Tra Từ: Bổ Cứu - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
補救 bổ cứu1/1
補救bổ cứu
Từ điển trích dẫn
1. “Bổ thiên cứu nhân” 補天救人: giúp trời cứu người đời. 2. Bổ sung sửa chữa sai lầm. ◇Tào Ngu 曹禺: “Bất quá ngã đương sơ tưởng, thượng thiên bất phụ khổ tâm nhân, khổ cán, dã hứa năng bổ cứu ngã giá cá khuyết điểm” 不過我當初想, 上天不負苦心人, 苦幹, 也許能補救我這個缺點 (Nhật xuất 日出, Đệ nhị mạc).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứu giúp.Từ khóa » Bổ Cứu Là Gì
-
'bổ Cứu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bổ Cứu" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Bổ Cứu Là Gì
-
Bổ Cứu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Bổ Cứu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bổ Cứu Là Gì, Nghĩa Của Từ Bổ Cứu | Từ điển Việt - Pháp
-
Bổ Cứu Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Bổ Cứu - Từ điển Việt - Anh
-
Bổ Túc, Bổ Sung, Bổ Khuyết, Bổ Cứu, Bổ Di, Bổ Trợ, Bổ Nhiệm, Bổ Dụng
-
Di Truyền Học – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dự Báo Là Gì? Hướng Dẫn Về Dự Báo Dữ Liệu Dành Cho Người ... - AWS
-
Tra Cứu Các Giá Trị Trong Danh Sách Dữ Liệu - Microsoft Support
-
Giới Thiệu Về Hướng đào Tạo (Hướng Nghiên Cứu Và Hướng ứng Dụng)
-
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT _ Tra Cứu, Nắm Bắt Pháp Luật Việt Nam
-
Trang Hợp đồng Của Tôi ManuConnect - Manulife