Tót - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Phó từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Việt trung cổ Hiện/ẩn mục Tiếng Việt trung cổ
    • 2.1 Cách viết khác
    • 2.2 Động từ
      • 2.2.1 Hậu duệ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tɔt˧˥tɔ̰k˩˧tɔk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tɔt˩˩tɔ̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 󰊀: tót
  • 踤: tụy, tột, tọt, tuột, nhót, tót
  • 𡨧: tốt, tót
  • 捽: lót, rót, tốt, chuốt, suốt, tuyệt, vuốt, chọt, tuốt, rút, chột, tót
  • 𢬮: vớt, tót
  • 卒: chụt, tột, giốt, rốt, tốt, trót, trốt, sót, dút, chót, xụt, chốt, thốt, sút, tót, chợt
  • 猝: thút, vuốt, thốt, tót

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • tốt
  • tọt
  • tột

Phó từ

tót

  1. Ở nơi cao nhất và có ý ngạo nghễ. Ghế trên ngồi tót sỗ sàng (Truyện Kiều)
  2. Nói cử động nhanh nhẹn. Mèo nhảy tót lên bàn. Chạy tót về nhà.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tót”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Cách viết khác

  • tüất
  • tüốt

Động từ

tót

  1. tuốt. tót gươm ratuốt gươm ra

Hậu duệ

  • Tiếng Việt: tuốt

Tham khảo

  • “tót”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tót&oldid=2191489” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt trung cổ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt trung cổ
  • Mục từ tiếng Việt trung cổ viết xuôi ngược đều giống nhau
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt trung cổ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ có mã chữ viết thừa tiếng Việt trung cổ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục tót 8 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Tót Có Nghĩa Là Gì