Tra Từ: Bảng - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chèo, chống thuyền. Cũng như “bảng” 榜. 2. Một âm là “bang”. (Động) Che giấu. 3. (Động) Đánh (bằng gậy, bằng roi). ◇Minh sử 明史: “Trú dạ bang tấn” 晝夜搒訊 (Hải Thụy truyện 海瑞傳) Ngày đêm đánh đập tra khảo.Từ điển Thiều Chửu
① Ðẩy thuyền lên. Một âm là bang. Ðánh đòn.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đẩy thuyền.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh bằng roi, gậy. Cũng đọc Bành.Tự hình 2

Dị thể 4
㧍挷榜𢮔Không hiện chữ?
Chữ gần giống 53
㥬𤧭滂𫄰䧛䠙篣傍𫜡𫐼𪹚𪪇𪟸䩷䅭䄘㿶𨢐𨜷𨍩𧤞𦗍𥻭𥉣𤚰𣯟𣯊𣂆𢐊𢄎𠗵鳑鰟髈騯镑鎊谤謗覫螃艕膀耪縍磅牓榜徬嵭嫎塝嗙Không hiện chữ?
Từ ghép 2
khoa bảng 科搒 • khoa bảng tiêu kì 科搒標奇Một số bài thơ có sử dụng
• Nông gia thán - 農家嘆 (Lục Du)Từ khóa » Bảng Chữ Cái Hán Việt
-
Bảng Chữ Hán Chuẩn ❤️ Trọn Bộ Chữ Cái Tiếng Hán Đầy Đủ
-
Bảng Chữ Nôm ❤️ Bảng Chữ Của Người Việt Nam Xưa - SCR.VN
-
BẢNG CHỮ CÁI VIỆT NGỮ BẰNG BỘ CHỮ HÁN HỒI ĐẦU THẾ KỶ XX
-
Bảng Chữ Cái Hán Việt
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Hán Việt - Bí Quyết Xây Nhà
-
Bảng Chữ Cái Hán Việt
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Hán Việt - Quang An News
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Dịch Tiếng Việt CHUẨN NHẤT
-
Học Tiếng Hàn Bảng Chữ Cái Nhanh Và Dễ Hiểu Nhất
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn: Nguyên Tắc Chuyển đổi Hán Hàn
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Trung | Phương Pháp Học Hiệu Quả 2022
-
Chú âm Phù Hiệu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thể Loại:Mục Từ Hán-Việt - Wiktionary Tiếng Việt