Tra Từ: Bổn - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 11 kết quả:

体 bổn坟 bổn墳 bổn夯 bổn夲 bổn奙 bổn本 bổn畚 bổn笨 bổn苯 bổn軬 bổn

1/11

bổn [thể]

U+4F53, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ ngu đần.

Tự hình 2

Dị thể 8

𨉥𨉦𩪆

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

bổn phu 体夫

Một số bài thơ có sử dụng

• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)• Lan tỉ quân tử - 蘭比君子 (Cao Bá Quát)• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 2 - 謝兩廣總督孔公其二 (Phạm Khiêm Ích)• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)• Trị nộ châm - 治怒箴 (Nguyễn Hành)• Trường Tín cung kỳ 1 - 長信宮其一 (Hoàng Đức Lương)• Vãn tình - 晚晴 (Lý Thương Ẩn)

Bình luận 0

bổn [phần, phẫn]

U+575F, tổng 7 nét, bộ thổ 土 (+4 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “phần” 墳. 2. Giản thể của chữ 墳.

Tự hình 2

Dị thể 3

𡏶𡼝

Không hiện chữ?

Bình luận 0

bổn [phần, phẫn]

U+58B3, tổng 15 nét, bộ thổ 土 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mả cao. ② Bờ bến. ③ To lớn. Sách của vua Phục hi 伏羲, vua Thần Nông 神農, vua Hoàng Ðế 黃帝 gọi là tam phần 三墳. Vì thế nên gọi sách vở cổ là phần điển 墳典. ④ Một âm là phẫn. Ðất tốt. ⑤ Lại một âm là bổn. Ðất rộm lên.

Tự hình 2

Dị thể 7

𡏶𡼝

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𥖀

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm hoài - 感懷 (Khuyết danh Việt Nam)• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)• Đồ trung ngẫu hứng - 途中偶興 (Nguyễn Du)• Hàn thực nhật quá Hồ Nhữ Khí mộ - 寒食日過胡汝器墓 (Lưu Phổ)• Hành lạc từ kỳ 2 - 行樂詞其二 (Nguyễn Du)• Mạt Lăng hoài cổ - 秣陵懷古 (Lý Quần Ngọc)• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)• Nhữ phần 2 - 汝墳 2 (Khổng Tử)• Quá an phủ Nguyễn Sĩ Cố phần - 過安撫阮士固墳 (Phạm Sư Mạnh)• Viễn biệt ly - 遠別離 (Lý Bạch)

Bình luận 0

bổn [hãng, kháng]

U+592F, tổng 5 nét, bộ đại 大 (+2 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đầm, máy đầm (dùng để đầm đất, nện đất cho bằng...). ◎Như: “mộc hãng” 木夯 cái đầm gỗ, “cáp mô hãng” 蛤蟆夯 máy đầm. 2. (Động) Đầm, dần, nện. 3. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “cử khởi quyền đầu hướng hạ hãng” 舉起拳頭向下夯 giơ nắm tay nện xuống. 4. (Động) Khiêng, vác. 5. § Cũng đọc là “kháng”. 6. Một âm là “bổn”. (Tính). Ngu ngốc, ngớ ngẩn. § Nghĩa như “bổn” 笨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 笨 [bèn] (bộ 竹). Xem 夯,䂫[hang].

Tự hình 2

Dị thể 4

𠛞𠡊𢫉

Không hiện chữ?

Bình luận 0

bổn [bản, thao]

U+5932, tổng 5 nét, bộ đại 大 (+2 nét)phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

tiến thủ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiến mau tới trước. 2. Một âm là “bổn”. § Xưa dùng như chữ “bổn” 本.

Từ điển Thiều Chửu

① Vốn là chữ thao, nghĩa là tiến thủ. Tục mượn dùng làm chữ bổn.

Tự hình 1

Dị thể 5

𠇏𠦂𠦍

Không hiện chữ?

Bình luận 0

bổn

U+5959, tổng 10 nét, bộ đại 大 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ đựng vật — Cái nồi nhỏ — Cũng viết 畚.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𡘞

Không hiện chữ?

Bình luận 0

bổn [bôn, bản]

U+672C, tổng 5 nét, bộ mộc 木 (+1 nét)phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. gốc (cây) 2. vốn có, từ trước, nguồn gốc 3. mình (từ xưng hô) 4. tập sách, vở 5. tiền vốn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gốc cây. ◎Như: “nhất bổn” 一本 một gốc cây. 2. (Danh) Cỗi rễ, cỗi nguồn của sự vật. ◎Như: “xả bổn trục mạt” 捨本逐末 bỏ cỗi rễ mà theo ngọn ngành. 3. (Danh) Tiền vốn, tiền gốc. ◎Như: “nhất bổn vạn lợi” 一本萬利 một vốn muôn lời. 4. (Danh) Tập sớ tâu vua ngày xưa. ◎Như: “tấu bổn” 奏本 sớ tấu. 5. (Danh) Tập, sách vở, tranh vẽ, bìa thiếp. ◎Như: “khắc bổn” 刻本 bản chữ khắc. 6. (Danh) Vở (kịch). ◎Như: “kịch bổn” 劇本 vở kịch. 7. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho sách vở. ◎Như: “ngũ bổn thư” 五本書 năm quyển sách. (2) Phân đoạn trong vở kịch. ◎Như: “Tây sương kí đệ tứ bổn” 西廂記第四本 Tây sương kí, phần thứ tư. 8. (Danh) Họ “Bổn”. 9. (Động) Tham cứu, tìm tòi. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Bổn âm dương chi hóa, cứu liệt đại chi biến” 本陰陽之化, 究列代之變 (Nghị đối 議對) Xem xét sự thay đổi của âm dương, tìm hiểu sự biến dịch của các đời. 10. (Động) Cai quản, cầm đầu. ◇Hán Thư 漢書: “Thị thì Giáng Hầu vi thái úy, bổn binh bính” 是時 絳侯為太尉, 本兵柄 (Viên Áng truyện 爰盎傳) Lúc đó Giáng Hầu làm thái úy, cầm đầu binh quyền. 11. (Động) Căn cứ, dựa theo. ◎Như: “bổn chánh sách bạn sự” 本政策辦事 theo chính sách mà làm việc. 12. (Tính) Chính, chủ yếu. ◎Như: “hiệu bổn bộ” 校本部 trụ sở chính của trường học. 13. (Tính) Trước, gốc, vốn. ◎Như: “bổn ý” 本意 ý trước của tôi, ý có sẵn. 14. (Tính) Nay, này, bây giờ. ◎Như: “bổn nguyệt” 本月 tháng này, “bổn niên” 本年 năm nay. 15. (Đại) Của mình. ◎Như: “bổn thân” 本身 thân mình, “bổn quốc” 本國 nước mình, “bổn vị” 本位 cái địa vị của mình, “bổn lĩnh” 本領 cái năng lực của mình, không phải cầu gì ở ngoài. 16. (Phó) Vốn dĩ, đáng lẽ. ◇Sử Kí 史記: “Bổn định thiên hạ, chư tướng cập (Hạng) Tịch dã” 本定天下, 諸將及(項)籍也 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Thực ra bình định thiên hạ, (là nhờ) các tướng và (Hạng) Tịch này vậy. 17. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bản”. 18. Một âm là “bôn”. (Động) § Thông “bôn” 奔.

Từ điển Thiều Chửu

① Gốc, một cây gọi là nhất bổn 一本. ② Cỗi rễ, cỗi nguồn, cái cỗi rễ của một sự gì gọi là bổn, như xả bổn trục mạt 捨本逐末 bỏ cỗi rễ mà theo ngọn ngành. ③ Trước, vốn, như bổn ý 本意 ý trước của tôi. ④ Vốn lại (nguyên lai) dùng làm lời trợ từ, như bổn cai như thử 本該如此 vốn lại phải như thế. ⑤ Của mình, bổn thân 本身 thân mình, bổn quốc 本國 nước mình, bổn vị 本位 cái địa vị của mình, bổn lĩnh 本領 cái năng lực của mình, không phải cầu gì ở ngoài, v.v. ⑥ Tiền vốn, tiền gốc, như nhất bổn vạn lợi 一本萬利 một vốn muôn lời. ⑦ Phép ngày xưa các tập sớ tâu vua cũng gọi là bổn. ⑧ Tập, sách vở tranh vẽ bìa thiếp đều gọi là bổn cả, như khắc bổn 刻本 bản chữ khắc. Một quyển sách cũng gọi là nhất bổn 一本. Ta quen đọc là chữ bản.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gốc, nguồn (gốc), cội rễ: 忘本 Mất gốc; 無本之木 Cây không gốc; 木本水源 Cây có cội, nước có nguồn; ② Thân cây, cọng: 草本植物 Loài cây thân cỏ, loài cây thuộc thảo; ③ Bộ phận chính, trung tâm: 營本部 Tiểu đoàn bộ; ④ Tiếng để tự xưng (của tôi, của ta, của chúng tôi, của chúng ta, của mình v.v...): 本國 Nước mình, nước chúng tôi; ⑤ Nay, này: 本年 Năm nay, 本月 Tháng này; ⑥ Tiền vốn: 夠本兒 Đủ vốn; 一本萬利 Một vốn muôn lời; ⑦ 【本着】bản trước [bânzhe] Căn cứ, dựa vào, theo: 雙方本着平等互利的原則簽訂了技術合作協定 Hai bên đã kí hiệp định hợp tác kĩ thuật dựa trên nguyên tắc bình đẳng cùng có lợi; 本着上級的指示去做 Làm theo chỉ thị của cấp trên; ⑧ Vốn, vốn dĩ: 本該如此 Vốn phải như thế; 孔子本未知孝悌忠順之道也 Khổng Tử vốn chưa biết đạo hiếu đễ trung thuận (Hàn Phi tử: Trung hiếu).【本來】bản lai [bân lái] a. Nguyên lúc đầu là, nguyên là, vốn, vốn là, vốn dĩ: 他本來姓張,後來才改姓李的 Anh ấy vốn họ Trương, sau mới đổi thành họ Lí; b. Vẫn như cũ: 咱們倆本來在一起工作,怎麼不熟悉? Hai chúng tôi vẫn làm việc chung, sao không am hiểu nhau được?; c. Lẽ ra, đáng lẽ: 這孩子本來可以升學,因爲有病給耽誤了 Đứa bé này lẽ ra được lên lớp, nhưng vì bệnh mà bị chậm trễ; ⑨ (cũ) Tập sớ tâu vua; ⑩ Cuốn sổ, quyển vỡ: 筆記本 Cuốn sổ tay; 日記本 Quyển nhật kí, sổ nhật kí; ⑪ Bản: 抄本 Bản sao, bản chép; 劇本兒 Kịch bản; ⑫ (loại) Cuốn, quyển: 一本書 Một quyển sách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gốc cây — Thân chính của cây — Lúc mới đầu — Tiếng chỉ những gì thuộc về mình — Cũng đọc Bản. Xem dưới vần Bản.

Tự hình 5

Dị thể 7

𡗧𡴡𡴩𣖎

Không hiện chữ?

Từ ghép 49

bổn bộ 本部 • bổn chất 本質 • bổn chỉ 本旨 • bổn chi 本枝 • bổn chức 本職 • bổn cứ 本據 • bổn doanh 本營 • bổn đạo 本道 • bổn đội 本隊 • bổn hình 本刑 • bổn kỉ 本紀 • bổn lai diện mục 本來面目 • bổn lĩnh 本領 • bổn luận 本論 • bổn lưu 本流 • bổn mạt 本末 • bổn năng 本能 • bổn nghĩa 本義 • bổn nghiệp 本業 • bổn nguyên 本源 • bổn phần 本份 • bổn phận 本分 • bổn quán 本貫 • bổn sinh 本生 • bổn tâm 本心 • bổn thái 本態 • bổn thảo 本草 • bổn thị 本是 • bổn tịch 本籍 • bổn tiền 本錢 • bổn tính 本性 • bổn triều 本朝 • bổn vị hoá tệ 本位貨幣 • bổn ý 本意 • cảo bổn 稿本 • căn bổn 根本 • cân sương bổn 巾箱本 • chính bổn 正本 • cổ bổn 古本 • đại bổn doanh 大本營 • huyết bổn vô quy 血本無歸 • kịch bổn 劇本 • nguỵ bổn 偽本 • nguyên bổn 原本 • nguyên nguyên bổn bổn 原原本本 • nguyên nguyên bổn bổn 源源本本 • nhật bổn 日本 • phó bổn 副本 • vụ bổn 務本

Một số bài thơ có sử dụng

• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)• Hàm Tử quan - 鹹子關 (Nguyễn Mộng Tuân)• Hí đề Vương Tể hoạ sơn thuỷ đồ ca - 戲題王宰畫山水圖歌 (Đỗ Phủ)• Sơn cư bách vịnh kỳ 007 - 山居百詠其七 (Tông Bản thiền sư)• Tại Đường quán Sưởng Pháp hoà thượng tiểu sơn - 在唐觀昶法和尚小山 (Không Hải thiền sư)• Tặng Khúc Phụ Khổng - 贈曲阜孔 (Nguyễn Thực)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)• Văn Thù chương - 文殊章 (Jingak Hyesim)• Vịnh tửu kỳ 1 - 詠酒其一 (Uông Tuân)

Bình luận 0

bổn [bản]

U+755A, tổng 10 nét, bộ điền 田 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái son, cái ky hốt đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đồ để hốt đất. ◎Như: “bổn ki” 畚箕 cái ki xúc đất. 2. (Động) Xúc, hốt. ◎Như: “bổn thổ” 畚土 xúc đất, “bổn thảo” 畚草 hốt cỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái son, cái ki hốt đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái ki; ② (đph) Xúc, hốt: 畚土 Xúc đất.

Tự hình 2

Dị thể 10

𠫻𡘊𡘞𡙂𡙲𣓩𤲙𤲛𨋷

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𡘞

Không hiện chữ?

Bình luận 0

bổn [bát, bản]

U+7B28, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đần, dốt, ngốc 2. chậm chạp, vụng về 3. cồng kềnh, cục kịch, nặng nề

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngu dốt, đần độn, tối dạ. ◎Như: “ngu bổn” 愚笨 ngu đần. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Ngã thân vi cùng thư sanh, thiên tính hựu ngu muội bổn chuyết” 我身為窮書生, 天性又愚昧笨拙 (Vĩnh Châu dã miếu kí 永州野廟記) Kẻ này vốn là học trò nghèo, tính tình lại ngu dốt vụng về. 2. (Tính) Chậm chạp, vụng về. ◎Như: “bổn thủ bổn cước” 笨手笨腳 chân tay vụng về, chậm chạp. 3. (Tính) Nặng nề, cồng kềnh. ◎Như: “tương tử thái bổn” 箱子太笨 cái rương cồng kềnh quá.

Từ điển Thiều Chửu

① Sù sì, cục kịch, vật gì nặng nề gọi là bổn trọng 笨重. Tục gọi kẻ ngu dốt là bổn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dốt, ngốc, đần độn, tối dạ: 愚笨 Khờ khạo, ngu dốt; 這孩子太笨 Đứa bé này đần quá; ② Chậm chạp, vụng về: 嘴笨 Ăn vụng nói về; ③ Nặng, cồng kềnh, thô kệch, cục mịch, cục kịch: 箱子太笨 Cái rương cồng kềnh quá; 笨活 Việc nặng nhọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruột tre — Vẻ thô xấu — Dáng ngu đần. Cũng đọc Bát.

Tự hình 2

Dị thể 6

𡍋𡿶𢜘

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

ngai bổn 呆笨 • ngu bổn 愚笨

Bình luận 0

bổn [bản]

U+82EF, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hợp chất hóa học (Benzene, C6H6).

Tự hình 2

Từ ghép 1

bổn tỗn 苯䔿

Một số bài thơ có sử dụng

• Giả sơn ngâm - 假山吟 (Nguyễn Khuyến)

Bình luận 0

bổn [phạn]

U+8EEC, tổng 12 nét, bộ xa 車 (+5 nét)phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mui xe. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Tư lại, thương cổ chi thê, lão giả thừa vĩ bổn xa” 胥吏, 商賈之妻, 老者乘葦軬車 (Xa phục chí 車服志). 2. (Danh) Lều, giàn, nhà rạp. ◇Cố Viêm Vũ 顧炎武: “Việt nhân dĩ san lâm trung kết trúc mộc chướng phúc cư tức vi bổn” 粵人以山林中結竹木障覆居息為軬 (Thiên hạ quận quốc lợi bệnh thư 天下郡國利病書, Quảng Đông tứ 廣東四).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mui xe.

Tự hình 1

Dị thể 6

𠫿𨋒𫐊

Không hiện chữ?

Bình luận 0

Từ khóa » Bổn Hay Bản