Từ Điển - Từ Bổn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bổn

bổn tt. X. Bản.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bổn dt. Bản: đánh máy nhiều bổn.
bổn Bổn: bổn phận o kinh bổn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bổn dt Sách giáo lí của đạo Ki-tô: Thuộc lầu kinh bổn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bổn Xt. Bản.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bổn d. Nh. Bản: Bổn sao.
bổn d. Sách giáo lí của Thiên chúa giáo: Kinh bổn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bổn Tức là chữ "bản". Xem chữ "bản".
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

bổn phận

bổn quan

bổn thân

bốn

bốn bề

* Tham khảo ngữ cảnh

Nàng coi như cái tội phải ngồi tù như thế suốt mấy giờ đồng hồ , song nàng phải cố đợi và cho đó là một sự bát buộc , một bổn phận.
Mấy tháng , nàng luôn luôn phải sống trong một gia đình mà người nào cũng muốn làm cho nàng khổ , mà không lúc nào nàng không nghĩ đến bổn phận , cái bổn phận cay nghiệt của nàng đối với mọi người trong nhà.
ổn phận đó , trong thâm tâm nàng , nàng không cho là bổn phận , chỉ là sự bó buộc gây nên bởi tập quán nó làm cho mọi người quanh quẩn quấy rầy nhau mà không có kết quả gì tốt.
Nàng nghĩ chỉ còn cách ấy là có thể thoát ly ra khỏi gia đình được , và có ra khỏi cái chốn gay go , ngày ngày quanh quẩn với những bổn phận không đâu , mới có thể nghĩ đến sự lập thân cho chồng , rồi dần dà đổi một người chồng vụn vặt tỉ mỉ ra một người chồng có thể cùng nàng chung sống một cuộc đời rộng rãi , khoáng đạt : một cuộc đời mới.
Nàng không cần thiết ái tình : bổn phận nàng là cái máy đẻ , thì nàng phải coi nàng như cái máy đẻ và những cử chỉ của chồng nàng lúc nào cũng nhắc cho nàng biết rằng thân phận nàng chỉ là thế và chỉ có thế thôi.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bổn

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bổn Hay Bản