Tra Từ: Tòng - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
đi theoTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 從.Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa như chữ tòng 從 theo.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 從 (bộ 彳).Từ điển Trần Văn Chánh
① Theo, đi theo: 從父赴京 Theo cha về Kinh; 擇善而從 Chọn người tốt mà theo; 從一而終 Theo một bề cho đến chết; ② Tuân theo, nghe theo: 服從領導 Phục tùng lãnh đạo; 力不從心 Lực bất tòng tâm, sức chẳng theo lòng; 從諫如流 Nghe lời can như nước chảy; ③ Tham gia, làm: 從政 Làm việc chính trị; 從軍 Tòng quân, tham gia quân đội, đi bộ đội; 從公 Làm việc công; 從事 Làm...; ④ Theo cách (đặt trước một tính từ chỉ nguyên tắc): 從速解決 Giải quyết nhanh chóng; 批評從嚴,處理從寬 Phê bình nghiêm khắc, xét xử khoan hồng; ⑤ Người đi theo, tùy tùng; 隨從人員 Những người đi theo, nhân viên tùy tùng; 僕從 Tay sai; ⑥ (Bà con) họ: 從兄 Anh họ; 從叔 Chú họ; ⑦ Thứ yếu, phụ (thuộc), phó: 主從 Chủ yếu và thứ yếu, cái chính và cái phụ; 從屬地位 Địa vị phụ thuộc; 從父 Chú bác (kém thân hơn cha); 從子 Cháu của chú bác (kém thân hơn con ruột); 從兄弟 Anh em cùng ông bà (kém thân hơn anh em ruột); 再從 Anh em chú bác hai đời; 三從 Anh em chú bác ba đời; 從犯 Kẻ a dua phạm tội; ⑧ (gt) Từ: 從家裡到學校 Từ nhà đến trường; 從東往西 Từ đông sang tây; 我從上海來 Tôi từ Thượng Hải đến; 從無到有 Từ không đến có; 從此以後 Từ nay về sau; 從工作中吸取經驗教訓 Từ trong công tác rút lấy bài học kinh nghiệm.【從此】tòng thử [cóng cê] Từ rày, từ đó: 從此以後 Từ rày trở đi, từ đó về sau; 從此戎衣屬武臣 Áo nhung trao quan vũ từ đây (Chinh phụ ngâm khúc); ⑨ (gt) Qua: 小火輪每天兩次從這裡駛過 Chiếc tàu mỗi ngày hai lần chạy qua chỗ này; 從門縫裡往外看 Nhìn qua khe cửa; ⑩ (pht) Trước nay, từ trước đến nay: 從沒有聽說過 Trước nay chưa hề nghe qua; 這個廠從不生產次品 Xưởng này từ trước đến nay chưa từng sản xuất sản phẩm kém chất lượng; 從未有過 Từ trước đến nay chưa hề có. 【從而】tòng nhi [cóng'ér] a. Rồi lại: 使自得之,又從而振德之 Làm cho họ đều đạt đúng cái của họ, rồi lại nâng cao phẩm đức của họ (Mạnh tử); b. Do đó, vì vậy, vì thế, nhân đó mà: 湯,武存,則天下從而治 Vua Thang vua Vũ còn thì thiên hạ nhân đó mà được trị (Tuân tử: Vinh nhục);【從來】 tòng lai [cónglái] Từ trước đến nay, từ trước đến giờ: 他從來不失信 Từ trước đến nay, anh ấy không bao giờ thất tín (sai hẹn); 【從是】 tòng thị [cóngshì] (văn) Từ đó (như 從此 [cóngcê]): 從是以後不敢復言爲河伯娶婦 Từ đó về sau không dám nói chuyện lấy vợ cho Hà Bá nữa (Sử kí); 【從新】tòng tân [cóngxin] (Làm) lại: 從新規定 Đặt lại, quy định lại; ⑪ [Cóng] (Họ) Tòng, Tùng. Xem 從 [cong].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi theo. Nghe theo. Viết tắt của chữ Tòng 從.Tự hình 2
Dị thể 14
䢨從縱𠂥𠚪𠠴𢓅𢓺𣃗𧽵𨑢𨑹𨒀𨒁Không hiện chữ?
Từ ghép 7
phục tòng 服从 • tòng lai 从来 • tòng nhi 从而 • tòng sự 从事 • tòng thử 从此 • tòng tiền 从前 • tòng trung 从中Một số bài thơ có sử dụng
• Ký Vi Chi kỳ 1 - 寄微之其一 (Bạch Cư Dị)Bình luận 0
Từ khóa » Tòng Chinh Nghĩa Là Gì
-
Tòng Chinh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tòng Chinh - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tòng Chinh" - Là Gì?
-
Tòng Chinh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'tòng Chinh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ Điển - Từ Tòng Chinh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Tòng Cổ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tra Từ: Chinh - Từ điển Hán Nôm
-
Tòng Sự – Wikipedia Tiếng Việt
-
"Bệnh Tòng Khẩu Nhập, Họa Tòng Khẩu Xuất" - Báo Thái Bình điện Tử
-
Thiêng Liêng Tiếng Gọi Lên đường Tòng Quân - Báo KonTum Online
-
Phẩm Hàm Là Gì ? Khái Niệm Về Phẩm Hàm? Tìm Hiểu Về Tuyển Dụng ...
-
Lẩu Phan - Buffet Bò úc ăn đến Lúc Phải Bò Thì Thôi
-
Ngày Hội Tòng Quân Thêm ý Nghĩa - Báo Nhân Dân