Trả Thù - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨa̰ː˧˩˧ tʰṳ˨˩tʂaː˧˩˨ tʰu˧˧tʂaː˨˩˦ tʰu˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂaː˧˩ tʰu˧˧tʂa̰ːʔ˧˩ tʰu˧˧

Động từ

trả thù

  1. Trị lại kẻ thù, bắt phải chịu tai họa tương xứng với điều đã gây ra cho mình hoặc người thân của mình. Trả thù nhà đền nợ nước. Trả thù cho đồng đội.

Đồng nghĩa

  • trả đũa
  • tính sổ

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trả thù”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trả_thù&oldid=2085860” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục trả thù 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Trả Thù Meaning