Toyota Cross 2022 [ All New ] : Giá Xe, Thông Số & Hình ảnh
Có thể bạn quan tâm
Giới thiệu tổng quan xe Toyota Cross 2022
Toyota Cross 2022 ra mắt thị trường Việt Nam vào đầu tháng 08/2020, Toyota Cross 2022 mang đến cho thị trường Việt Nam 3 phiên bản với mức giá niêm yết giao động từ khoảng 720 - 918 triệu đồng.
Toyota Cross về Việt Nam và được định vị tại phân khúc SUV cỡ trung, cạnh tranh với các đối thủ đáng gờm như: Hyundai Kona, Honda HR-V, Ford Ecosport và mẫu SUV siêu rẻ Kia Selto
Giá xe Toyota Cross 2022 bao nhiêu?
Giá xe Toyota Cross 2022 giao động từ 720 - 910 triệu đồng. Mẫu xe đến từ Nhật Bản có 3 phiên bản mở bán tại Việt Nam cùng 2 phiên bản màu sắc khác nhau, nếu khách hàng mua xe màu ngọc trai sẽ phải trả thêm 8 triệu, cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE Ô TÔ TOYOTA COROLLA CROSS MỚI NHẤT 2021 ( triệu đồng) | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết |
Toyota Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai) | 918 |
Toyota Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác) | 910 |
Toyota Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai) | 828 |
Toyota Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác) | 820 |
Toyota Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai) | 728 |
Toyota Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác) | 720 |
Lưu ý: Bảng giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh.
So sánh giá xe Toyota Cross 2022 với các mẫu xe khác trong cùng phân khúc, Toyota Cross có giá rẻ thứ 3 trong số 5 mẫu xe Kia Seltos, Mazda CX-5, Hyundai Tucson, Hyundai Kona. Cụ thể như sau:
Tên xe | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Kia Seltos | 559 |
Hyundai Kona | 636 |
Toyota Corolla Cross | 720 |
Hyundai Tucson | 799 |
Mazda CX-5 | 829 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2022 bao nhiêu
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8HV 2022 (màu trắng ngọc trai)
Giá xe Toyota Cross 1.8HV màu trắng ngọc trai sẽ đắt hơn 8 triệu so với các màu khác nên giá lăn bánh Toyota Cross 1.8HV màu trắng ngọc trai sẽ có chút khác biệt:
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA COROLLA CROSS 1.8HV (TRẮNG NGỌC TRAI) MỚI NHẤT 2021 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 918.000.000 | 918.000.000 | 918.000.000 |
Phí trước bạ | 110.160.000 | 91.800.000 | 91.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.770.000 | 13.770.000 | 13.770.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.064.310.700 | 1.045.950.700 | 1.026.950.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8HV (các màu khác)
Giá lăn bánh của Toyota Cross 1.8HV không phải màu ngọc trai sẽ rẻ hơn 8 triệu đồng, cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA COROLLA CROSS 1.8HV (CÁC MÀU KHÁC) MỚI NHẤT 2021 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 910.000.000 | 910.000.000 | 910.000.000 |
Phí trước bạ | 109.200.000 | 91.000.000 | 91.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.650.000 | 13.650.000 | 13.650.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.055.230.700 | 1.037.030.700 | 1.018.030.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8V 2022 (màu ngọc trai)
Giá lăn bánh Toyota Cross 1.8V (màu ngọc trai) đắt hơn phiên bản 1.8G do giá xe đắt hơn khoảng 100 triệu khi được trang bị nhiều tiện nghi và công nghệ hiện đại hơn, cụ thể giá lăn bánh như sau:
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA COROLLA CROSS 1.8V (TRẮNG NGỌC TRAI) MỚI NHẤT 2021 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 828.000.000 | 828.000.000 | 828.000.000 |
Phí trước bạ | 99.360.000 | 82.800.000 | 82.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.420.000 | 12.420.000 | 12.420.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 962.160.700 | 945.600.700 | 926.600.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8V 2022 (các màu khác)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA COROLLA CROSS 1.8V (CÁC MÀU KHÁC) MỚI NHẤT 2021 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 820.000.000 | 820.000.000 | 820.000.000 |
Phí trước bạ | 98.400.000 | 82.000.000 | 82.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.300.000 | 12.300.000 | 12.300.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 953.080.700 | 936.680.700 | 917.680.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G (màu trắng ngọc trai)
Giá lăn bánh Toyota Cross 1.8G màu trắng ngọc trai sẽ đắt hơn màu khác 8 triệu đồng nên giá lăn bánh cũng có chút khác biệt:
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA COROLLA CROSS 1.8G (TRẮNG NGỌC TRAI) MỚI NHẤT 2021 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 728.000.000 | 728.000.000 | 728.000.000 |
Phí trước bạ | 87.360.000 | 72.800.000 | 72.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.920.000 | 10.920.000 | 10.920.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 848.660.700 | 834.100.700 | 815.100.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G (các màu khác)
Giá lăn bánh Toyota Cross 1.8G (màu sắc khác) sẽ rẻ hơn 8 triệu so với màu ngọc trai:
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA COROLLA CROSS 1.8G (CÁC MÀU KHÁC) MỚI NHẤT 2021 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 720.000.000 | 720.000.000 | 720.000.000 |
Phí trước bạ | 86.400.000 | 72.000.000 | 72.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.800.000 | 10.800.000 | 10.800.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 839.580.700 | 825.180.700 | 806.180.700 |
Ghi chú: Mức giá xe Corolla Cross trên chưa bao gồm các khoản giảm trừ, khuyến mãi (11/2021) đối với từng đại lý hay thời điểm mua xe của quý khách hàng. Bởi vậy, khi có nhu cầu, khách hàng hãy liên hệ đến đại lý phân phối Toyota chính hãng gần nhất để được báo giá chi tiết nhất. Ngoài ra, đối với màu trắng ngọc trai khách hàng sẽ cần bỏ thêm 8 triệu đồng để sở hữu mẫu xe này.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Cross 2022
Thông số kỹ thuật | Toyota Cross 1.8G | Toyota Cross 1.8V | Toyota Cross HV (Hybrid) |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Kiểu xe | Crossover | Crossover | Crossover |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ | 5 chỗ |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1815 | 1815 | 1815 |
Kích thước DRC (mm) | 4460 x 1825 x 1620 | 4460 x 1825 x 1620 | 4460 x 1825 x 1620 |
Chiều dài cơ sở | 2640m) | 2640m) | 2640 9mm) |
Khoảng sáng gầm (mm) | 161 | 161 | 161 |
Bán kính vòng quay | 5,2 (m) | 5,2 (m) | 5,2 (m) |
Động cơ | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng lai điện (hybrid) |
Dung tích | 1798 (cc) | 1798 (cc) | 1798 (cc)/600V |
Công suất tối đa | 140Hp/6000 vòng/ phút | 140Hp/6000 vòng/ phút | 98Ps+72Ps |
Mô-men xoắn | 172 Nm/4000 vòng/ phút | 172 Nm/4000 vòng/ phút | 142 Nm+163 Nm |
Hộp số | CVT | CVT | eCVT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 | EURO 4 |
Mâm xe | 215/60 R17 | 225/50 R18 | 225/50 R18 |
Bình xăng | 47 (lít) | 47 (lít) | 36 (lít) |
Ngoại thất Toyota Cross 2022 có gì mới ?
So với các sản phẩm quen thuộc của Toyota, Corolla Cross 2022 có diện mạo bên ngoài khác biệt, hướng đến khách hàng trẻ tuổi, yêu thích cuộc sống năng động nơi thành thị. Và mặc dù có tên gọi tương tự Toyota Corolla Altis, nhưng Corolla Cross có thiết kế thể thao và lôi cuốn hơn rất nhiều.
Toyota Corolla Cross 2022 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao của lần lượt là 4.460 x 1.825 x1.620 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.640 mm, khoảng sáng gầm xe 161mm và bán kính quay vòng đạt 5,2 mét. Kích thước này nhỉnh hơn hai dòng SUV hạng B là Hyundai Kona và Honda HR-V, tương đồng với Hyundai Tucson và nhỏ hơn 1 chút so với Mazda CX-5.
Đầu xe Toyota Corolla Cross 2022
Mặc dù thiết kế SUV đô thị, nhưng Toyota Corolla Cross có phần đầu xe khá hầm hố và cá tính. Nổi bật nhất là cụm lưới tản nhiệt hình thang cỡ lớn và được sơn màu Gun Metalic, kéo dài sang hai bên. Phần trên lưới tản nhiệt được vắt ngang bởi 1 nẹp mạ chrome nối liền thiết kế đèn pha vuốt mảnh.
Phiên bản 1.8G tiêu chuẩn trang bị đèn pha halogen tự động, nhắc nhở đèn sáng tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày và đèn chờ dẫn đường khá hiện đại. Phiên bản 1.8V và 1.8HV sẽ được nâng cấp đèn pha LED , trong khi các tính năng chiếu sáng khác vẫn được giữ nguyên.
Điểm nhấn hầm hố của xe còn thể hiện qua cụm cản trước sơn đen chiếm phần lớn khoảng tiết diện đầu xe, nhưng khá cân đối với thiết kế lưới tản nhiệt. Ngoài ra, cụm cản phía trước này còn tích hợp đèn sương mù LED trên cả ba phiên bản.
Thân xe Toyota Corolla Cross 2022
Khác với phong cách thường thấy, Toyota Corolla Cross có phần thân xe khá cơ bắp thay vì nhiều đường gân dập nổi cắt xẻ táo bạo trên các dòng xe gần đây. Đặc biệt là khu vực hốc bánh xe trước sau và các chi tiết ốp nhựa đen khu vực hốc bánh và cửa xe.
Toyota Corolla Cross cũng có phần thân xe khác biệt với đường viền mạ chrome phía trên kính cửa thay vì viền chân như các dòng xe khác. Ngoài ra, trụ B, C và D sơn đen cũng mang đến thiết kế liền lạc cho phần thân trên của xe, trong khi tay nắm cửa được sơn cùng màu thân xe khá lạ lẫm với các dòng xe Toyota.
Thân xe Toyota Corolla Cross cũng được trang bị đầy đủ tính năng hiện đại như gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện tự động tích hợp đèn báo rẽ trên phiên bản 1.8G. Gương chiếu hậu trên phiên bản 1.8V có thêm tính năng tự điều chỉnh khi lùi, trong khi phiên bản 1.8HV có thêm tính năng cảnh báo điểm mù trên gương chiếu hậu.
Phiên bản tiêu chuẩn 1.8G được trang bị la-zăng hợp kim kích thước 17 inch, với thông số lốp 215/60R17. Hai phiên bản 1.8V và 1.8HV có la-zăng hợp kim 18 inch lớn hơn, đi kèm lốp to bản hơn có thông số 225/50R18. Tuy nhiên, lốp dự phòng của Toyota Corolla Cross vẫn là vành thép với thông số lốp 155/70D17, đây cũng là tiêu chuẩn thường thấy trên các dòng xe từ các thương hiệu ô tô Nhật Bản.
Đuôi xe Toyota Corolla Cross 2022
So với phần thân và đầu, đuôi xe Toyota Corolla Cross bớt hầm hố hơn, tuy nhiên chất SUV vẫn thể hiện rõ qua ốp bảo vệ cản sau và phần đuôi xe thiết kế cao hơn so với đầu xe. Ngoài ra, các chi tiết phía sau được thiết kế dàn ngang, tạo ảo giác thân xe rộng hơn so với kích thước thật.
Cả 3 phiên bản Toyota Corolla Cross đều có thiết kế hai đèn hậu LED vuốt mảnh và được nối với nhau bởi một đường viền mạ chrome cũng mỏng. Bên dưới đường viền này có dòng chữ CROSS nhấn mạnh dòng xe mới của Toyota.
Thiết kế đuôi xe được hoàn thiện với cánh lướt gió thể thao tích hợp đèn phanh thứ ba, bên cạnh đó là thiết kế ăng ten dạng đuôi cá mập khá thời thượng.
NỘI THẤT XE TOYOTA COROLLA CROSS 2022
Thiết kế nội thất của dòng SUV mới của Toyota cũng khác biệt so với các dòng xe Toyota hiện tại. Điều này hứa hẹn các thay đổi đáng chờ đợi trên các dòng xe tương lai của Toyota. Điểm nhấn nổi bật chính là cụm bảng điều khiển, thông tin giải trí nổi trên mặt táp lô. Tuy nhiên nhà sản xuất ô tô hàng đầu Nhật Bản vẫn không quên thiết kế khoang nội thất rộng rãi đặc trưng của mình.
Bảng táp lô xe Toyota Corolla Cross 2022
Như đã nói phía trên, bảng táp lô của Toyota Corolla Cross có thiết kế khá hiện đại với màn hình trung tâm nổi trên bảng táp lô. Trong khi các chức năng được phân tầng khá hợp lý. Cách thiết kế viền cửa gió điều hòa trên bảng táp lô cũng mang đến nét hiện đại cho bảng táp lô Toyota Corolla Cross.
Các chất liệu sử dụng để ốp bảng táp lô cũng mang lại sự cao cấp, từ chi tiết nhựa ốp sần giả da, viền giả kim loại hoặc nhựa đen bóng sang trọng.
Vô lăng xe Toyota Corolla Cross 2022
Cả ba phiên bản Toyota Corolla Cross có thiết kế 3 chấu thể thao, bọc da sang trọng. Ngoài ra, tính năng vô lăng chỉnh tay 4 hướng giúp người lái dễ dàng tìm được tư thế lái tối ưu nhất.
Trên vô lăng xe cũng được tích hợp đầy đủ phím bấm điều khiển âm thanh, điều khiển bằng giọng nói, đàm thoại rảnh tay và điều khiển hành trình cruise control.
Đồng hồ lái xe Toyota Corolla Cross 2022
Phiên bản 1.8G và 1.8V được trang bị cụm đồng hồ lái analog tiêu chuẩn, tích hợp màn hình đa thông tin kích thước 4.2 inch tiêu chuẩn. Cả hai phiên bản này được tảng bị đèn báo chế độ Eco, báo lượng tiêu thụ nhiên liệu và báo vị trí cần số.
Riêng phiên bản Toyota Corolla Cross 1.8HV được trang bị đồng hồ Digital khác biệt với màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch cỡ lớn. Cụm đồng hồ này ngoài các chức năng tương tự 2 phiên bản kia còn có đèn báo hệ thống Hybrid khác biệt.
Ghế ngồi xe Toyota Corolla Cross 2022
Cả 3 phiên bản Toyota Corolla Cross đều trang bị ghế ngồi bọc da với 2 màu sắc tùy chọn Đỏ Terra Rossa cá tính và Đen thể thao. Hàng ghế trước của dòng xe mới của Toyota có thiết kế khá thể thao và cao cấp.
Ghế lái của Toyota Corolla Cross trang bị tính năng chỉnh điện 8 hướng, trong khi ghế hành khách trang bị chỉnh tay 4 hướng. Giữa hai ghế trước cũng được trang bị tựa tay với hộc để đồ trung tâm, giúp người lái và hành khách có thêm chỗ nghỉ tay thoải mái hơn khi di chuyển trên hành trình dài.
Hàng ghế sau xe Toyota Corolla Cross 2022
Khu vực hàng ghế sau của Toyota Corolla Cross có khoảng để chân tương đối vừa phải với một dòng SUV đô thị. Hàng ghế sau của dòng xe này cũng được trang bị tựa tay với giá để cốc và đủ 3 tựa đầu khá tiện dụng.
Hàng ghế thứ hai của Toyota Corolla Cross còn có thể ngả lưng thêm 6 độ và gập gọn theo tỷ lệ 60:40 để mở rộng tối đa khoang hành lý.
Cửa xe Toyota Corolla Cross
Theo nhà sản xuất cho biết, Toyota Corolla Cross có thiết kế phần cửa xe có góc mở rộng, giúp người dùng thuận tiện hơn khi ra vào xe. Trên cửa xe cũng trang bị các hốc để chai nước và để đồ khá lớn.
THIẾT BỊ TIỆN NGHI XE TOYOTA COROLLA CROSS 2022
Hệ thống giải trí xe Toyota Corolla Cross 2022
Cả ba phiên bản Toyota Corolla Cross đều được trang bị màn hình thông tin giải trí dạng cảm ứng ở trung tâm bảng táp lô. Hệ thống giải trí của cả 3 phiên bản chỉ khác biệt ở kích thước màn hình từ 7 - 9 inch, trong khi các tính năng giải trí đều tương đồng. Đây cũng là điểm cách tân đáng giá khi Toyota xây dựng sản phẩm này.
Hệ thống giải trí cả ba phiên bản đều tích hợp công nghệ kết nối điện thoai thông minh Apple Carplay và Android Auto, kết nối AUX, USB, Bluetooth và Wifi. Đi kèm là hệ thống âm thanh 6 loa.
Hệ thống điều hòa xe Toyota Corolla Cross 2022
Tương tự hệ thống giải trí, hệ thống điều hòa trên Toyota Corolla Cross cũng trang bị tiêu chuẩn điều hòa tự động trên phiên bản 1.8G và điều hòa tự động 2 vùng độc lập trên 2 phiên bản 1.8V và 1.8HV.
Tất cả phiên bản đều trang bị cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, giúp khoang nội thất làm lạnh nhanh và sâu hơn. Đây cũng là tiêu chuẩn thường thấy trên các dòng SUV Crossover tại thị trường Việt Nam, nơi thường xuyên có khí hậu nóng ẩm quanh năm.
Đèn nội thất xe Toyota Corolla Cross 2022
Toyota Corolla Cross cũng được trang bị đèn nội thất tiêu chuẩn cho hàng ghế trước, hàng ghế sau và khoang hành lý. Dòng xe SUV của Toyota vẫn chưa được trang bị đèn đọc sách hay đèn viền nội thất cao cấp.
Khoang hành lý xe Toyota Corolla Cross 2022
Theo công bố của nhà sản xuất, dung tích khoang hành lý của Toyota Corolla Cross là 440 lít. Với thể tích trên, Toyota Corolla Cross có thể mang theo 4 vali cỡ trung hoặc 2 - 3 túi golf, chưa kể còn có thể tăng thêm khi gập gọn hàng ghế thứ 2.
Ngoài ra, Toyota Corolla Cross còn được trang bị các tiện nghi cao cấp khác như:
- Chìa khóa thông minh
- Khởi động bằng nút bấm
- Gương chiếu trong chống chói tự động
- Khóa cửa điện, chức năng khóa cửa từ xa
- Gạt mưa phía trước tự động (phiên bản 1.8V và 1.8HV)
- Gạt mưa phía sau gián đoạn
- Cửa sổ trời (phiên bản 1.8V và 1.8HV)
Động cơ và vận hành Toyota Cross 2022 có tốt không?
Với hai phiên bản 1.8G và 1.8V, Toyota Corolla Cross trang bị động cơ xăng 1.8L hút khí tự nhiên có mã động cơ 2ZR-FE, với 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, tích hợp công nghệ van biến thiên kép Dual-VVTi và hệ thống nạp khí có chiều dài hiệu dụng thay đổi ACIS. Động cơ này sẽ cung cấp công suất tối đa 138 mã lực tại 6.400 vòng/phút, và mô-men xoắn cực đại 172Nm tại 4.000 vòng/phút, đi kèm là hộp số vô cấp CVT, có chế độ M+/-.
Riêng phiên bản 1.8HV, Toyota Corolla Cross trang bị động cơ Hybrid kết hợp động cơ xăng 1.8L hút khí tự nhiên với mã động cơ 2ZR-FXE, được thiết kế dành riêng cho hệ thống Hybrid tích hợp công nghệ van biến thiên kép Dual VVT-i và chu trình Atkinson cho công suất tối đa 97 mã lực tại 5.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 143Nm tại 3.600 vòng/phút. Kết hợp với động cơ trên là một động cơ điện sử dụng ắc quy Nickel metal cho công suất tối đa 71 mã lực và mô-men xoắn 163Nm. Động cơ Hybrid đi kèm với hộp số vô cấp CVT với 3 chế độ lái Normal - PWR - Eco và 1 chế độ lái thuần điện EV Mode.
Tất cả phiên bản đều được dẫn động bởi 2 bánh trước tích hợp hệ thống lái trợ lực điện. Ngoài ra, người lái và hành khách sẽ có cảm giác vận hành chắc chắn và an tâm với hệ thống treo trước MacPherson với thanh cân bằng, và hệ thống treo sau bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng.
AN TOÀN XE TOYOTA COROLLA CROSS 2022
Toyota Corolla Cross 2022 cũng là dòng xe Toyota đầu tiên tại Việt Nam được trang bị hệ thống an toàn Toyota Safety Sense thế hệ thứ 2. Hệ thống này sẽ trang bị trên 2 phiên bản cao cấp nhất là 1.8V và 1.8HV và bao gồm:
- Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS
- Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDA
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LTA
- Điều khiển hành trình chủ động DRCC
- Đèn chiếu xa tự động AHB
Ngoài ra, hai phiên bản này còn được trang bị hệ thống cảnh báo điểm mù, hệ thống cảnh báo phương tiện phía sau và camera toàn cảnh 360 độ. Tuy nhiên, người dùng phiên bản 1.8G cũng không quá thiệt thòi khi vẫn được trang bị tiêu chuẩn an toàn cao nhất hiện nay với các trang bị tương đồng với 2 phiên bản cao cấp hơn bao gồm:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ phanh gấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử VDC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe góc trước, góc sau và phía sau
- 7 túi khí
- Dây đai an toàn 3 điểm 5 vị trí
- Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước
- Hệ thống báo động
- Hệ thống mã hóa khóa động cơ
THỦ TỤC MUA XE TOYOTA COROLLA CROSS 2022
Thủ tục mua xe Toyota Corolla Cross mới
Thông thường, các đại lý bán xe ô tô Toyota chính hãng sẽ cung cấp dịch vụ đăng ký và đăng kiểm xe mới cho khách hàng. Chính vì vậy khách hàng mua xe ô tô Toyota Corolla Cross không cần thiết phải làm các thủ tục trên. Thủ tục mua xe Toyota Corolla Cross vì vậy khá đơn giản:
Bước 1: Người mua chỉ cần chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ cần thiết như:
- Sổ hộ khẩu và CMND đối với khách hàng cá nhân
- Giấy đăng ký kinh doanh và hồ sơ tài chính đối với khách hàng công ty/tổ chức
Bước 2: Thanh toán đầy đủ chi phí mua xe bao gồm: giá xe, lệ phí trước bạ, phí bảo hiểm TNDS bắt buộc, phí đăng ký biển sổ, phí đăng kiểm...
Bước 3: Đến trung tâm quản lý đăng ký xe ô tô trực thuộc tỉnh/thành phố để bấm chọn biển số
Bước 4: Đến ngày như đã hẹn để nhận xe và hoàn tất thủ mục mua xe Toyota Corolla Cross mới
Thủ tục mua xe Toyota Corolla Cross trả góp
Thủ tục mua xe trả góp với Toyota Corolla Cross cũng tương tự như thủ tục mua xe mới. Với mua xe trả góp, người mua cần chuẩn bị thêm các chứng từ chứng minh thu nhập như:
- Với khách hàng: Hợp đồng lao động, bảng sao kê lương, giấy tờ tài sản thế chấp (nếu không thế chấp bằng chính xe mua)...
- Với công ty/tổ chức: báo c&am
Từ khóa » Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Corolla Cross 2022
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Cross 2022
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Corolla Cross 2022 Chi Tiết Từ A-Z Bởi Toyota
-
Thông Số Kĩ Thuật Xe Toyota Corolla Cross 2022: (chi Tiết) 3 Phiên Bản
-
Toyota Corolla Cross 2022: Giá Xe & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật - Ô Tô
-
Toyota Corolla Cross 1.8G 2022 (Cross G)
-
Toyota Corolla Cross 1.8V 2022 (Cross V)
-
Toyota Cross 2022 Giá Lăn Bánh, đánh Giá Xe, Khuyến Mãi (08/2022)
-
Toyota Corolla Cross 2022: Giá Lăn Bánh, Thông Số & Khuyến Mãi ...
-
Toyota COROLLA CROSS 1.8G 2022 - Bảng Giá Mới Nhất, Thông Số ...
-
Toyota Corolla Cross 2022: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (08/2022) - Giaxeoto
-
Thông Số Xe Toyota Corolla Cross: Kích Thước, Hình ảnh, Tiện Nghi ...
-
Toyota Corolla Cross 2021 1.8G - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh ...
-
Xe Toyota Corolla Cross 2022 Giá Lăn Bánh, Thông Số, Hình ảnh
-
Đánh Giá Chi Tiết Xe Toyota Corolla Cross 1.8G 2022