Từ điển Tiếng Việt "tót" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"tót" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm tót
- ph. 1. ở nơi cao nhất và có ý ngạo nghễ: Ghế trên ngồi tót sỗ sàng (K). 2. Nói cử động nhanh nhẹn: Mèo nhảy tót lên bàn; Chạy tót về nhà.
nđg&p. Di chuyển nhanh, gọn, đột ngột tới một nơi khác. Leo tót lên cây. Chạy tót về nhà.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » Tót Có Nghĩa Là Gì
-
Tót Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tót - Từ điển Việt
-
Tót - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tót Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ngày Ngày Viết Chữ - Tót Vời Phong Tư Tài Mạo Tót Vời, Vào Trong ...
-
Ý Nghĩa Của Tot Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
'lót Tót' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Thị Trường Bò – Wikipedia Tiếng Việt
-
TOT Là Gì? Những ý Nghĩa Của Cụm Từ TOT Mà Bạn Chưa Biết - VOH
-
Đàn Bò Tót Lai Nhai Rơm Khô “cầm Hơi” Và Chuyện Xử Lý Tài Sản Hậu Dự ...
-
Bò Tót - Tiếng Kêu Bên Bờ Vực - Kỳ 1: Chiếc Kèn Motova Cuối Cùng
-
1001 Thắc Mắc: Vì Sao Bò Tót Hay 'nổi điên' Với Màu đỏ? - Tiền Phong
-
Chấn Chỉnh Công Bộc “ngồi Tót Sỗ Sàng”... - Báo Quân đội Nhân Dân
-
Ngồi Tót Là Gì? định Nghĩa