Tra Từ: Chinh - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 9 kết quả:

佂 chinh征 chinh怔 chinh政 chinh正 chinh鉦 chinh钲 chinh鯖 chinh鲭 chinh

1/9

chinh

U+4F42, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

sợ run

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 怔 (bộ 忄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi.

Tự hình 1

Từ ghép 1

chinh chung 佂伀

Bình luận 0

chinh [trưng]

U+5F81, tổng 8 nét, bộ xích 彳 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. người trên đem binh đánh kẻ dưới 2. đi xa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi xa. ◎Như: “viễn chinh” 遠征 đi xa. 2. (Động) Đánh, dẹp. ◎Như: “chinh phạt” 征伐 đem binh đánh giặc, “nam chinh bắc chiến” 南征北戰 đánh nam dẹp bắc. ◇Vương Hàn 王翰: “Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi” 醉臥沙場君莫笑, 古來征戰幾人回 (Lương Châu từ 涼州詞) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về. 3. (Động) Trưng thu, lấy thuế. ◎Như: “chinh phú” 征賦 lấy thuế, “chinh thuế” 征稅 thu thuế. 4. (Động) Tranh đoạt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thượng hạ giao chinh lợi, nhi quốc nguy hĩ” 上下交征利, 而國危矣 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Trên dưới cùng tranh đoạt lợi, thì nước nguy vậy. 5. (Danh) Thuế. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hữu bố lũ chi chinh, túc mễ chi chinh, lực dịch chi chinh” 有布縷之征, 粟米之征, 力役之征 (Tận tâm hạ 盡心下) Có thuế về vải vóc, thuế về thóc gạo, thuế bằng lao dịch. 6. (Danh) Họ “Chinh”. 7. § Giản thể của 徵.

Từ điển Thiều Chửu

① Ði. ② Kẻ trên đem binh đánh kẻ dưới có tội gọi là chinh. ③ Lấy thuế. Như chinh phú 征賦 lấy thuế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi xa: 征帆 Thuyền đi xa; ② Đánh dẹp, chinh: 出征 Xuất chinh, đi đánh trận; 南征北戰 Đánh nam dẹp bắc; ③ Thu, trưng thu, đánh (thuế): 征糧 Trưng thu lương thực; 征稅(征賦) Đánh thuế, thu thuế. Xem 徵 [zheng], [zhê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi ra — Đánh giặc. Người trên kẻ dưới — Thâu lấy — Đánh thuế.

Tự hình 8

Dị thể 4

𢌛𨒌

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 27

bạc chinh 薄征 • bạo liễm hoành chinh 暴斂衡征 • chinh an 征鞍 • chinh chiến 征战 • chinh chiến 征戰 • chinh chung 征彸 • chinh hồng 征鴻 • chinh phàm 征帆 • chinh phạt 征伐 • chinh phu 征夫 • chinh phụ 征婦 • chinh phụ ngâm khúc 征婦吟曲 • chinh phục 征服 • chinh tây kỉ hành 征西紀行 • chinh thảo 征討 • chinh thú 征戍 • chinh thu 征收 • chinh thuế 征稅 • chuyên chinh 專征 • đông chinh 東征 • hoành chinh 橫征 • quan chinh 關征 • thân chinh 親征 • tòng chinh 從征 • trường chinh 長征 • viễn chinh 遠征 • xuất chinh 出征

Một số bài thơ có sử dụng

• Chinh nhân tảo hành - 征人早行 (Dương Thận)• Dạ há Chinh Lỗ đình - 夜下征虜亭 (Lý Bạch)• Phụng hoạ ngự chế “Pháp cung cảm thành” - 奉和御製法宮感成 (Nguyễn Hoãn)• Thành Đức nhạc - 成德樂 (Vương Biểu)• Thứ Trương Trọng Cử thi vận kỳ 2 - 次張仲舉詩韻其二 (Tôn Phần)• Thứ vận ký thị hiệu lý xá đệ kỳ 1 - 次韻寄示校理舍弟其一 (Phan Huy Ích)• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)• Tống Tiêu lang trung xuất sứ An Nam - 送蕭郎中出使安南 (Đổng Văn Dụng)• Vị Giang đình - 渭江亭 (Nguyễn Khuyến)• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)

Bình luận 0

chinh

U+6014, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sợ run

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Run sợ. ◎Như: “chinh doanh” 怔營 hãi sợ, kinh hoảng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ run. ② Chinh xung 怔忡 bệnh sợ, trong lòng nao nao như người sắp bị bắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sợ run. 【怔忡】chinh xung [zhengchong] ① Sợ, nao nao trong lòng; ② (y) Đánh trống ngực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi. Cũng nói là Chinh chung 怔忪, hoặc Chinh doanh 怔營.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

𪭤𥘺𤜺

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

chinh sung 怔忡 • chinh xung 怔忡

Một số bài thơ có sử dụng

• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)• Lạng Sơn cảm đề kỳ 2 - 諒山感題其二 (Trần Danh Án)• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)

Bình luận 0

chinh [chánh, chính]

U+653F, tổng 9 nét, bộ phác 攴 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh thuế — Một âm là Chính.

Tự hình 5

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)• Cúc thu bách vịnh kỳ 50 - 菊秋百詠其五十 (Phan Huy Ích)• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 4 - 慶阮運同生日其四 (Phạm Nhữ Dực)• Ký Hùng Bản thư - 寄熊本書 (Lê Văn Thịnh)• Thạch Tuyền tự mộ vũ ngộ cố thê - 石泉寺暮雨遇故妻 (Khiếu Năng Tĩnh)• Thư bút ngự tứ - 書筆御賜 (Lê Hiển Tông)• Tống Lại bộ Dương lang trung Khuê Quảng Nam án sát - 送吏部楊郎中珪廣南按察 (Phạm Phú Thứ)• Túc An Trạch xã Linh Ứng tự - 宿安宅社靈應寺 (Bùi Đình Tán)• Vĩnh Tường thành đồng Trần Cung Trọng dạ túc - 永祥城同陳恭仲夜宿 (Cao Bá Quát)• Xuân trung phụng giám đốc Sơn Nam đê vụ kỷ sự - 春中奉監督山南堤務紀事 (Phan Huy Ích)

Bình luận 0

chinh [chánh, chính]

U+6B63, tổng 5 nét, bộ chỉ 止 (+1 nét)phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đúng, thích đáng, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. ◎Như: “chánh đạo” 正道 đạo phải, “chánh lộ” 正路 đường ngay, “chánh thức” 正式 khuôn phép chính đáng, “chánh lí” 正理 lẽ chính đáng. 2. (Tính) Phải (mặt). § Đối lại với “phản” 反. ◎Như: “chánh diện” 正面 mặt phải. 3. (Tính) Ở giữa. § Đối lại với “thiên” 偏. ◎Như: “chánh tọa” 正坐 chỗ ngồi chính giữa, “chánh sảnh” 正廳 tòa ngồi chính giữa (đại sảnh đường), “chánh môn” 正門 cửa giữa (cửa chính). 4. (Tính) Đúng lúc. ◎Như: “tí chánh” 子正 đúng giờ tí, “ngọ chánh” 午正 đúng giờ ngọ. 5. (Tính) Ngay, thẳng. ◎Như: “công chánh” 公正 công bằng ngay thẳng, “chánh phái” 正派 đứng đắn, đoan chính. 6. (Tính) Thuần nhất, không pha tạp. ◎Như: “thuần chánh” 純正 thuần nguyên, “chánh hồng sắc” 正紅色 màu đỏ thuần. 7. (Tính) Gốc. § Đối lại với “phó” 副. ◎Như: “chánh bổn” 正本 bản chính, “chánh khan” 正刊 bản khắc gốc. 8. (Tính) Trưởng, ở bậc trên. ◎Như: “chánh tổng” 正總 (có “phó tổng” 副總 phụ giúp), “chánh thất phẩm” 正七品 (“tòng thất phẩm” 從七品 kém phẩm chánh). 9. (Tính) Dương (vật lí học, số học). § Đối với “phụ” 負. ◎Như: “chánh điện” 正電 điện dương, “chánh số” 正數 số dương. 10. (Tính) Đều. ◎Như: “chánh lục giác hình” 正六角形 hình lục giác đều. 11. (Động) Sửa lại cho đúng, sửa sai, tu cải. ◎Như: “khuông chánh” 匡正 giúp đỡ làm cho chánh đáng. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an, mẫn ư sự nhi thận ư ngôn, tựu hữu đạo nhi chánh yên, khả vị hiếu học dã dĩ” 君子食無求飽, 居無求安, 敏於事而慎於言, 就有道而正焉, 可謂好學也已 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích, làm việc siêng năng mà thận trọng lời nói, tìm người đạo đức để sửa mình, như vậy có thể gọi là người ham học. 12. (Động) Sửa cho ngay ngắn. ◎Như: “chánh kì y quan” 正其衣冠 sửa mũ áo cho ngay ngắn. 13. (Động) Phân tích, biện biệt. ◇Luận Ngữ 論語: “Tất dã chánh danh hồ” 必也正名乎 (Tử Lộ 子路) Hẳn là phải biện rõ danh nghĩa. 14. (Danh) Chức quan đứng đầu, chủ sự. ◎Như: “nhạc chánh” 樂正 chức quan đầu coi âm nhạc, “công chánh” 工正 chức quan đầu coi về công tác. 15. (Danh) Vật để làm cớ. 16. (Danh) Họ “Chánh”. 17. (Phó) Ngay ngắn. ◇Luận Ngữ 論語: “Thăng xa, tất chánh lập, chấp tuy” 升車, 必正立, 執綏 (Hương đảng 鄉黨) Khi lên xe thì đứng ngay ngắn, rồi cầm lấy sợi dây (để bước lên). 18. (Phó) Đang. ◎Như: “chánh hạ vũ thời” 正下雨時 lúc trời đang mưa. 19. (Trợ) Đúng là. ◇Luận Ngữ 論語: “Chánh duy đệ tử bất năng học dã” 正唯弟子不能學也 (Thuật nhi 述而) Đó chính là những điều chúng con không học được. 20. § Ghi chú: Trong các nghĩa trên, cũng đọc là “chính”. 21. Một âm là “chinh”. (Tính) Đầu tiên, thứ nhất. ◎Như: “chinh nguyệt” 正月 tháng giêng (tháng đầu năm). § Ngày xưa các nhà vua họ này thay họ khác lên trị vì lại đổi tên riêng một ngày làm ngày đầu năm, nhà Thương thì dùng ngày sửu làm ngày đầu năm, gọi là “chinh sóc” 正朔. Ta quen đọc là “chính”. 22. (Danh) Cái đích tập bắn. ◎Như: “chinh hộc” 正鵠 giữa đích. Vì thế nên khuôn phép của một sự vật gì cũng gọi là “chinh hộc”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【正月】 chinh nguyệt [zhengyuè] Tháng giêng (âm lịch); ② (văn) Cái đích tập bắn: 正鵠 Giữa đích, (Ngb) khuôn phép. Xem 正 [zhèng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháng đầu năm — Cái đách để nhắm bắn. Cũng gọi là Chinh hộc 正鵠. Một âm là. Chính.

Tự hình 11

Dị thể 10

𠙺𠤭𢘫𣥆𣥔𤴓𧾸

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作 (Đỗ Phủ)• Dạ hậu bả hoả khán hoa nam viên, chiêu Lý thập nhất binh tào bất chí, trình toạ thướng chư công - 夜後把火看花南園招李十一兵曹不至呈座上諸公 (Lã Ôn)• Dương Giám hựu xuất hoạ ưng thập nhị phiến - 楊監又出畫鷹十二扇 (Đỗ Phủ)• Hạ ấp nhân Thạch Thất cựu huyện doãn lục thập hựu nhất chi thọ - 賀邑人石室舊縣尹六十又一之壽 (Đoàn Huyên)• Lỗi giang nguyệt - Dịch trung ngôn biệt hữu nhân - 酹江月-驛中言別友人 (Văn Thiên Tường)• Lương Phủ ngâm (Bộ xuất Tề thành môn) - 梁父吟(步出齊城門) (Gia Cát Lượng)• Nam kha tử - 南歌子 (Lã Bản Trung)• Thấm viên xuân - Kim Lăng Phụng Hoàng đài diểu vọng kỳ 2 - 沁園春-金陵鳳凰臺眺望其二 (Bạch Phác)• Thuật chí - 述志 (Lý Tử Cấu)• Tương biệt Vu Giáp, tặng Nam khanh huynh Nhương Tây quả viên tứ thập mẫu - 將別巫峽,贈南卿兄瀼西果園四十畝 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

chinh

U+9266, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

cái chiêng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiêng (nhạc khí).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chiêng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) chiêng (thời xưa dùng để gõ khi hành quân): 鉦鼓 Trống chiêng. (Ngb) Việc quân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chiêng.

Tự hình 3

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

chinh cổ 鉦鼓 • cổ chinh 鼓鉦

Một số bài thơ có sử dụng

• Khẩn hành thực nan - 緊行食難 (Ngô Thì Nhậm)• Lâu cổ truyền canh - 樓鼓傳更 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Quá Hàm Tử quan - 過鹹子關 (Trần Lâu)• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Vũ Phạm Khải)• Tân Thành đạo trung - 新城道中 (Tô Thức)• Thái khỉ 3 - 采芑 3 (Khổng Tử)• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)

Bình luận 0

chinh

U+94B2, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chiêng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鉦.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) chiêng (thời xưa dùng để gõ khi hành quân): 鉦鼓 Trống chiêng. (Ngb) Việc quân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉦

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𨠣

Không hiện chữ?

Bình luận 0

chinh [thinh]

U+9BD6, tổng 19 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cá nấu lẫn với thịt 2. cá đối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá nấu lẫn với thịt gọi là “chinh”. § Lâu hộ nhà Hán từng đem các món ăn quý của Ngũ Hầu Vương Thị tặng nấu làm đồ ăn, đời gọi là “ngũ hầu chinh” 五侯鯖. 2. Một âm là “thinh”. (Danh) Giống cá mình hình thoi, hai bên giẹp, đầu nhọn miệng to, vảy tròn nhỏ, lưng xanh lục có hình vằn sóng. § Còn gọi là “thanh hoa ngư” 青花魚.

Từ điển Thiều Chửu

① Cách nấu nướng. Cá nấu lẫn với thịt gọi là chinh. Lâu hộ nhà Hán 漢 từng đem các món ăn quý của Ngũ Hầu Vương Thị tặng nấu làm đồ ăn, đời gọi là ngũ hầu chinh 五侯鯖. Cũng đọc là thinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấu canh cá — Một âm là Thanh.

Tự hình 2

Dị thể 2

𦙫

Không hiện chữ?

Bình luận 0

chinh [thinh]

U+9CAD, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cá nấu lẫn với thịt 2. cá đối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鯖.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

Từ khóa » Tòng Chinh Nghĩa Là Gì