Tra Từ: ách - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

1. khốn ách 2. hẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khốn khổ, tai họa, tai nạn, cảnh hiểm nghèo. § Thông “ách” 阨. ◎Như: “khổ ách” 苦厄 khổ sở. 2. (Danh) Đòn gỗ ở càng xe, bắc vào cổ trâu, bò, ngựa. § Thông “ách” 軛. 3. (Tính) Khốn quẫn. ◎Như: “ách vận” 厄運 vận đen, vận rủi. 4. Một âm là “ngỏa”. (Danh) Cái đốt gỗ (mộc tiết 木節). 5. (Danh) Xương không có thịt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ ách 阨 nghĩa là khốn ách. ② Một âm là ngoả. Cái đốt gỗ. ③ Xương trần không có thịt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khốn khổ, tai nạn, tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh khốn quẫn (dùng như 阨, bộ 阜): 不忘當年之厄 Không quên nỗi khổ năm xưa; ② Sự bất hạnh, vận đen, vận rủi, cảnh nghịch; ③ Cái ách (dùng như 軛, bộ 車); ④ Hãm hại, bức hại: 兩賢豈相厄哉? Hai người hiền há lại bức hại nhau ư? (Sử kí: Quý Bố Loan Bố liệt truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương trơ ra, không có thịt — Khốn cùng — Dùng như chữ Ách 戹.

Tự hình 3

Dị thể 13

𠂘𠂬𠨗𠨳𢀴𢨤𢨩𨸷

Không hiện chữ?

Từ ghép 6

ách nạn 厄難 • ách qua đa nhĩ 厄瓜多爾 • ách vận 厄運 • giải ách 解厄 • khốn ách 困厄 • tai ách 災厄

Một số bài thơ có sử dụng

• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)• Đắc xá đệ tiêu tức (Loạn hậu thuỳ quy đắc) - 得舍弟消息(亂後誰歸得) (Đỗ Phủ)• Hàn dịch 2 - 韓奕 2 (Khổng Tử)• Hung niên kỳ 5 - 凶年其五 (Nguyễn Khuyến)• Kinh thành thất thủ cảm tác - 京城失守感作 (Phan Huy Ích)• Mạn hứng - 漫興 (Cù Hữu)• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)• Vãn đồng niên Vân Đình tiến sĩ Dương thượng thư - 輓同年雲亭進士楊尚書 (Nguyễn Khuyến)• Văn - 蚊 (Nguyễn Khuyến)• Xuân nhật Ô Diên đạo trung - 春日烏延道中 (Hứa Đường)

Từ khóa » Từ ách Có ý Nghĩa Gì