Tra Từ: Bất Nhẫn - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 1 kết quả:

不忍 bất nhẫn

1/1

不忍

bất nhẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không cam chịu

Từ điển trích dẫn

1. Không nhịn được, không nhẫn nại được. ◇Luận Ngữ 論語: “Xảo ngôn loạn đức, tiểu bất nhẫn tắc loạn đại mưu” 巧言亂德, 小不忍則亂大謀 (Vệ Linh Công 衛靈公) Lời nói khéo thì làm bại hoại đạo đức, việc nhỏ không nhịn được thì làm hỏng mưu lớn. 2. Không nỡ, không nén được lòng thương xót, không nhẫn tâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không nén được lòng thương xót. Không nỡ.

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát thanh Cam Châu - 八聲甘州 (Trình Cai)• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Triệu Trường Khanh)• Cảm ngộ kỳ 04 - 感遇其四 (Trần Tử Ngang)• Khuê oán - 閨怨 (Đổng Dĩ Ninh)• Ngọc đài thể kỳ 06 - 玉臺體其六 (Quyền Đức Dư)• Nhân nhật ký Đỗ nhị thập di - 人日寄杜二拾遺 (Cao Thích)• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)• Trung thu tiền nhất nhật dữ huyện doãn Dương quân Nam bang vũ quân chu trung xướng ca - 中秋前一日與縣尹楊君南幫武君舟中唱歌 (Nguyễn Khuyến)• Ức vương tôn - Xuân - 憶王孫-春 (Lý Trọng Nguyên)

Bình luận 0

Từ khóa » Tiểu Bất Nhẫn Tắc Loạn đại Mưu