Toyota Corolla Altis 2022 1.8G - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh ...

V-car Lọc
  • Hãng xe
  • Phân khúc xe
  • Loại xe
  • Top doanh số
    • Tháng 10/2024
    • Quý 3/2024
    • Tháng 9/2024
    • Tháng 8/2024
    • Tháng 7/2024
    • Nửa đầu năm 2024
    • Quý 2/2024
    • Tháng 6/2024
    • Tháng 5/2024
    • Tháng 4/2024
    • Quý 1/2024
    • Tháng 3/2024
    • Tháng 2/2024
    • Tháng 1/2024
    • Cả năm 2023
    • Tháng 12/2023
  • Mới ra mắt
  • Trang chủ
  • Toyota
  • Toyota Corolla Altis 2022
Toyota Corolla Altis 2022 1.8G - 719 triệu 1.8G - 719 triệu 1.8V - 765 triệu 1.8HV - 860 triệu + So sánh Loại xe: Sedan Xuất xứ: Nhập khẩu Phiên bản 1.8G - 719 triệu 1.8V - 765 triệu 1.8HV - 860 triệu + So sánh

Thông số kỹ thuật

  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ 2ZR-FBE
    • Dung tích (cc) 1.798
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 138/6.400
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 172/4.000
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động Cầu trước
    • Loại nhiên liệu Xăng
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4.630 x 1.780 x 1.435
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
    • Khoảng sáng gầm (mm) 128
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.200
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 468
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 50
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.330
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.720
    • Lốp, la-zăng 205/55R16
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson với thanh cân bằng
    • Treo sau Tay đòn kép
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Bi-LED
    • Đèn chiếu gần Bi-LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Chỉnh điện
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Điều chỉnh ghế lái 10 hướng
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Điều chỉnh ghế phụ Chỉnh cơ 4 hướng
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế TFT 7 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, ngả lưng ghế
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà tự động 1 vùng
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Có, chống kẹt
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình giải trí 9 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Phát WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa hít
    • Lọc không khí
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Điều khiển bằng cử chỉ
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Đánh lái bánh sau
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Số túi khí 1
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Hỗ trợ chuyển làn
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ 2ZR-FBE
    • Dung tích (cc) 1.798
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 138/6.400
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 172/4.000
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động Cầu trước
    • Loại nhiên liệu Xăng
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4.630 x 1.780 x 1.435
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
    • Khoảng sáng gầm (mm) 128
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.200
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 468
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 50
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.330
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.720
    • Lốp, la-zăng 225/45R17
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson với thanh cân bằng
    • Treo sau Tay đòn kép
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Bi-LED
    • Đèn chiếu gần Bi-LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Chỉnh điện
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Điều chỉnh ghế lái 10 hướng
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Điều chỉnh ghế phụ Chỉnh cơ 4 hướng
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế TFT 7 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, ngả lưng ghế
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà tự động 2 vùng
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Có, chống kẹt
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình giải trí 9 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Phát WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa hít
    • Lọc không khí
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Điều khiển bằng cử chỉ
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Đánh lái bánh sau
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Số túi khí 0
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Hỗ trợ chuyển làn
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ 2ZR-FXE
    • Dung tích (cc) 1.798
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 97+71(pin)/6.400
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 142+163(pin)/4.000
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động Cầu trước
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 4,3
    • Loại pin Nickel Metal
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4.630 x 1.780 x 1.455
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
    • Khoảng sáng gầm (mm) 149
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.200
    • Dung tích khoang hành lý (lít) 468
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 50
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.330
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.720
    • Lốp, la-zăng 225/45R17
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson với thanh cân bằng
    • Treo sau Tay đòn kép
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Bi-LED
    • Đèn chiếu gần Bi-LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Chỉnh điện
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Điều chỉnh ghế lái 10 hướng
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Điều chỉnh ghế phụ Chỉnh cơ 4 hướng
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế TFT 7 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, ngả lưng ghế
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà tự động 2 vùng
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Có, chống kẹt
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình giải trí 9 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Phát WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa hít
    • Lọc không khí
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Điều khiển bằng cử chỉ
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Đánh lái bánh sau
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Số túi khí 0
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Hỗ trợ chuyển làn
Trở về trang “Toyota Corolla Altis 2022”

Biểu đồ giá xe theo thời gian

Giá xe (triệu đồng)

Giá niêm yết

Phiên bản 1.8G - 719 triệu
  • 1.8G - 719 triệu
  • 1.8V - 765 triệu
  • 1.8HV - 860 triệu
Nơi đăng ký Hà Nội
  • Hà Nội
  • TP Hồ Chí Minh
  • Hải Phòng
  • Đà Nẵng
  • Cần Thơ
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bảo Lộc
  • Bắc Giang
  • Bắc Cạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Biên Hòa
  • Buôn Ma Thuột
  • Cà Mau
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Cao Lãnh
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đà Lạt
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Hới
  • Hà Giang
  • Hạ Long
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Huế
  • Hưng Yên
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Long Xuyên
  • Móng Cái
  • Mỹ Tho
  • Nam Định
  • Nha Trang
  • Ninh Bình
  • Phan Rang - Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Phủ Lý
  • Pleiku
  • Quy Nhơn
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Sông Công
  • Tam Điệp
  • Tam Kỳ
  • Tân An
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thủ Dầu Một
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Tuyên Quang
  • Uông Bí
  • Vị Thanh
  • Việt Trì
  • Vinh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Yên
  • Vũng Tàu
  • Thị xã Cửa Lò, Nghệ An
  • Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
  • Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
  • Thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang
  • Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
  • Thị xã Chí Linh, Hải Dương
  • Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
  • Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang
  • Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
  • Nơi khác
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 827.617.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết: 719.000.000
  • Phí trước bạ (12%): 86.280.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 437.000
  • Phí đăng kí biển số: 20.000.000
  • Phí đăng kiểm: 340.000
  • Tổng cộng: 827.617.000

Tính giá mua trả góp

Ước tính số tiền trả hàng tháng Ước tính số tiền có thể vay VNĐ năm /năm VNĐ VNĐ năm /năm Tính giá Tính giá

Tin tức về xe

Cuộc chiến sedan hybrid cỡ C tại Việt Nam

Cuộc chiến sedan hybrid cỡ C tại Việt Nam

Honda Civic e:HEV RS so kè trang bị với Toyota Corolla Hybrid HEV, cả hai cùng nhập khẩu Thái Lan, giá chênh nhau gần 130 triệu đồng.

Sedan cỡ C ảm đạm, tất cả đều giảm doanh số

Sedan cỡ C ảm đạm, tất cả đều giảm doanh số

Không có mẫu sedan cỡ C nào tăng doanh số vào tháng 8, trong đó các xe nhập khẩu giảm khoảng một nửa.

Toyota bán gói chống đạn cho Altis, Fortuner

Toyota bán gói chống đạn cho Altis, Fortuner

Hãng xe Nhật Bản kết hợp với một số hãng độ địa phương cung cấp gói bọc thép cho Altis, Corolla Cross, Hilux và Fortuner.

Sedan cỡ C: Altis, Elantra lội ngược dòng

Sedan cỡ C: Altis, Elantra lội ngược dòng

Doanh số sedan cỡ C trong tháng 7 giảm nhẹ gần 6%, các mẫu xe đứng đầu đều giảm doanh số, trong khi Altis và Elantra lại tăng.

32 tuổi nên mua Toyota Altis hay Honda Civic?

32 tuổi nên mua Toyota Altis hay Honda Civic?

Tôi 32 tuổi, nhu cầu của tôi mua xe mới phục vụ gia đình và đi gặp khách hàng. (Xuân Khôi)

Nên mua Corolla Altis 2009 giá 230 triệu?

Nên mua Corolla Altis 2009 giá 230 triệu?

Tôi chỉ có nhu cầu đi trong thành phố, thỉnh thoảng về quê cách 90 km, nhà có 4 người. (Phạm Mạnh)

Corolla Altis – lựa chọn đáng cân nhắc phân khúc sedan cỡ C

Corolla Altis – lựa chọn đáng cân nhắc phân khúc sedan cỡ C

Giữa làn sóng chuyển dịch nhu cầu lên xe gầm cao, Corolla Altis giữ chân nhóm người dùng nhờ giá trị Toyota điển hình, thiết kế cải tiến, công nghệ và tính năng an toàn.

Toyota Altis 2023 giá từ 725 triệu đồng

Toyota Altis 2023 giá từ 725 triệu đồng

Mẫu sedan cỡ C mới nâng cấp nhẹ thiết kế, bổ sung tính năng an toàn, bán ra 3 phiên bản, giá cao nhất 870 triệu đồng.

Mức tiêu thụ xăng thực tế của Corolla Altis?

Mức tiêu thụ xăng thực tế của Corolla Altis?

Xe của tôi là Corolla Altis 1.8 đời 2010 chạy 65.000 km, đi đường liên huyện là chủ yếu. (Trần Tiên)

Corolla Altis 2019 - mua xe vì vợ thấy đẹp

Corolla Altis 2019 - mua xe vì vợ thấy đẹp

Khi đổi xe, vợ chồng tôi quyết định mua ngay chiếc sedan này vì cũng thấy kiểu dáng bắt mắt và phù hợp với gia đình hơn.

Corolla Altis – sedan hybrid cho những trải nghiệm xanh

Corolla Altis – sedan hybrid cho những trải nghiệm xanh

Chiếc sedan hybrid duy nhất phân khúc cỡ C được Hữu Huy cầm lái mỗi ngày, cuối tuần thường đưa gia đình khám phá các điểm du lịch gần Hà Nội.

Loạt ôtô mới sắp ra mắt Việt Nam tháng 8

Loạt ôtô mới sắp ra mắt Việt Nam tháng 8

Toyota sẽ ra mắt Yaris Cross và bản nâng cấp Altis, bên cạnh đó là chiếc Haval H6 và loạt xe Omoda, Jaecoo.

Định giá Toyota Altis 2022?

Định giá Toyota Altis 2022?

Tôi định mua lại xe Altis bản 1.8V đời 2022, biển tỉnh, chạy được 7.000 km giá 705 triệu. (Linh Phan)

Định giá Corolla Altis 2019?

Định giá Corolla Altis 2019?

Tôi có ý định mua Corolla Altis 2019 bản G màu trắng ngọc trai, mới chạy được 20.000 km của người quen. (Ngọc Long)

550 triệu nên mua Toyota Corolla Altis 2017?

550 triệu nên mua Toyota Corolla Altis 2017?

Xe màu đen, bản 1.8G số tự động, đăng ký tư nhân chính chủ, gia đình sử dụng từ mới. (Thu Mai)

Toyota Corolla Altis – Sedan hạng C dẫn đầu công nghệ

Toyota Corolla Altis – Sedan hạng C dẫn đầu công nghệ

Corolla Altis không có lợi thế giá rẻ như đối thủ mà ghi điểm nhờ công nghệ hàng đầu, mẫu xe duy nhất phân khúc có tùy chọn bản hybrid xăng lai điện.

Nên mua Toyota Altis hay Mazda CX-5?

Nên mua Toyota Altis hay Mazda CX-5?

Tôi có khoảng một tỷ để mua xe, đang phân vân giữa hai lựa chọn trên, nhờ độc giả có kinh nghiệm tư vấn thêm. (Đỗ Quang)

Định giá Toyota Altis 2014?

Định giá Toyota Altis 2014?

Tôi có xe Altis 2.0V 2014, lăn bánh năm 2015, đã chạy 128.000 km, bảo dưỡng, thay thế phụ tùng tại đại lý hãng. (Lê Dương)

Nên mua xe Toyota Corolla Altis 2009?

Nên mua xe Toyota Corolla Altis 2009?

Do tài chính hạn hẹp, chi phí tối đa 350 triệu xin hỏi tôi có nên mua xe Corolla Altis 2009 1.8 không. (Nguyễn Đăng)

Xe cũ, nên mua Honda Civic hay Toyota Altis?

Xe cũ, nên mua Honda Civic hay Toyota Altis?

Tôi sống ở tỉnh, 43 tuổi, đang cần mua xe với ngân sách tầm 450 triệu. Nhu cầu đi lại cũng không nhiều. (Thành Long)

Xem thêm Ước tính số tiền trả hàng tháng

So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc)

Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe
  • Aston Martin
  • Audi
  • Bentley
  • BMW
  • Ford
  • Honda
  • Hyundai
  • Isuzu
  • Jaguar
  • Jeep
  • Kia
  • Land Rover
  • Lexus
  • Maserati
  • Mazda
  • Mercedes
  • MG
  • Mini
  • Mitsubishi
  • Nissan
  • Peugeot
  • Porsche
  • Ram
  • Subaru
  • Suzuki
  • Toyota
  • VinFast
  • Volkswagen
  • Volvo
  • Hongqi
  • Wuling
  • Haval
  • Skoda
  • Haima
  • Lynk & Co
  • BYD
  • GAC
  • Aion
Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm ×

Lọc nâng cao

Hãng xe

Aston Martin

Audi

Bentley

BMW

Ford

Honda

Hyundai

Isuzu

Jaguar

Jeep

Kia

Land Rover

Lexus

Maserati

Mazda

Mercedes

MG

Mini

Mitsubishi

Nissan

Peugeot

Porsche

Ram

Subaru

Suzuki

Toyota

VinFast

Volkswagen

Volvo

Hongqi

Wuling

Haval

Skoda

Haima

Lynk & Co

BYD

GAC

Aion

Loại xe

Sedan

SUV

Crossover

MPV

Bán tải

Hatchback

Coupe

Station wagon

Convertible

Ôtô điện

Hybrid

Phân khúc

Xe nhỏ cỡ A

Xe nhỏ hạng B

Xe nhỏ hạng B+/C-

Xe cỡ vừa hạng C

Xe cỡ trung hạng D

Xe cỡ trung hạng E

Bán tải cỡ trung

Bán tải cỡ lớn

MPV cỡ nhỏ

MPV cỡ trung

MPV cỡ lớn

Xe sang cỡ nhỏ

Xe sang cỡ trung

Xe sang cỡ lớn

MPV hạng sang

Siêu xe/Xe thể thao

Siêu sang cỡ lớn

SUV phổ thông cỡ lớn

Xe nhỏ cỡ A+/B-

Xe siêu nhỏ

Khoảng giá

Xuất xứ

Lắp ráp

Nhập khẩu

Sản xuất trong nước

Số chỗ

2

3

4

5

6

7

8

9

Nhiên liệu

Xăng

Diesel

Áp dụng

Từ khóa » Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Altis 2022