Tra Từ: Bạn Lữ - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 1 kết quả:

伴侶 bạn lữ

1/1

伴侶

bạn lữ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. người đồng hành 2. người cùng làm

Từ điển trích dẫn

1. Người sinh sống cùng một nhóm với nhau. 2. Chỉ vợ chồng hoặc một trong hai người. ◎Như: “kết vi bạn lữ” 結為伴侶 kết làm vợ chồng. 3. Bạn bè, bằng hữu, đồng bạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung bạn bè.

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồn trì kỳ 4 - 盆池其四 (Hàn Dũ)• Du thành nam thập lục thủ - Bả tửu - 遊城南十六首-把酒 (Hàn Dũ)• Giáp Tuất cửu nguyệt giai thi hữu sơn du hựu phỏng Tra Am, hoạ thượng thư Quất Đình tiên sinh xướng vận - 甲戌九月偕詩友山遊又訪樝庵和尚書橘亭先生唱韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Lộ xả nhân khách cư Thái Hồ Đông Sơn tam thập niên ký thử đại giản - 路捨人客居太湖東山三十年寄此代柬 (Cố Viêm Vũ)• Mê tiên dẫn - 迷仙引 (Liễu Vĩnh)• Phán tăng đồ - 判僧徒 (Đàm Dĩ Mông)• Phỏng An Sơn Tôn Thất Lưu tiên sinh viên cư quy hậu mông trịch giai chương ký thị hoạ vận dĩ đáp - 訪安山尊室流先生園居歸後蒙擲佳章寄示和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Phụng hoạ đường huynh hiệp tá Quất Đình tiên sinh thất thập tự thọ nguyên vận - 奉和堂兄協佐橘亭先生七十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Quý Hợi lạp nhị thập ngũ dạ đắc Thiếu Nguyên đáp hoạ chư giai tác hỷ phục - 癸亥腊二十五夜得少原答和諸佳作喜復 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Sơn cư bách vịnh kỳ 037 - 山居百詠其三十七 (Tông Bản thiền sư)

Từ khóa » đạo Lữ Có Nghĩa Là Gì