Tra Từ: Bào - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 30 kết quả:
刨 bào • 匏 bào • 咆 bào • 孢 bào • 尥 bào • 庖 bào • 抱 bào • 捊 bào • 泡 bào • 炮 bào • 炰 bào • 烰 bào • 爮 bào • 狍 bào • 疱 bào • 胞 bào • 袌 bào • 袍 bào • 謈 bào • 跑 bào • 軳 bào • 鉋 bào • 鑤 bào • 铇 bào • 鞄 bào • 颮 bào • 鮑 bào • 鲍 bào • 麃 bào • 麅 bào1/30
刨bào
U+5228, tổng 7 nét, bộ đao 刀 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đào, bớiTừ điển trích dẫn
1. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “bào phần” 刨墳 giẫy mả, “bào đỗng” 刨洞 đào hang. 2. (Động) Giảm bớt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). 3. (Động) Trừ khử. § Thông “bào” 鉋. 4. (Động) Bào vụn, nạo vụn. § Thông “bào” 鉋. ◎Như: “bào bì” 刨皮 nạo da.Từ điển Thiều Chửu
① Giẫy, như bào phần 刨墳 giẫy mả.Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái bào: 刨刃子 Lưỡi bào; 牛頭刨 Máy bào đầu trâu; ② Bào: 刨木頭 Bào gỗ; 刨得很光 Bào phẳng lì. Xem 刨 [páo].Từ điển Trần Văn Chánh
Cái bào (để bào gỗ).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鑤Từ điển Trần Văn Chánh
① Cuốc, bới, đào, cào, giẫy: 刨土 Cuốc đất; 刨坑 Đào hố; 刨出來看是什麼東西 Bới ra xem là cái gì; 刨填 Giẫy mả; ② Trừ, ngoài: 十五天刨去五天,只剩下十天了 Mười lăm ngày trừ mất năm ngày, chỉ còn mười ngày thôi; 他們家刨去老人和孩子,只有三個勞動力 Ngoài người già và trẻ con, nhà anh ấy chỉ có ba sức lao động. Xem 刨 [bào].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bóc ra, lột ra — Nắm lấy.Tự hình 2

Dị thể 3
鉋鑤铇Không hiện chữ?
Từ ghép 3
bào hoa 刨花 • bào xỉ 刨齒 • bào xỉ 刨齿Một số bài thơ có sử dụng
• Thiên Giang ngục - 遷江獄 (Hồ Chí Minh) 匏bào [biều]
U+530F, tổng 11 nét, bộ bao 勹 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
quả bầuTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Quả bầu. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực” 吾豈匏瓜也哉焉能繫而不食 (Dương Hóa 陽貨) Ta hà phải là quả bầu đâu! Sao treo đấy mà không ăn § Ghi chú: Tục gọi người hiền tài bất đắc chí không được dùng làm quan là “bào hệ” 匏繫. 2. (Danh) Tiếng bầu, một thứ tiếng trong “bát âm” 八音. Bảy âm kia là: “kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, trúc” 金, 石, 土, 革, 絲, 木, 竹. 3. (Danh) Họ “Bào”.Từ điển Thiều Chửu
① Quả bầu. Sách Luận-ngữ nói: Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực 吾豈匏瓜也哉焉能繫而不食 Ta hà phải là quả bầu đâu! Sao hay treo mà ăn không được. Tục gọi kẻ sĩ không được dùng làm quan là bào hệ 匏繫 nghĩa là để hơ hão thôi, không có dùng làm gì. ② Tiếng bầu, một thứ tiếng trong bát âm.Từ điển Trần Văn Chánh
① Quả bầu. 【匏瓜】bào qua [páogua] Bầu, bầu nậm: 吾豈匏瓜也哉,焉能繫而不食! Ta có phải là quả bầu đâu, sao có thể treo mà không ăn! (Luận ngữ); ② Tiếng bầu (một thứ tiếng trong bát âm).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quả bầu. Một loại bí nhưng tròn và to.Tự hình 2

Dị thể 3
包瓟鞄Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𫉌Không hiện chữ?
Từ ghép 3
bào hệ 匏繫 • bào qua 匏瓜 • bào tôn 匏尊Một số bài thơ có sử dụng
• Bào hữu khổ diệp 1 - 匏有苦葉 1 (Khổng Tử)• Bệnh trung du Tổ Tháp viện - 病中遊祖塔院 (Tô Thức)• Công Lưu 4 - 公劉 4 (Khổng Tử)• Đồng Nguyễn Chí Đình đăng La Thành đông môn đài quan hà trướng hữu cảm y Chí Đình nguyên vận - 同阮志亭登羅城東門臺觀河漲有感依志亭原韻 (Nguyễn Văn Siêu)• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 3 - 和阮運同遣悶詩韻其三 (Phạm Nhữ Dực)• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)• Tiểu yến quan kỹ - 小宴觀妓 (Lê Thánh Tông) 咆bào
U+5486, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
gầm thét, gầm gừTừ điển trích dẫn
1. (Động) Gầm, thét. ◎Như: “bào hao” 咆哮 gầm thét, kêu rống. ◇Tây du kí 西遊記: “Luân thương vũ kiếm, tại na lí khiêu đấu bào hao” 輪槍舞劍, 在那裏跳鬥咆哮 (Đệ tứ hồi) (Bầy thú rừng) quơ giáo múa gươm, ở đó nhảy nhót hò hét.Từ điển Thiều Chửu
① Bào hao 咆哮 gầm hét, gầm ghè, tiếng giống thú dữ tức mà hét lên, kẻ phàm phũ gào hét cũng gọi là bào hao.Từ điển Trần Văn Chánh
Gầm thét. 【咆哮】 bào hao [páoxiao] Gầm, gầm thét, gầm gừ, rống: 九龍江咆哮 Sông Cửu Long gầm thét; 獅子咆哮 Sư tử rống.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng mãnh thú gầm, kêu lớn.Tự hình 2

Dị thể 3
𠲅𠿙𡂘Không hiện chữ?
Từ ghép 3
bào bột 咆勃 • bào hao 咆哮 • bào hưu 咆咻Một số bài thơ có sử dụng
• Chu hành - 舟行 (Vũ Cố)• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)• Điều tiếu lệnh - 調笑令 (Vi Ứng Vật)• Hạ tiệp - 賀捷 (Trình Thuấn Du)• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 4 (Mãnh hổ bằng kỳ uy) - 遣興五首其四(猛虎憑其威) (Đỗ Phủ)• Khoá phạt mộc - 課伐木 (Đỗ Phủ)• Mãnh hổ hành - 猛虎行 (Từ Thông)• Quá Chiến than - 過戰灘 (Nguyễn Quang Bích)• Sơn trung dạ văn hổ khiếu - 山中夜聞虎嘯 (Hồ Trọng Cung)• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ) 孢bào
U+5B62, tổng 8 nét, bộ tử 子 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: bào tử 孢子)Từ điển Trần Văn Chánh
【孢子】bào tử [baozi] (thực) Bào tử.Tự hình 2

Từ ghép 1
bào tử 孢子 尥bào [liệu]
U+5C25, tổng 6 nét, bộ uông 尢 (+3 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng trâu bò đi, hai chân sau giao nhau — Dáng đi, hai chân giao nhau — Lấy chân mà khoèo.Tự hình 2

Dị thể 4
尦𡯌𡯚𡯡Không hiện chữ?
Từ ghép 1
bào quyết tử 尥蹶子 庖bào [bao]
U+5E96, tổng 8 nét, bộ nghiễm 广 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái bếpTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Bếp, nhà bếp. 2. (Danh) Người làm bếp, đầu bếp. ◎Như: “bào đinh” 庖丁 người đầu bếp, “danh bào” 名庖 người đầu bếp danh tiếng. 3. (Danh) Gọi tắt của “Bào Hi thị” 庖羲氏. 4. (Động) Nấu nướng.Từ điển Thiều Chửu
① Bếp, bồi bếp gọi là bào đinh 庖丁.Từ điển Trần Văn Chánh
Bếp, nhà bếp: 名庖 Người đầu bếp nổi tiếng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà bếp, chỗ nấu ăn.Tự hình 2

Dị thể 1
包Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
麅Không hiện chữ?
Từ ghép 8
bào chánh 庖正 • bào chính 庖正 • bào đại 庖代 • bào đinh 庖丁 • bào nhân 庖人 • bào trù 庖廚 • lương bào 良庖 • phanh bào 烹庖Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Tân Tân bắc kiều lâu, đắc giao tự - 題新津北橋樓得郊字 (Đỗ Phủ)• Giang các ngoạ bệnh tẩu bút ký trình Thôi, Lô lưỡng thị ngự - 江閣臥病走筆寄呈崔、盧兩侍禦 (Đỗ Phủ)• Hạ cảnh - 夏景 (Thái Thuận)• Kê - 雞 (Đỗ Phủ)• Kỷ - 麂 (Đỗ Phủ)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)• Vi cấp sự sơn cư - 韋給事山居 (Vương Duy)• Xa công 7 - 車攻 7 (Khổng Tử) 抱bào [bão]
U+62B1, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ném đi, bỏ đi, không dùng — Một âm khác là Bão.Tự hình 5

Dị thể 8
勽抔拋捊菢𢫎𢬘𪭷Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
玸狍泡怉Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu ngộ Vương Kỳ ẩm tặng ca - 病後遇王倚飲贈歌 (Đỗ Phủ)• Dương sinh thanh hoa tử thạch nghiễn ca - 楊生青花紫石硯歌 (Lý Hạ)• Điền viên lạc kỳ 7 - 田園樂其七 (Vương Duy)• Ký Phòng Thiên Lý bác sĩ - 寄房千里博士 (Hứa Hồn)• Lữ xá thư sự - 旅舍書事 (Cù Hữu)• Ngư gia ngạo - 漁家傲 (Vương An Thạch)• Phụng đãi Nghiêm đại phu - 奉待嚴大夫 (Đỗ Phủ)• Thu song phong vũ tịch - 秋窗風雨夕 (Tào Tuyết Cần)• Tiểu viên kỳ 2 - 小園其二 (Nguyễn Khuyến)• Xuân nhật tức sự - 春日即事 (Nguyễn Thiên Túng) 捊bào [phu]
U+634A, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh, đánh bằng roi, gậy — Một âm khác là Phu.Tự hình 1

Dị thể 3
㩠抙抱Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
𥚀𤞲琈浮Không hiện chữ?
泡bào [phao, pháo]
U+6CE1, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ngâm nướcTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Bọt. ◎Như: “thủy phao” 水泡 bọt nước, “phì tạo phao” 肥皂泡 bọt xà bông. 2. (Danh) Chỉ vật gì có hình như bọt nước. ◎Như: “thủ thượng khởi liễu phao” 手上起了泡 tay bị bỏng rộp, “phao đăng” 泡燈 bóng đèn. 3. (Danh) Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.). ◎Như: “nhất phao thỉ” 一泡屎 một bãi phân. 4. (Tính) Xốp, bở. ◎Như: “phao táo” 泡棗 táo bở, “giá khối mộc liệu phát phao” 這塊木料發泡 miếng gỗ này đã bị mục. 5. (Động) Ngâm nước. ◎Như: “phao tại thủy lí” 泡在水裏 ngâm trong nước. 6. (Động) Pha (dùng nước nóng). ◎Như: “phao ca phê” 泡咖啡 pha cà phê, “phao trà” 泡茶 pha trà. 7. (Động) Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ. ◎Như: “phao bệnh hào” 泡病號 giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc). 8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bào”.Từ điển Thiều Chửu
① Bọt nước. ② Ngâm nước. Ta quen đọc là chữ bào.Từ điển Trần Văn Chánh
① Bóng, bọt: 水泡 Bóng nước; 肥皂泡 Bọt xà phòng; ② Sủi bọt, sủi tăm: 水剛起泡,還不大開 Nước đun mới sủi bọt, chưa thật sôi; ③ Phồng: 才走一天腳就起泡 Mới đi có một ngày đường đã phồng cả chân; ④ Rộp, dộp: 燙泡了 Bỏng rộp, dộp da; ⑤ Ngâm (nước): 把買來的布泡一夜 Đem vải mới mua về ngâm một đêm; ⑥ Pha: 泡茶 Pha chè; 茶泡得挺濃了 Trà pha đậm lắm rồi; ⑦ Giết thì giờ: 呆在那裡泡時間 Ngồi ỳ đấy giết thì giờ. Xem 泡 [pao].Từ điển Trần Văn Chánh
① Phồng: 豆腐泡兒 Đậu phụ rán phồng; ② Mềm xốp: 這塊木料發泡 Tấm gỗ này đã mềm xốp; ③ Bãi: 一泡尿 Một bãi phân. Xem 泡 [pào].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bọt nước — Thịnh, nhiều — Một âm khác là Pháo.Tự hình 2

Dị thể 4
箔脬𣴊𣶐Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
玸狍抱怉Không hiện chữ?
Từ ghép 5
bào ảnh 泡影 • bào bào 泡泡 • bào chế 泡製 • bào sưu 泡溲 • phù bào 浮泡Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm tác - 感作 (Hoàng Trọng Mậu)• Ký Phổ Tuệ tôn giả kỳ 2 - 寄普慧尊者其二 (Trần Anh Tông)• Tặng Giác Lâm Viên Quang thiền sư - 贈覺林圓光禪師 (Trịnh Hoài Đức)• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)• Vô đề (Nhất cá phù bào mộng ảo thân) - 無題(一個浮泡夢幻身) (Phạm Kỳ) 炮bào [pháo]
U+70AE, tổng 9 nét, bộ hoả 火 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Súng cối, đại bác. ◎Như: “khai pháo” 開炮 bắn đại bác. 2. (Danh) Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng). ◎Như: “tiên pháo” 鞭炮 pháo dây. 3. Một âm là “bào”. (Động) Thiêu, đốt. ◇Tả truyện 左傳: “Lệnh duẫn bào chi, tận diệt Khích thị chi tộc đảng” 令尹炮之, 盡滅郤氏之族黨 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年) Lệnh doãn đốt đi, diệt hết dòng họ Khích. 4. (Động) Sao, bào chế (thuốc). ◎Như: “bào khương” 炮薑 sao gừng. 5. (Động) Xào (nấu thức ăn). ◎Như: “bào dương nhục” 炮羊肉 xào thịt cừu. 6. (Động) Hơ, sấy. ◎Như: “bào can” 炮乾 sấy khô, hơ cho khô.Từ điển Thiều Chửu
① Súng lớn. Xem chữ pháo 礮. ② Một âm là bào. Nướng (bọc lại mà nướng). ③ Thuốc sao không để cho cháy mất nguyên tính gọi là bào chế 炮製. Như bảo khương 炮羌 gừng sao cháy chưa vạc hẳn.Từ điển Trần Văn Chánh
① Hơ, sấy: 炮乾 Sấy khô; ② Xào: 炮羊肉 Xào thịt cừu (dê). Xem 炮 [páo], [pào].Từ điển Trần Văn Chánh
Sao, bào chế. Xem 炮 [bao], [pào].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nướng trên lửa — Một âm khác là Pháo.Tự hình 2

Dị thể 4
炰砲礟礮Không hiện chữ?
Từ ghép 2
bào cách 炮格 • bào chế 炮製Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu Hoàng tổng đốc - 吊黃總督 (Vũ Trọng Bình)• Hồ diệp 2 - 瓠葉 2 (Khổng Tử)• Kim Tông trại - 金棕寨 (Dương Bang Bản)• Nạn hữu Mạc mỗ - 難友幕某 (Hồ Chí Minh)• Ngọc Trản trú tất chi dạ - 玉盞駐蹕之夜 (Nguyễn Văn Siêu)• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ)• Tràng An hoài cổ - 長安懷古 (Nguyễn Xuân Ôn)• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du) 炰bào
U+70B0, tổng 9 nét, bộ hoả 火 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nấu nướngTừ điển trích dẫn
1. (Động) Nướng. 2. (Danh) Thức ăn nấu chín.Từ điển Thiều Chửu
① Nấu nướng.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nướng, sấy; ②【炰咻】bào hưu [páoxiu] (văn) Gầm thét, gầm ghè.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bào 炮.Tự hình 1

Dị thể 3
炮烋𤈖Không hiện chữ?
Từ ghép 1
bào hao 炰烋Một số bài thơ có sử dụng
• Đãng 4 - 蕩 4 (Khổng Tử)• Hàn dịch 3 - 韓奕 3 (Khổng Tử)• Lục nguyệt 6 - 六月 6 (Khổng Tử)• Quặc ngư - 攫魚 (Nguyễn Khuyến) 烰bào [phù]
U+70F0, tổng 11 nét, bộ hoả 火 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hơi nóng bốc lên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Xú yên phong phù, tứ diện sung tắc” 臭煙烽烰, 四面充塞 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Khói hôi hám bốc lên ngùn ngụt, khắp bốn phía đầy nghẹt. 2. Một âm là “bào”. (Động) Nấu, thổi. § Ngày xưa dùng như “bào” 庖.Tự hình 2
爮 bào
U+722E, tổng 9 nét, bộ trảo 爪 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
vót, nạo, gọtTừ điển trích dẫn
1. (Động) Gãi, cào.Từ điển Thiều Chửu
① Vót, nạo.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Móc đất (bằng móng tay).Tự hình 1
狍 bào
U+72CD, tổng 8 nét, bộ khuyển 犬 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bào hào 狍鴞.Tự hình 2

Dị thể 1
麅Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
玸泡抱怉Không hiện chữ?
Từ ghép 1
bào hào 狍鴞 疱bào [pháo]
U+75B1, tổng 10 nét, bộ nạch 疒 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. trứng cá, mụn nước 2. nốtTừ điển Trần Văn Chánh
(y) ① Trứng cá, mụn nước: 臉上長滿了疱 Mặt đầy trứng cá; ② Nốt: 痘疱 Nốt đậu.Tự hình 2

Dị thể 4
䶌皰靤𦝐Không hiện chữ?
胞bào
U+80DE, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. vật tròn có vỏ bọc ngoài 2. bao bọcTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhau, màng bọc cái thai. 2. (Danh) Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ. Tức anh chị em ruột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương nhật Ninh quốc công dữ Vinh quốc công thị nhất mẫu đồng bào đệ huynh lưỡng cá” 當日寧國公與榮國公是一母同胞弟兄兩個 (Đệ nhị hồi) Trước đây Ninh quốc công và Vinh quốc công là hai anh em ruột cùng một mẹ. 3. (Danh) Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc. ◎Như: “đồng bào” 同胞 dân một nước. 4. (Danh) Bệnh nhọt.Từ điển Thiều Chửu
① Bào thai 胞胎, lúc con còn ở trong bụng mẹ, ngoài có cái mạng bao bọc gọi là bào (nhau). ② Phàm vật gì hình tròn ngoài có mạng bọc đều gọi là bào. Như tế bào 細胞 một chất nhỏ kết cấu thành các sinh vật. ③ Bọc, anh em cùng một cha mẹ gọi là đồng bào 同胞 anh em ruột. Nói rộng ra, anh bố gọi là bào bá 胞伯 bác ruột, em bố gọi là bào thúc 胞叔 chú ruột. Người trong một nước cũng gọi là đồng bào, nghĩa là cùng là con cháu một ông tổ sinh ra vậy. ④ Cùng nghĩa với chữ bào 庖.Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái nhau, nhau đẻ, màng bọc thai, bào thai; ② Ruột thịt: 胞兄 Anh ruột; 胞叔 Chú ruột; ③ Bào: 同胞 Đồng bào; 細胞 Tế bào; ④ (văn) Như 庖 (bộ 广).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bọc ngoài đứa trẻ — Cái nhau của thai nhi — Chỉ anh chị cùng cha cùng mẹ, tức cùng một bọc.Tự hình 3

Dị thể 4
包脬𠣒𦚽Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
枹Không hiện chữ?
Từ ghép 15
bào đệ 胞弟 • bào huynh 胞兄 • bào huynh đệ 胞兄弟 • bào muội 胞妹 • bào thai 胞胎 • bào tỉ 胞姊 • bào tỉ muội 胞姊妹 • bào tử 胞子 • bào tử trùng 胞子蟲 • bào y 胞衣 • đồng bào 同胞 • kiều bào 僑胞 • song bào 雙胞 • tế bào 細胞 • tế bào 细胞Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ đồng huyện nhân Trấn Hậu Quan đối chước tặng biệt - 與同縣人鎮後官對酌贈別 (Hoàng Nguyễn Thự)• Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 1 - Đào viên tam kết nghĩa - 題御屏畫圖其一-桃園三結義 (Ngô Thì Nhậm)• Điếu Châu Thượng Văn - 弔周尚文 (Huỳnh Thúc Kháng)• Hành dịch - 行役 (Phan Thúc Trực)• Lữ cảm - 旅感 (Hoàng Nguyễn Thự)• Mặc - 墨 (Lê Thánh Tông)• Nghệ An hành điện - 乂安行殿 (Trần Minh Tông)• Phổ khuyến niệm Phật kỳ 3 - 普勸念佛其三 (Ưu Đàm đại sư)• Phụng ký lương y Ngô công - 奉寄良醫吳公 (Trần Ngọc Dư)• Vô đề (Tằng ư tịnh thổ kết nhân duyên) - 無題(曾於淨土結因緣) (Phạm Kỳ) 袌bào [bão]
U+888C, tổng 11 nét, bộ y 衣 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bào 袍.Tự hình 1

Dị thể 1
袍Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𧙌Không hiện chữ?
袍bào
U+888D, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
áo bào, áo dài chấm gótTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo rộng khoác ngoài có lót bông gòn. ◇Thi Kinh 詩經: “Khởi viết vô y, Dữ tử đồng bào” 豈曰無衣, 與子同袍 (Tần phong 秦風, Vô y 無衣) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo khoác lót bông gòn. 2. (Danh) Áo dài chấm gót. ◎Như: “trường bào” 長袍 bộ áo dài. 3. (Danh) Vạt áo trước. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Phản mệ thức diện thế triêm bào” 反袂拭面涕沾袍 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年) Lật tay áo lau mặt khóc ướt vạt áo trước.Từ điển Thiều Chửu
① Áo dài chấm gót. ② Vạt cả áo.Từ điển Trần Văn Chánh
① Áo dài: 棉袍 Áo bông dài; ② (văn) Vạt áo trước.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo dài — Cái vạt áo trước.Tự hình 2

Dị thể 5
袌𣮃𧙌𧙘𫃠Không hiện chữ?
Từ ghép 9
an bào 鞍袍 • bào hốt 袍笏 • bào trạch 袍澤 • cẩm bào 錦袍 • chạ bào 柘袍 • chiến bào 戰袍 • lam bào 藍袍 • long bào 龍袍 • ngoại bào 外袍Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ Chu hàn lâm “Vị ương tảo triều” - 和朱翰林未央早朝 (Nguyễn Phi Khanh)• Ký đãi chiếu thượng thư Hạo Trạch hầu khế đài - 寄待詔尚書灝澤侯契台 (Phan Huy Ích)• Lệ Giang đạo trung ức gia hương - 麗江道中憶家鄉 (Phan Huy Ích)• Mai vịnh - 梅詠 (Khiếu Năng Tĩnh)• Sơn trà - 山茶 (Nguyễn Khuyến)• Tái hạ - 塞下 (Tần Thao Ngọc)• Thứ vận đáp Vương tư khấu Nguyễn Đình tiên sinh kiến tặng - 次韻答王司寇阮亭先生見贈 (Bồ Tùng Linh)• Tí Dạ đông ca - 子夜冬歌 (Lý Bạch)• Tống Hình bộ tả thị lang Cừ Châu hầu thụ Quảng Nam hiệp trấn chi mệnh - 送刑部左侍郎蘧州侯授廣南協鎮之命 (Ngô Thì Nhậm)• Vi quan - 為官 (Bùi Viết Lương) 謈bào [bạc]
U+8B08, tổng 17 nét, bộ ngôn 言 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu lớn nỗi oan. Cũng đọc Bạc, hoặc Bạo.Tự hình 2

Dị thể 2
𧬉𧭤Không hiện chữ?
Từ ghép 1
bào oán 謈怨 跑bào
U+8DD1, tổng 12 nét, bộ túc 足 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. chạy, phi, phóng 2. trốn thoátTừ điển trích dẫn
1. (Động) Chạy. ◎Như: “trường đồ bôn bào” 長途奔跑 chạy mau trên đường dài. ◇Tây du kí 西遊記: “Na tiểu yêu thính thuyết, tật mang bào nhập động lí” 那小妖聽說, 疾忙跑入洞裏 (Đệ nhị hồi) Con tiểu yêu đó nghe nói, vội vàng chạy mau vào trong động. 2. (Động) Chạy trốn, chạy thoát. ◎Như: “bào điệu” 跑掉 chạy thoát. 3. (Động) Đi, đến. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Ngã môn đô thị Tề Hà huyện nhân, bào đáo giá tỉnh lí” 我們都是齊河縣人, 跑到這省裡 (Đệ nhị thập hồi) Chúng tôi đều là người huyện Tề Hà, đi đến tỉnh này. 4. (Động) Bay, văng, chảy, bốc hơi (vật thể dời khỏi vị trí). ◎Như: “phong bả ngã đích mạo tử xuy bào liễu” 風把我的帽子吹跑了 gió thổi bay cái mũ của tôi. 5. (Động) Chạy công việc. ◎Như: “bào sanh ý” 跑生意 chạy vạy buôn bán, chạy hàng, “bào đan bang” 跑單幫 buôn chuyến. 6. (Động) Gặp vận may. 7. (Động) Cào, bới (động vật dùng chân đào đất). § Cũng như “bào” 刨. ◇Lâm An tân chí 臨安新志: “Thị dạ nhị hổ bào địa tác huyệt, tuyền thủy dũng xuất” 是夜二虎跑地作穴, 泉水涌出 Đêm đó hai con cọp đào đất làm hang, nước suối vọt ra.Từ điển Thiều Chửu
① Chạy bon chân. Nhảy cẫng.Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạy: 飛跑 Chạy như bay; 東奔西跑 Chạy ngược chạy xuôi; ② Trốn thoát, chạy thoát, chạy trốn, thoát: 跑不掉 Không chạy thoát; 沒地方跑 Không nơi trốn thoát; ③ Đi làm (một việc gì): 跑材料 Đi mua vật liệu; 跑買 賣 Đi buôn bán; 白跑一場 Đi mất công toi; ④ Hớ, chảy, bay (bốc hơi): 說跑了嘴 Nói hớ; 汽油桶跑油 Thùng xăng bị chảy; 汽油跑了 Xăng đã bốc hơi.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chạy — Đi thật mau, rảo bước.Tự hình 2

Dị thể 2
趵𨀓Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
軳Không hiện chữ?
Từ ghép 2
bào bộ 跑步 • bôn bào 奔跑Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh báo (Thập nhất nguyệt thập nhị nhật) - 警報(十一月十二日) (Hồ Chí Minh)• Lỗ đình cảm phú - 虜廷感賦 (Triệu Diên Thọ)• Tha tưởng đào - 他想逃 (Hồ Chí Minh) 軳bào
U+8EF3, tổng 12 nét, bộ xa 車 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngang ra. Xoay ngang — Ngang trái.Tự hình 1

Dị thể 2
𨋭𰺂Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
跑Không hiện chữ?
鉋bào
U+924B, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. bào gỗ 2. cái bào của thợ mộcTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bào. § Công cụ để nạo, gọt gỗ, sắt ... cho phẳng, nhẵn. 2. (Danh) Bàn chải sắt để cạo rửa lông ngựa. ◎Như: “mã bào” 馬鉋. 3. (Động) Bào, nạo, làm cho bằng. 4. (Động) Cuốc đất cho bằng. ◎Như: “bào địa” 鉋地.Từ điển Thiều Chửu
① Cái bào để bào gỗ cho nhẵn.Từ điển Trần Văn Chánh
Cái bào (để bào gỗ).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ của thợ mộc, làm cho mặt gỗ phẳng. Ta cũng gọi là cái bào.Tự hình 1

Dị thể 4
䥤刨铇𨥹Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𪐼Không hiện chữ?
鑤bào
U+9464, tổng 23 nét, bộ kim 金 (+15 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. bào gỗ 2. cái bào của thợ mộcTừ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “bào” 鉋.Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ bào 鉋.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鉋.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bào 鉋.Tự hình 1

Dị thể 1
刨Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
䤖鸔Không hiện chữ?
铇bào
U+94C7, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. bào gỗ 2. cái bào của thợ mộcTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鉋.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鉋Tự hình 1

Dị thể 2
鉋𨥹Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𨠖齙Không hiện chữ?
鞄bào [bạc]
U+9784, tổng 14 nét, bộ cách 革 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cái túi da 2. thợ thuộc daTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Thợ thuộc da. 2. Một âm là “bào”. (Danh) Rương, túi xách nhỏ làm bằng da mềm. ◎Như: “đề bào” 提鞄 va-li, cặp da.Từ điển Thiều Chửu
① Thợ thuộc da. ② Một âm là bào. Ðề bào 提鞄 cái va li.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người thợ thuộc da.Tự hình 1

Dị thể 8
䩝包匏𩊋𩋲𩍂𩎘𩎾Không hiện chữ?
Từ ghép 1
đề bào 提鞄 颮bào [phác]
U+98AE, tổng 14 nét, bộ phong 風 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gió mạnh — Một âm khác là Phác.Tự hình 2

Dị thể 3
猋飆飑Không hiện chữ?
鮑bào [bão, bảo]
U+9B91, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá ướp muối. § Cá ướp mùi tanh lại thối nên những nơi dơ dáy xấu xa gọi là “bào ngư chi tứ” 鮑魚之肆. 2. (Danh) Một thứ cá có mai, ăn ngon, dùng làm thuốc được. § Còn gọi là “phục ngư” 鰒魚 hay “thạch quyết minh” 石決明. 3. (Danh) Họ “Bào”.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cá ướp: 鮑魚之肆 Chỗ dơ dáy xấu xa; ② 【鮑魚】bào ngư [bàoyú] Bào ngư; ③ [Bào] Tên sông. 【鮑河】Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. 瀑河; ④ [Bào] (Họ) Bào.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cá ươn, thối.Tự hình 2

Dị thể 2
蚫鲍Không hiện chữ?
Từ ghép 1
bào lão 鮑老Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ vũ ức hữu nhân Hoàng Trung - 夜雨億友人黃中 (Đoàn Huyên)• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)• Hí ký Thôi bình sự biểu điệt, Tô ngũ biểu đệ, Vi đại thiếu phủ chư điệt - 戲寄崔評事表侄、蘇五表弟、韋大少府諸侄 (Đỗ Phủ)• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)• Nhân tặng nhục - 人贈肉 (Nguyễn Khuyến)• Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca - 蘇端、薛復筵簡薛華醉歌 (Đỗ Phủ)• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)• Xích tiêu hành - 赤霄行 (Đỗ Phủ)• Xuân nhật ức Lý Bạch - 春日憶李白 (Đỗ Phủ) 鲍bào [bão, bảo]
U+9C8D, tổng 13 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鮑.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cá ướp: 鮑魚之肆 Chỗ dơ dáy xấu xa; ② 【鮑魚】bào ngư [bàoyú] Bào ngư; ③ [Bào] Tên sông. 【鮑河】Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. 瀑河; ④ [Bào] (Họ) Bào.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鮑Tự hình 2

Dị thể 2
蚫鮑Không hiện chữ?
麃bào [biều, phiếu, tiêu]
U+9E83, tổng 15 nét, bộ lộc 鹿 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
con naiTừ điển trích dẫn
1. (Tính) “Biều biều” 麃麃: (1) Mạnh mẽ, oai võ. (2) Nhiều, đông. 2. (Động) Trừ cỏ dại. 3. Một âm là “bào”. (Danh) Hươu nai.Từ điển Thiều Chửu
① Tiêu tiêu 麃麃 lực lưỡng, tả cái vẻ oai võ. ② Làm cỏ lúa. ③ Một âm là bào. Con nai.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một loài hoẵng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài thú, giống như hươu, nhưng chỉ có một sừng, đuôi giống đuôi trâu — Một âm khác là Tiêu.Tự hình 2

Dị thể 1
麅Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Gia hương vịnh - 家鄉詠 (Phạm Đình Kính)• Thanh nhân 2 - 清人 2 (Khổng Tử) 麅bào
U+9E85, tổng 16 nét, bộ lộc 鹿 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
con naiTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài thú thuộc về giống nai, da thuộc lấy làm dụng cụ, thịt ăn ngon. § Tục gọi là “bào tử” 麅子.Từ điển Thiều Chửu
① Con bào. Một giống thú thuộc về giống nai. Tục gọi là bào tử 麅子 da nó chỉ dùng làm mui xe, thịt ăn ngon.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 麃 (2).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bào 麃.Tự hình 1

Dị thể 3
麃𪊚𪊳Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𪊡庖Không hiện chữ?
Từ khóa » Chữ Bào Có Nghĩa Gì
-
Bào - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bào" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Bào Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Dịch Bào Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Đồng Bào – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa đồng Bào - Báo Quân đội Nhân Dân
-
Bào Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Về Hai Chữ “Đồng Bào” Bác Hồ Sử Dụng!
-
Đồng Bào Là Gì? - BÁO SÀI GÒN GIẢI PHÓNG
-
Nghĩa “đồng Bào” Trong Văn Hóa Việt Nam
-
Ý Nghĩa Của Từ "đồng Bào" Là Gì? - Top Lời Giải