Tra Từ: Cố Cựu - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 1 kết quả:

故舊 cố cựu

1/1

故舊

cố cựu

Từ điển trích dẫn

1. Bạn bè cũ. § Cũng nói là “cố giao” 故交, “cố tri” 故知. ◇Luận Ngữ 論語: “Cố cựu bất di, tắc dân bất thâu” 故舊不遺, 則民不偷 (Thái Bá 泰伯) Nếu không bỏ bạn bè cũ, thì dân không bạc bẽo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xưa cũ. Chỉ tình bạn xưa. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Bạn tùng cúc xưa kia là cố cựu «.

Một số bài thơ có sử dụng

• Đầu giản Hàm, Hoa lưỡng huyện chư tử - 投簡鹹華兩縣諸子 (Đỗ Phủ)• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)• Ký Châu Giang Bùi Ân Niên - 寄珠江裴恩年 (Nguyễn Khuyến)• Ký Khoái Châu phủ phủ tá Cao Xá hữu nhân - 寄快州府府佐高舍友人 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)• Ký Thị lang Khiên Nhân Thọ - 寄侍郎汧仁壽 (Trần Cảnh)• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)• Nghĩa mã hoài cựu chủ - 義馬懷舊主 (Trần Ngọc Dư)• Tống Đỗ Ẩn Cơ tử hoàn Chí Linh - 送杜隱棊子還至零 (Nguyễn Sưởng)• Tống Thái Dụng Nghiêm hoàn Tứ Minh - 送蔡用嚴還四明 (Đinh Hạc Niên)• Văn Cao thường thị vong - 聞高常侍亡 (Đỗ Phủ)

Từ khóa » Cố Cựu Là Gì