Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "tột Cùng" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Tột Cùng - Từ điển Việt
-
Tột Cùng
-
'tột Cùng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Tột Cùng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
TỘT CÙNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Tột Cùng Là Gì
-
Tột Cùng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Tột Cùng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tột Cùng Của Luân Hồi Là Khổ đau, Tột đỉnh Của Phật Pháp Là An Lạc
-
TỘT CÙNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Chúng Tôi Là Sự “Phấn Chấn Tột Cùng” | SCHOTT CERAN®
-
'Trời Là Ta ở Tột Cùng Nhân Bản' - Sức Chứa Giá Trị Của Một Tập Sách
-
Tột Cùng Là Gì, Tột Cùng Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa