Tra Từ: Cát đằng - Từ điển Hán Nôm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
葛藤 cát đằng1/1
葛藤cát đằng
Từ điển trích dẫn
1. Dây sắn và dây bìm. 2. Tỉ dụ quan hệ ràng rịt, dây mơ rễ má. ◇Phật Quang Đại Từ Điển 佛光大辭典: “Ư tư tưởng tằng diện nhi ngôn, bính trừ ngữ ngôn văn tự chi cát đằng, kiến lập "tức tâm thị Phật", "bình thường tâm thị đạo" chi tinh thần” 於思想層面而言, 摒除語言文字之葛藤, 建立"即心是佛", "平常心是道"之精神 (Thiền tông 禪宗 ) Về mặt tư tưởng thì loại bỏ sắn bìm ngôn ngữ văn tự mà kiến lập tinh thần “Tức tâm thị Phật”, “Bình thường tâm thị đạo” (Thích Quảng Độ dịch).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây sắn và dây bìm, là những thứ dây leo nhà Phật dùng để chỉ các phiền não quấn quýt — Chỉ người vợ bé, coi như thứ dây leo, phải nương nhờ vào người cả. Chữ Đằng cũng viết 籐.Một số bài thơ có sử dụng
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)Từ khóa » Cát đằng Có Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Cát đằng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "cát đằng" - Là Gì?
-
Cát đằng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Cát đằng - Từ điển Việt
-
'cát đằng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cát đằng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cây Dây Leo Cát đằng: Ý Nghĩa, Cách Trồng Hoa Leo Nhanh, Nở đẹp ...
-
Hoa Cát đằng - Biểu Tượng Của Một Tình Yêu đẹp Nhưng đầy Trắc Trở
-
Ý Nghĩa Hoa Cát Đằng - Tượng Trưng Tình Yêu Đẹp Nhưng Đầy ...
-
Hoa Cát Đằng | Đặc Điểm - Sự Tích Và Ý Nghĩa Trong Tình Yêu
-
Cát đằng Là Gì? định Nghĩa
-
Đặt Tên Cho Con Nguyễn Cát Đằng 45/100 điểm Trung Bình
-
[THÚ VỊ] Hoa Cát Đằng | Loài Hoa đẹp Với Nhiều Công Dụng Tuyệt Vời
-
Hoa Cát đằng - Biểu Tượng Của Một Tình Yêu đẹp đầy Trắc Trở