Tra Từ: Bách - Từ điển Hán Nôm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Anh cả, anh trưởng. 2. (Danh) Xưng vị: (1) Bác (anh của cha). ◎Như: “bá phụ” 伯父 bác. (2) Đàn bà gọi anh chồng là “bá”. (3) Tiếng tôn xưng người đứng tuổi hoặc hơn tuổi cha mình. ◎Như: “lão bá” 老伯. 3. (Danh) Tước “Bá”. § Đời xưa đặt ra năm tước là: “Công, Hầu, Bá, Tử, Nam” 公侯伯子男. 4. (Danh) Tiếng gọi người tài giỏi về một bộ môn. ◎Như: “thi bá” 詩伯 nhà thơ lớn, “họa bá” 畫伯 bậc họa sĩ đại tài. 5. (Danh) Minh chủ của các chư hầu. § Thông “bá” 霸, là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử. 6. (Danh) Tên một tế lễ thời xưa, cúng bái “mã thần” 馬神. 7. (Danh) Họ “Bá”. 8. (Động) Xưng làm bá chủ, thống lĩnh. § Thông “bá” 霸. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Văn Vương phạt Sùng, Vũ Vương phạt Trụ, Tề Hoàn nhậm chiến nhi bá thiên hạ” 文王伐崇, 武王伐紂, 齊桓任戰而伯天下 (Tần sách nhất 秦策一) Vua Văn Vương đánh Sùng (Hầu Hổ), vua Vũ Vương đánh Trụ, vua Tề Hoàn dùng chiến tranh làm bá chủ thiên hạ. 9. Một âm là “bách”. (Danh) Số trăm. § Thông “bách” 百.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trăm (chữ 百 viết kép).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Một âm khác là Bá.

Tự hình 3

Dị thể 3

𧇚

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Án Thao Giang lộ - 按洮江路 (Phạm Sư Mạnh)• Bách bộ hồng - 百步洪 (Tô Thức)• Cam đường 1 - 甘棠 1 (Khổng Tử)• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)• Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和同城撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hoài cựu - 懷舊 (Đỗ Phủ)• Phong 4 - 豐 4 (Khổng Tử)• Thiên Dục phiêu kỵ ca - 天育驃騎歌 (Đỗ Phủ)• Thường vũ 2 - 常武 2 (Khổng Tử)• Ức gia nhi - 憶家兒 (Nguyễn Khuyến)

Từ khóa » Phích Bách Tiếng Anh