Trà Sữa – Wikipedia Tiếng Việt

Đối với các định nghĩa khác, xem Trà sữa trân châu.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.
Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. Bạn có thể giúp cải thiện trang này nếu có thể. Xem trang thảo luận để biết thêm chi tiết.
Một tách trà sữa
Sữa đang được thêm vào trà đen Assam 

Trà sữa là loại thức uống đa dạng được tìm thấy ở nhiều nền văn hóa, bao gồm một vài cách kết hợp giữa trà và sữa. Các loại thức uống khác nhau tùy thuộc vào lượng thành phần chính của mỗi loại, phương pháp pha chế, và các thành phần khác được thêm vào (thay đổi từ đường hoặc mật ong thành muối hoặc bạch đậu khấu-thảo quả). Bột trà sữa pha sẵn là một sản phẩm được sản xuất hàng loạt được làm từ sữa bò, trâu, ngựa.

Các biến tấu 

[sửa | sửa mã nguồn]

Các biến thể địa phương bao gồm:

  • Trà sữa trân châu, hay còn gọi là trà sữa Đài Loan hoặc trà sữa boba, là một loại đồ uống pha từ trà của người Đài Loan được phát minh ra ở Đài Trung vào những năm 1980[1] được thêm hạt trân châu đen ngọt và dẻo
  • Trà sữa Hồng Kông, trà đen được giảm vị đắng bằng sữa đặc không đường có nguồn gốc từ thời kì chế độ thực dân Anh ở Hồng Kông
  • Doodh pati chai, nghĩa đen là “trà sữa”, còn được gọi là "pakki chai", một loại thức uống từ trà được uống  ở Nepal, Pakistan, Ấn Độ, và Bangladesh
  • Teh tarik, một loại trà sữa phổ biến ở  Malaysia và Singapore
  • Trà sữa Mông Cổ hay còn gọi là Suutei tsai, một loại trà sữa mặn của người Mông Cổ.
  •  Shahi haleeb, một loại trà sữa của người Yemen (quốc gia ở phía Nam Ả-rập Xê-út) được phục vụ sau khi nhai qat (tương tự như việc nhai lá trầu)
  •  Masala chai, còn được gọi là trà sữa hỗn hợp gia vị, là một loại trà sữa chứa nhiều gia vị được dùng ở tiểu lục địa Ấn Độ
  •  Irani chai, một loại trà được pha chế ở Ấn Độ từ sữa nguyên chất pha với mawa
  • Trà Thái, một loại trà ngọt phổ biến ở Đông Nam Á
  • Trà sữa Hoàng gia, một phương pháp pha chế của người Nhật mà trà cần được nấu trong sữa 

Ở nước Anh khi trà nóng và sữa lạnh được uống chung với nhau, thức uống đó được gọi là trà với sữa, và từ trà sữa không dùng để diễn tả nó. Trà và sữa phải hoà quyện vào nhau mới được gọi là trà sữa

Ảnh hướng đến sức khỏe

[sửa | sửa mã nguồn]

Uống trà sữa thường xuyên tiềm ẩn nguy cơ béo phì do lượng đường, chất béo và carbohydrat cao. Không chỉ vậy, nhiều loại trà sữa còn chứa hàm lượng caffeine đáng báo động[2]. Các xét nghiệm cho thấy, cứ 470 ml trà sữa lại chứa trung bình khoảng 150 mg caffeine. Theo quy định tại Liên minh châu Âu, các loại đồ uống chứa trên 150 mg caffeine/L phải được dán nhãn "hàm lượng caffeine cao" để cảnh báo người tiêu dùng. Đáng lo ngại hơn, một nghiên cứu đã phát hiện ra rằng uống trà sữa thường xuyên có thể gây nghiện ở lứa tuổi thanh thiếu niên.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gongcha

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Scene, Taiwan (27 tháng 1 năm 2020). “[Taiwan Insider] The Origins of Bubble Tea with Chun Shui Tang”. Better Travel. Better Living. (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2022.
  2. ^ Min, Jae Eun; Green, David B.; Kim, Loan (29 tháng 3 năm 2016). “Calories and sugars in boba milk tea: implications for obesity risk in Asian Pacific Islanders”. Food Science & Nutrition. 5 (1): 38–45. doi:10.1002/fsn3.362. ISSN 2048-7177. PMC 5217910. PMID 28070314.
  • x
  • t
  • s
Trà (Camellia sinensis)
Loạiphổ biến
Trà đen
  • Anh Đức
  • Assam
  • Ceylon
  • Công Phu
  • Đại Cát Lĩnh
  • Điền Hồng
  • Kangra
  • Kim Hầu
  • Kim Tuấn Mi
  • Kỳ Môn
  • Nilgiri
  • Rize
  • Tàng trà
  • Vũ Di
Trà ô long
  • Bạch Kê Quan
  • Bán Thiên Yêu
  • Bất Tri Xuân
  • Đại Hồng Bào
  • Đông Đính
  • Mỹ Nhân Phương Đông
  • Cao Sơn
  • Hoàng Kim Quế
  • Hoa Hồng Vàng
  • Kim Huyên
  • Kỳ Lan
  • Văn Sơn Bao Chủng
  • Nhục Quế
  • Nhuyễn Chi
  • Thủy Kim Quy
  • Thủy Tiên
  • Thiết La Hán
  • Thiết Quan Âm
Trà xanh
  • Anji bai cha
  • Aracha
  • Baimao Hou
  • Bancha
  • Bích la xuân
  • Truân Khê
  • Đại Phương
  • Huyền Mễ
  • Lục An
  • Gunpowder tea
  • Ngọc Lộ
  • Trà sấy khô
  • Thái Bình Hầu Khôi
  • Hoàng Sơn Mao Phong
  • Hyson
  • Kabusecha
  • Kamairicha
  • Konacha
  • Kukicha
  • Long Tỉnh
  • Matcha
  • Tín Dương Mao Tiêm
  • Mecha (tea)
  • Mengding Ganlu tea
  • Sencha
  • Shincha
  • Tamaryokucha
Trà trắng
  • Bai Mudan
  • Baihao Yinzhen
  • Shoumei tea
Trà vàng
  • Junshan Yinzhen
  • Huoshan Huangya tea
Trà lên men
  • Trà Phổ Nhĩ
  • Doncha
  • Lahpet
  • Nấm thủy sâm
Pha trà
  • Earl Grey tea (Lady Grey (tea))
  • Breakfast tea (English breakfast tea, Irish breakfast tea)
  • English afternoon tea
  • Trà lài
  • Lapsang souchong
  • Masala chai
  • Maghrebi mint tea
    • Maghrebi mint tea
  • Prince of Wales tea blend
  • Russian Caravan
Trà thảo mộc[a]
  • Chamomile
  • Dried lime tea
  • Ginger tea
  • Ilex guayusa
  • Koththamalli
  • Kuding
  • Mate
Tổng hợp
  • Trà Úc
  • Trà Trung Quốc
  • Trà Anh
  • Trà Hàn Quốc
  • Nepali tea
  • Trà Đài Loan
  • Trà Thổ Nhĩ Kỳ
  • Trà Việt Nam
Văn hóa trà
Phong tục
  • Tea (meal)
  • Tea party
  • Tasseography
  • Tea ceremony
    • Trà đạo Nhật Bản
    • Gongfu tea ceremony
    • Trà lễ Triều Tiên
  • Yum cha
Địa điểm
  • Tea garden
  • Teahouse
  • Cha chaan teng
  • Chashitsu
    • Mizuya
    • Sukiya-zukuri
    • Roji
Theo quốc gia
  • Mỹ
  • Ả Rập
  • Argentina
  • Azerbaijan
  • Brasil
  • Trung Quốc
  • Văn hóa trà Dominica
  • Văn hóa trà Hồng Kông
  • Văn hóa trà Ấn Độ
  • Văn hóa trà Mexico
  • Văn hóa trà Pakistan
  • Văn hóa trà Nga
  • Văn hóa trà Senegal
  • Văn hóa trà Đài Loan
Lịch sử trà
  • Trung Quốc
  • Ấn Độ
  • Nhật Bản
Sản xuất vàphân phối
  • Phân loại lá trà
  • Chế biến trà
    • Khử caffein
  • Nếm trà
  • Trồng trà
    • Danh sách các bệnh về trà
    • Danh sách các loài Lepidoptera ăn Camellia
  • Danh sách các công ty trà
  • Danh sách các quốc gia theo mức tiêu thụ trà trên đầu người
  • Đấu giá
    • Đấu giá ở Luân Đôn
    • Đấu giá ở Chittagong
    • Trung tâm đấu giá Guwahati
Theo quốc gia
  • Bangladesh
  • Kenya
  • Sri Lanka
  • Hoa Kỳ
Chế biến
  • Flowering teas
  • Infusion
  • Decoction
  • ISO 3103
  • Steeping
  • Trà túi lọc
  • Compressed tea
Sức khỏe
  • Ảnh hưởng sức khỏe của trà
  • Hàm lượng phenolic trong trà
  • Hợp chất
    • Cafein
    • Theanine
    • Flavan-3-ol
      • Catechin
    • Epigallocatechin gallate
    • Theaflavin
Thức uốnglàm từ trà
  • Trà sữa trân châu
  • Builder's tea
  • Trà sữa Miến Điện
  • Trà bơ
  • Chifir
  • Doodh pati chai
  • Trà sữa Hồng Kông
  • Trà đá
    • Arnold Palmer (đồ uống)
  • Jagertee
  • Kahwah
  • Lei cha
  • Trà sữa
  • Noon chai
  • Seven Color Tea
  • Shahi haleeb
  • Trà sữa Mông Cổ
  • Trà ngọt
  • Teh tarik
  • Trà Thái
  • Troq chai
  • Yuenyeung
Xem thêm
  • Bộ ấm trà
    • Hộp trà
    • Hộp đựng
    • Loch
    • Máy pha
    • Tách
    • Ấm
    • Tách trà có nắp
    • Bộ trà
  • Văn học
    • Tea classics
  • Cà phê
  • Danh sách trà Trung Quốc
  • Các loại trà đặc thù
    • Sơn trà Nhật Bản
    • Trà mai
    • Camellia taliensis
  • Nghiên cứu trà
    • Viện Nghiên cứu Trà Lipton
    • Trạm Nghiên cứu và Mở rộng Trà
  • Cổng thông tin Thức uống
  • Thể loại Trà

Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng

Từ khóa » Tsua Là Gì