Tra Từ: Cơ - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 30 kết quả:

㺿 cơ丌 cơ其 cơ几 cơ剞 cơ叽 cơ嘰 cơ基 cơ奇 cơ姫 cơ姬 cơ幾 cơ朞 cơ期 cơ机 cơ機 cơ犄 cơ畸 cơ稘 cơ箕 cơ羈 cơ肌 cơ觭 cơ譏 cơ讥 cơ踦 cơ錤 cơ飢 cơ饑 cơ饥 cơ

1/30

㺿

[di]

U+3EBF, tổng 11 nét, bộ ngọc 玉 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

như chữ 姬

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

[kỳ]

U+4E0C, tổng 3 nét, bộ nhất 一 (+2 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cái đế của đồ vật, đệm lót đồ vật 2. họ Cơ

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cái đế của đồ vật, đệm lót đồ vật; ② [Ji] (Họ) Cơ; ③ 【丌官】 Cơ Quan [Jiguan] (Họ) Cơ Quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái móng ăn sâu xuống. Nền móng — Một âm khác là h Kì.

Tự hình 3

Dị thể 1

Không hiện chữ?

[ki, ky, kì, kí, ký, kỳ]

U+5176, tổng 8 nét, bộ bát 八 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trợ từ cuối câu (vô nghĩa): 夜如何其? Đêm thế nào rồi? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Đình liệu).

Tự hình 6

Dị thể 7

𠔐𢍌

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc Giang Bái thôn Thiệu Hưng tự bi ký - 北江沛村紹福寺碑記 (Lê Quát)• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)• Hoàng hĩ 6 - 皇矣 6 (Khổng Tử)• Lang bạt 1 - 狼跋1 (Khổng Tử)• Lô linh 1 - 盧令 1 (Khổng Tử)• Nghĩ vãn ca từ kỳ 3 - 擬挽歌辭其三 (Đào Tiềm)• Sơn hữu xu 2 - 山有樞 2 (Khổng Tử)• Sơn hữu xu 3 - 山有樞 3 (Khổng Tử)• Thuỳ lão biệt - 垂老別 (Đỗ Phủ)• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị) 几

[ki, ky, kì, kỉ, kỷ, ỷ]

U+51E0, tổng 2 nét, bộ kỷ 几 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bàn nhỏ, cái ghế. ◎Như: “trà kỉ” 茶几 kỉ trà, “bằng kỉ” 憑几 dựa ghế, “song minh kỉ tịnh” 窗明几淨 cửa sổ sáng bàn sạch. 2. § Giản thể của chữ 幾.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) bàn nhỏ, ghế, kỉ: 茶几 Bàn uống trà, kỉ trà; ② Dạng viết giản thể của chữ 幾 (bộ 幺). Xem 幾 [jê].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái điềm trước (như 機, bộ 木): 知幾 Biết cái điềm trước; ② (văn) Hẹn; ③ (văn) Xét; ④ (văn) Nguy; ⑤ Gần như, cơ hồ, sắp, gần, sẽ tới, dần: 庶幾 Ngõ hầu; 月幾望 Mặt trăng gần như tròn (Chu Dịch: Tiểu súc).【幾乎】cơ hồ [jihu] Cơ hồ, hầu như: 我幾乎忘了 Tôi hầu như đã quên rồi; 【幾幾乎】cơ cơ hồ [jijihu] Như 幾乎;【幾及】cơ cập [jijí] Hầu kịp.

Tự hình 3

Dị thể 2

𠀃

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)• Bắc phong (Xuân sinh nam quốc chướng) - 北風(春生南國瘴) (Đỗ Phủ)• Dạ bán nạp lương đồng Trần Ngộ Hiên, Lê Trực Hiên - 夜半納涼同陳悟軒,黎直軒 (Cao Bá Quát)• Khổ nhiệt - 苦熱 (Nguyễn Khuyến)• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Nguyễn Du)• Tân xuân kỳ 1 - 新春其一 (Phạm Nguyễn Du)• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)• Tiền đường ngoạn nguyệt - 前堂玩月 (Vũ Tông Phan)• Tiểu viên kỳ 1 - 小園其一 (Nguyễn Khuyến)• Tống đường huynh Bắc quy - 送堂兄北歸 (Nguyễn Văn Giao) 剞

[kỉ, kỳ, kỷ, ỷ]

U+525E, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

【剞劂】kỉ quyết [jijué] (văn) ① Dao trổ, dao khắc; ② Bản khắc gỗ, sách in khắc gỗ.

Tự hình 2

Dị thể 3

𠚽𠜾𣂦

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𢽽𨜅

Không hiện chữ?

[ky, kỉ]

U+53FD, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嘰

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) ① (Kêu) chiêm chiếp: 小雞嘰嘰叫 Gà con kêu chiêm chiếp; ② (Nói) thì thào, líu lo; ③ (văn) Ăn một chút; ④ Xem 嗶嘰.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

[ki, ky, kỷ]

U+5630, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) ① (Kêu) chiêm chiếp: 小雞嘰嘰叫 Gà con kêu chiêm chiếp; ② (Nói) thì thào, líu lo; ③ (văn) Ăn một chút; ④ Xem 嗶嘰.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𡼠𡡤

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Trường Lạc hồ - 長樂湖 (Bùi Cơ Túc) 基

U+57FA, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nền, móng 2. gây dựng 3. đồ làm ruộng

Từ điển phổ thông

(xem: tư cơ 鎡錤,镃基)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nền, móng. ◎Như: “cơ chỉ” 基址 nền móng, “tường cơ” 牆基 móng tường. 2. (Danh) Nền tảng, căn bản của sự vật. ◎Như: “căn cơ” 根基 gốc rễ, nền tảng. 3. (Danh) Về hóa học, chỉ thành phần nguyên tử hàm chứa trong một hợp chất. ◎Như: “thạch thước cơ” 石碏基 nhóm gốc paraphin. 4. (Động) Căn cứ, dựa theo. ◎Như: “cơ ư thượng thuật nguyên tắc” 基於上述原則 dựa vào những tắc kể trên. 5. (Tính) Cơ bản. ◎Như: “cơ tằng” 基層 tầng nền tảng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nền nhà, như căn cơ 根基, cơ chỉ 基址 ở dưới cho vật gì đứng vững được đều gọi là cơ. ② Cỗi gốc. ③ Trước. ④ Mưu. ⑤ Gây dựng. ⑥ Ðồ làm ruộng, như các thứ cầy bừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nền, móng: 基址 Nền móng; 路基 Nền đường; 墻基 Móng tường; ② Dựa vào, theo, căn cứ vào: 基于上述原則 Theo những nguyên tắc kể trên; ③ (hoá) Gốc: 石碏基 Gốc paraphin; ④ (văn) Trước; ⑤ (văn) Mưu; ⑥ (văn) Gây dựng; ⑦ (văn) Đồ làm ruộng (như cày, bừa...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nền nhà — Nền tảng — Nguồn gốc.

Tự hình 5

Dị thể 9

𡉊𡉝𡉨𡉼𡋵𨄎

Không hiện chữ?

Từ ghép 19

an cơ 氨基 • ba cơ tư thản 巴基斯坦 • căn cơ 根基 • cơ bản 基本 • cơ chỉ 基址 • cơ chỉ 基趾 • cơ đồ 基圖 • cơ đốc 基督 • cơ kim 基金 • cơ nghiệp 基業 • cơ số 基數 • cơ sở 基础 • cơ sở 基礎 • cơ thạch 基石 • cơ ư 基於 • khẳng tháp cơ 肯塔基 • quốc tế hoá tệ cơ kim tổ chức 國際貨幣基金組織 • sáng cơ 創基 • tư cơ 镃基

Một số bài thơ có sử dụng

• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)• Công Lưu 6 - 公劉 6 (Khổng Tử)• Cựu Hứa Đô - 舊許都 (Nguyễn Du)• Đề Lư thị gia phả - 題盧氏家譜 (Nguyễn Trãi)• Đỗ Thu Nương thi - 杜秋娘詩 (Đỗ Mục)• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)• Hoành Châu thứ Vương Bồng Trai vận - 橫州次王蓬齋韻 (Nguyễn Quý Ưng)• Hỗ giá Thiên Trường thư sự kỳ 1 - 扈駕天長書事其一 (Phạm Sư Mạnh)• Thứ tiền vận ký thị chư nhi - 次前韻寄示諸兒 (Phan Huy Ích) 奇

[kì, kỳ]

U+5947, tổng 8 nét, bộ đại 大 (+5 nét)phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. số lẻ (không chia hết cho 2) 2. số thừa, số dư, số lẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đặc biệt, không tầm thường. ◎Như: “kì nhân kì sự” 奇人奇事 người tài đặc xuất việc khác thường. 2. (Tính) Quái, lạ, khôn lường. ◎Như: “kì kế” 奇計 kế không lường được, “hi kì cổ quái” 稀奇古怪 hiếm lạ quái dị, “kì mưu quái lược” 奇謀怪略 mưu lược lạ lùng. 3. (Tính) Hay, đẹp, tốt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thủy quang liễm diễm tình phương hảo, San sắc không mông vũ diệc kì” 水光瀲灩晴方好, 山色空濛雨亦奇 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Mặt nước sáng lóng lánh trời vừa tạnh càng đẹp, Sắc núi mưa phùn mù mịt cũng xinh. 4. (Danh) Sự vật đặc thù hoặc kì lạ. ◎Như: “xuất kì chế thắng” 出奇制勝 ra binh khác thường hoặc dùng mưu kế lạ để chế phục địch quân mà đoạt thắng lợi. 5. (Phó) Rất, lắm. ◇Kính hoa duyên 鏡花緣: “Thái kí kì phong, oản diệc kì đại” 菜既奇豐, 碗亦奇大 (Đệ thập nhị hồi) Rau thì rất tươi, chén cũng thật to. 6. (Động) Coi trọng. ◇Sử Kí 史記: “Thư sổ thập thượng, Hiếu Văn bất thính, nhiên kì kì tài, thiên vi trung đại phu” 書數十上, 孝文不聽, 然奇其材, 遷為中大夫 (Viên Áng Triều Thác liệt truyện 袁盎晁錯列傳). 7. (Động) Lấy làm lạ, kinh dị. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Khiếu Phụ, Kí Châu nhân, tại huyện thị bổ lí sổ thập niên, nhân kì kì bất lão, cầu kì thuật nhi bất năng đắc dã” 嘯父, 冀州人, 在縣市補履數十年, 人奇其不老, 求其術而不能得也 (Thủy kinh chú 水經注, Trọc Chương thủy 濁漳水). 8. Một âm là “cơ”. (Tính) Lẻ. § Đối lại với “ngẫu” 偶 chẵn. ◎Như: một, ba, năm, bảy, chín là những số lẻ. 9. (Tính) Ngang trái, không thuận lợi. ◎Như: “số cơ” 數奇 thời vận trắc trở. ◇Vương Duy 王維: “Lí Quảng vô công duyên số cơ” 李廣無功緣數奇 (Lão tướng hành 老將行) Lí Quảng không lập công vì vận số ngang trái. 10. (Danh) Số thừa, số lẻ. ◎Như: “nhất bách hữu cơ” 一百有奇 một trăm có lẻ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Niên nhị thập hữu cơ, thượng bất năng xuyết nhất cần” 年二十有奇, 尚不能掇一芹 (Hồ hài 狐諧) Tuổi đã ngoài hai mươi, mà vẫn chưa đậu nổi kì thi hạch.

Từ điển Thiều Chửu

① Lạ. Vật hiếm có mà khó kiếm gọi là kì. Khiến cho người không lường được cũng gọi là kì. ② Một âm là cơ. Số lẻ, như một, ba, năm, bảy, chín là số lẻ. ③ Thời vận trắc trở gọi là số cơ 數奇. ④ Số thừa, như nhất bách hữu cơ 一百有奇 một trăm có lẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lẻ. 【奇數】cơ số [jishù] (toán) Số lẻ. Cg. 單數 [danshù]; ② (văn) Số lẻ: 一百有奇 Một trăm có lẻ. Xem 奇 [qí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẻ loi, không thành đôi thành cặp — Số lẻ — Một âm khác là Kì.

Tự hình 4

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

phó quản cơ 副管奇 • quản cơ 管奇

Một số bài thơ có sử dụng

• Đáp Tống Chi Vấn - 答宋之問 (Tư Mã Thừa Trinh)• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)• Đông nhật ký Hợi Bạch Lĩnh Nam kỳ 1 - 冬日寄亥白嶺南其一 (Trương Vấn Đào)• Không hầu dẫn - 箜篌引 (Tào Thực)• Lê Khôi - 黎魁 (Hà Nhậm Đại)• Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải - 六月二十日夜渡海 (Tô Thức)• Tống Nguyễn Giới Hiên bắc sứ - 送阮界軒北使 (Nguyễn Sưởng)• Trùng du Kim Sơn - 重遊金山 (Trương Đăng Quế)• Vân Tiêu am - 雲霄庵 (Trần Anh Tông)• Vị nữ dân binh đề chiếu - 為女民兵題照 (Mao Trạch Đông) 姫

U+59EB, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tiếng gọi đàn bà quý phái

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

U+59EC, tổng 10 nét, bộ nữ 女 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tiếng gọi đàn bà quý phái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thời cổ, tiếng mĩ xưng đối với phụ nữ. ◎Như: “Mĩ cơ” 美姬, “Ngu cơ” 虞姬, “Thích Cơ” 戚姬. 2. (Danh) Ngày xưa, tiếng gọi người thiếp. ◎Như: “thị cơ” 侍姬, “sủng cơ” 寵姬. ◇Sử Kí 史記: “Trang Tương Vương vi Tần chí tử ư Triệu, kiến Lã Bất Vi cơ, duyệt nhi thủ chi, sanh Thủy Hoàng” 莊襄王為秦質子於趙, 見呂不韋姬, 悅而取之, 生始皇 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Trang Tương Vương làm con tin của Tần ở nước Triệu, thấy người thiếp của Lữ Bất Vi, yêu thích nên lấy, sinh (Tần) Thủy Hoàng. 3. (Danh) Xưa chỉ con gái làm nghề ca múa. ◎Như: “ca vũ cơ” 歌舞姬 nữ ca múa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Bảo Ngọc mang chỉ ca cơ bất tất tái xướng” 那寶玉忙止歌姬不必再唱 (Đệ ngũ hồi) Bảo Ngọc vội bảo ca nữ đừng hát nữa. 4. (Danh) Họ “Cơ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng gọi sang trọng của đàn bà. Họ Cơ là họ tôn thất nhà Chu, cho nên dùng làm tiếng gọi các bà quý phái. ② Nàng hầu, vợ lẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói người con gái đẹp (dùng để đặt tên): 蔡文姬 Thái Văn Cơ; ② Vợ lẽ, nàng hầu; ③ [Ji] (Họ) Cơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mĩ hiệu để gọi người đàn bà đẹp — Họ người — Chức nội quan trong cung vua — Chỉ người vợ bé, nàng hầu.

Tự hình 4

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

姬

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

ca cơ 歌姬 • cơ nhân 姬人 • cơ thị 姬侍 • sủng cơ 寵姬

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)• Công tử - 公子 (Văn Ngạn Bác)• Đông môn chi trì 2 - 東門之池 2 (Khổng Tử)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Liễu (Giang Nam, Giang Bắc tuyết sơ tiêu) - 柳(江南江北雪初消) (Lý Thương Ẩn)• Lỵ Nhân nữ sĩ - 蒞仁女士 (Lê Thánh Tông)• Ngọc thụ hậu đình hoa - 玉樹後庭花 (Trần Thúc Bảo)• Quá Gia Hưng - 過嘉興 (Tát Đô Lạt)• Tống Bùi thập bát đồ nam quy Tung sơn kỳ 1 - 送裴十八圖南歸嵩山其一 (Lý Bạch)• Vãn thiếp Phạm thị - 輓妾范氏 (Nguyễn Khuyến) 幾

[khởi, ki, ky, kí, ký, kỉ, kỳ, kỷ]

U+5E7E, tổng 12 nét, bộ yêu 幺 (+9 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “ki vi” 幾微 rất nhỏ, vi tế, mảy may. 2. (Tính) Nguy hiểm. ◇Thượng Thư 尚書: “Tật đại tiệm, duy ki” 疾大漸, 惟幾 (Cố mệnh 顧命) Bệnh dần nặng, rất nguy. 3. (Động) Tới, cập, đạt đáo. 4. (Phó) Gần, sắp, hầu như, cơ hồ. ◎Như: “thứ ki” 庶幾 ngõ hầu, “ki cập” 幾及 hầu kịp. ◇Sử Kí 史記: “Hán vương xuyết thực thổ bộ, mạ viết: Thụ nho, ki bại nhi công sự” 漢王輟食吐哺, 罵曰: 豎儒, 幾敗而公事 (Quyển ngũ thập ngũ, Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Hán vương đang ăn ngừng lại, nhả cơm, mắng: Thằng nho sinh nhãi nhép, tí nữa làm hỏng việc của bố nó! 5. (Phó) Há, có lẽ nào. § Dùng như “khởi” 豈. ◇Sử Kí 史記: “Ki khả vị phi hiền đại phu tai” 幾可謂非賢大夫哉 (Hoạt kê truyện 滑稽傳) Há có thể bảo chẳng phải là bậc đại phu hiền đức ư? 6. (Danh) Sự nhỏ nhặt, điềm mới khởi. ◎Như: “tri ki” 知幾 biết từ đầu. 7. § Ghi chú: Âm “ki” ta quen đọc là “cơ”. (Danh) Thời cơ, cơ hội. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Kim an nguy chi cơ, gian bất dong phát, nhật thất nhất nhật, quý tại cập thì” 今安危之幾, 間不容髮, 日失一日, 貴在及時 (Thỉnh kiến trữ phó hoặc tiến dụng tông thất đệ nhị trạng 請建儲副或進用宗室第二狀) Nay là thời cơ an nguy, tình thế cấp bách, mỗi ngày qua là mất một ngày, cần phải kịp thời. 8. (Danh) Cơ yếu, chính sự. 9. Một âm là “kỉ”. (Tính) Mấy, bao nhiêu. ◎Như: “kỉ cá nhân” 幾個人 bao nhiêu người, “kỉ điểm chung” 幾點鐘 mấy giờ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiếu tráng năng kỉ thì” 少壯能幾時 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Thời trẻ được bao nhiêu lâu? 10. (Tính) Nào, sao mà, thế nào. § Dùng như “hà” 何, “thập ma” 什麼. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: “Quân kiến ngư thuyền thì tá vấn, Tiền châu kỉ lộ nhập yên hoa?” 君見漁船時借問, 前洲幾路入煙花 (Thượng Tị nhật Việt trung dữ Bào thị lang phiếm chu Da khê 上巳日越中與鮑侍郎泛舟耶溪) Lúc bạn thấy thuyền đánh cá hãy hỏi rằng, Phía trước cù lao, lối nào đi vào cảnh xuân tươi đẹp? 11. (Tính) Vài, một số. ◎Như: “ki bổn thư” 幾本書 vài quyển sách, “kỉ bách nhân” 幾百人 vài trăm người. 12. Lại một âm là “kí”. (Động) Trông mong, kì vọng. § Thông “kí” 覬.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái điềm trước (như 機, bộ 木): 知幾 Biết cái điềm trước; ② (văn) Hẹn; ③ (văn) Xét; ④ (văn) Nguy; ⑤ Gần như, cơ hồ, sắp, gần, sẽ tới, dần: 庶幾 Ngõ hầu; 月幾望 Mặt trăng gần như tròn (Chu Dịch: Tiểu súc).【幾乎】cơ hồ [jihu] Cơ hồ, hầu như: 我幾乎忘了 Tôi hầu như đã quên rồi; 【幾幾乎】cơ cơ hồ [jijihu] Như 幾乎;【幾及】cơ cập [jijí] Hầu kịp.

Tự hình 4

Dị thể 8

𢆻𢆼𢇒𢇓𨗂

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

cơ hồ 幾乎

Một số bài thơ có sử dụng

• Độc Sơn hữu tửu điếm hý thư - 獨山有酒店戲書 (Phan Thúc Trực)• Đông dạ bất mị - 冬夜不寐 (Nguyễn Sĩ Giác)• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)• Hoạ thượng thư Thúc Thuyên thị tích biệt từ - 和尚書叔荃氏惜別詞 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Mô ngư nhi - 摸魚兒 (Lâm Hồng)• Phụng canh Băng Hồ tướng công ký tặng Đỗ Trung Cao vận - 奉賡冰壼相公寄贈杜中高韻 (Nguyễn Phi Khanh)• Sơn hoa - 山花 (Thạch Ốc Thanh Củng thiền sư)• Tam Xá dịch - 三岔驛 (Trịnh Thiện Phu)• Trầm tư mạn thành - 沉思谩成 (Trần Đình Túc)• Vũ hậu tẩu bút ký viên cư nhị hữu - 雨後走筆寄園居二友 (Cao Bá Quát) 朞

[ki, ky, kỳ]

U+671E, tổng 12 nét, bộ nguyệt 月 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một năm: 期服 Áo tang một năm (dành cho ông bà, chú bác, anh em, vợ con và con dâu trưởng); 期年之後 Sau một năm (Chiến quốc sách). Xem 期 [qi].

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Điếu Lê Quýnh - 弔黎侗 (Nguyễn Đăng Sở) 期

[ki, ky, kì, kỳ]

U+671F, tổng 12 nét, bộ nguyệt 月 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một năm: 期服 Áo tang một năm (dành cho ông bà, chú bác, anh em, vợ con và con dâu trưởng); 期年之後 Sau một năm (Chiến quốc sách). Xem 期 [qi].

Tự hình 6

Dị thể 15

𠔸𡢁𣅆𣇳𣍠𣍡𣍣𣔔𥟝𦝁

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Biệt Lư Tần Khanh - 別盧秦卿 (Tư Không Thự)• Giang Nam khúc - 江南曲 (Lý Ích)• Hoạ Lý thượng xá “Đông nhật thư sự” - 和李上舍冬日書事 (Hàn Câu)• Tầm quách đạo sĩ bất ngộ - 尋郭道士不遇 (Bạch Cư Dị)• Thủ 23 - 首23 (Lê Hữu Trác)• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)• Tống Trương xá nhân chi Giang Đông - 送張舍人之江東 (Lý Bạch)• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)• Vật bất năng dung - 物不能容 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Xích Cốc - 赤谷 (Đỗ Phủ) 机

[ki, ky, kì, kỷ]

U+673A, tổng 6 nét, bộ mộc 木 (+2 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. công việc 2. máy móc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một dạng khác của chữ 機. 2. (Danh) Một dạng khác của chữ 几. ◇Trang Tử 莊子: “Nam Quách Tử Kì ẩn ki nhi tọa” 南郭子綦隱机而坐 (Tề vật luận 齊物論) Nam Quách Tử Kì ngồi dựa cái bàn nhỏ. 3. (Danh) Một loại cây giống như cây “du” 榆.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Máy: 縫紉機 Máy khâu; 打字機 Máy đánh chữ; ② Máy bay: 運輸機 Máy bay vận tải; 客機 Máy bay hành khách; ③ Khả năng, cách...: 有了生機 Có cách sống; 轉機 Khả năng chuyển biến; ④ Dịp, cơ hội: 良機 Dịp tốt; 乘機 Lợi dụng cơ hội, thừa cơ; ⑤ Điểm cốt yếu, điểm then chốt; ⑥ Nhanh nhẹn, cơ trí: 機靈 Nhanh trí; ⑦ Linh động: 機變 Sự biến đổi, tùy cơ ứng biến.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 機

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cơ 機 — Các âm khác là Ki, Kì.

Tự hình 2

Dị thể 2

榿

Không hiện chữ?

Từ ghép 24

ban cơ 扳机 • cơ cấu 机构 • cơ chế 机制 • cơ động 机动 • cơ giới 机械 • cơ hội 机会 • cơ khí 机器 • cơ mật 机密 • cơ năng 机能 • cơ quan 机关 • cơ tổ 机组 • cơ trí 机智 • cơ trường 机场 • dạng cơ 样机 • đầu cơ 投机 • động cơ 动机 • nguy cơ 危机 • phi cơ 飞机 • tầm cơ 寻机 • thì cơ 时机 • thời cơ 时机 • trực thăng phi cơ 直升飞机 • ty cơ 司机 • vi cơ 微机

Một số bài thơ có sử dụng

• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Đảo luyện tử - Dạ đảo y - 搗練子-夜搗衣 (Hạ Chú)• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)• Huyền Thiên quán thần chung - 玄天觀晨锺 (Nguyễn Hành)• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)• Thiền am tự cựu - 禪庵寺舊 (Ngô Thì Nhậm)• Thôn cư ngẫu thành - 村居偶成 (Trần Đình Túc)• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)• Văn hải đào thanh - 聞海濤聲 (Ngô Thì Nhậm)• Xích Bích đồ - 赤壁圖 (Ngô Sư Đạo) 機

[ki, ky]

U+6A5F, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. công việc 2. máy móc

Từ điển trích dẫn

1. § Ghi chú: Âm “ki”. Ta quen đọc là “cơ”. 2. (Danh) Chốt trên nỏ để bắn tên. 3. (Danh) Đồ bắt chim thú ngày xưa. 4. (Danh) Khung cửi, máy dệt vải. ◇Sử Kí 史記: “Kì mẫu đầu trữ hạ ki, du tường nhi tẩu” 其母投杼下機, 踰牆而走 (Xư Lí Tử Cam Mậu truyện 樗里子甘茂傳) Bà mẹ ném thoi bỏ khung cửi, leo tường chạy trốn. 5. (Danh) Dụng cụ khiêng xác chết ngày xưa. 6. (Danh) Then, chốt (để đóng, khóa). 7. (Danh) Máy móc. ◎Như: “đả tự cơ” 打字機 máy đánh chữ, “thủy cơ” 水機 máy nước, “phát điện cơ” 發電機 máy phát điện. 8. (Danh) Nguyên nhân làm cho sự vật phát động hay biến hóa. ◎Như: “động cơ” 動機 nguyên nhân thúc đẩy. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhất nhân tham lệ, nhất quốc tác loạn, kì ki như thử” 一人貪戾, 一國作亂, 其機如此 (Đại Học 大學) Một người tham tàn, cả nước tao loạn, nguyên do là vậy. 9. (Danh) Điềm triệu, trưng triệu. 10. (Danh) Then chốt, cốt yếu. ◎Như: “quân cơ” 軍機 nơi then chốt về việc quân. 11. (Danh) Lúc hợp thời, dịp thích nghi. ◎Như: “đầu cơ” 投機 biết đón trước cơ hội, “thừa cơ” 乘機 thừa cơ hội tốt. 12. (Danh) Kế sách, kế mưu. 13. (Danh) Dục vọng, lòng trần tục. ◎Như: “tâm cơ” 心機 dục vọng, “vong cơ” 忘機 quên hết tục niệm. 14. (Danh) Tên sao. 15. (Danh) Máy bay, nói tắt của “phi cơ” 飛機. ◎Như: “khách cơ” 客機 máy bay chở hành khách, “chiến đấu cơ” 戰鬥機 máy bay chiến đấu. 16. (Danh) Cơ năng sinh hoạt. ◎Như: “vô cơ hóa học” 無機化學 môn hóa học vô cơ. 17. (Tính) Trọng yếu, bí mật. ◎Như: “quân sự cơ mật” 軍事機密 bí mật quân sự. 18. (Tính) Khéo léo, biến trá, xảo trá. ◎Như: “cơ tâm” 機心 cái lòng biến trá khéo léo, “cơ biến” 機變 tài biến trá.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nẫy, cái máy, phàm cái gì do đấy mà phát động ra đều gọi là ki, như ki quan 機關, sự ki 事機, v.v. ② Ki trữ 機杼 cái máy dệt, cái khung cửi. ③ Khéo léo biến trá, như ki tâm 機心 cái lòng biến trá khéo léo, ki biến 機變 tài biến trá, v.v. ④ Then chốt, cốt yếu, như quân ki 軍機 nơi then chốt về việc quân. ⑤ Cơ hội, như đầu ki 投機 biết đón trước cơ hội, thừa ki 乘機 thừa cơ hội tốt. ⑥ Cơ khí (máy móc), như thuỷ ki 水機 máy nước, phát điện ki 發電機 máy phát điện, v.v. ⑦ Chân tính. ⑧ Máy móc, cơ khí, gọi tắt là ki. Ta quen đọc là cơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Máy: 縫紉機 Máy khâu; 打字機 Máy đánh chữ; ② Máy bay: 運輸機 Máy bay vận tải; 客機 Máy bay hành khách; ③ Khả năng, cách...: 有了生機 Có cách sống; 轉機 Khả năng chuyển biến; ④ Dịp, cơ hội: 良機 Dịp tốt; 乘機 Lợi dụng cơ hội, thừa cơ; ⑤ Điểm cốt yếu, điểm then chốt; ⑥ Nhanh nhẹn, cơ trí: 機靈 Nhanh trí; ⑦ Linh động: 機變 Sự biến đổi, tùy cơ ứng biến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máy móc — Quan trọng, chính yếu — Khéo léo — Lúc. Dịp — Đáng lẽ đọc Ki.

Tự hình 3

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𦠄𣊉

Không hiện chữ?

Từ ghép 72

ấn loát cơ 印刷機 • âu lộ vong cơ 鷗鷺忘機 • ban cơ 扳機 • chiến đấu cơ 戰鬬機 • chưng khí cơ 蒸氣機 • cơ biến 機變 • cơ binh 機兵 • cơ cảnh 機警 • cơ cấu 機構 • cơ chế 機製 • cơ duyên 機緣 • cơ động 機動 • cơ giới 機械 • cơ hội 機會 • cơ khí 機器 • cơ linh 機靈 • cơ mật 機密 • cơ mưu 機謀 • cơ năng 機能 • cơ quan 機關 • cơ quát 機括 • cơ quyền 機權 • cơ sự 機事 • cơ tâm 機心 • cơ tổ 機組 • cơ trí 機智 • cơ trục 機軸 • cơ trữ 機杼 • cơ trữ nhất gia 機杼一家 • cơ trường 機場 • cơ vận 機運 • cơ xảo 機巧 • dạng cơ 樣機 • đầu cơ 投機 • điện cơ 電機 • động cơ 動機 • hữu cơ 有機 • kế toán cơ 計算機 • khế cơ 契機 • khí cơ 汽機 • khởi trọng cơ 起重機 • liệu cơ 料機 • lương cơ 良機 • nghênh cơ 迎機 • nguy cơ 危機 • nhung cơ 戎機 • nông cơ 農機 • phi cơ 飛機 • phưởng tích cơ 紡績機 • quân cơ 軍機 • sinh cơ 生機 • song diệp cơ 雙葉機 • sự cơ 事機 • tầm cơ 尋機 • tâm cơ 心機 • thì cơ 時機 • thiên cơ 天機 • thời cơ 時機 • thu âm cơ 收音機 • thủ cơ 手機 • thuỷ phi cơ 水飛機 • thừa cơ 乘機 • trực thăng cơ 直升機 • trực thăng phi cơ 直昇飛機 • tuỳ cơ 隨機 • tư cơ 司機 • ty cơ 司機 • ứng cơ 應機 • vi cơ 微機 • vong cơ 忘機 • vô cơ 無機 • xu cơ 樞機

Một số bài thơ có sử dụng

• Cổ Loa từ - 古螺祠 (Tạ Hiện)• Dạ túc Long Tuyền - 夜宿龍泉 (Hồ Chí Minh)• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)• Đông chí kỷ sự - 冬至紀事 (Vũ Phạm Khải)• Ngẫu thành - 偶成 (Phạm Đình Hổ)• Thất tịch Tào Năng Thuỷ trạch thượng quan kỹ - 七夕曹能始宅上觀妓 (Từ Thông)• Thu dạ sơn cư kỳ 2 - 秋夜山居其二 (Thi Kiên Ngô)• Thu hứng kỳ 7 - 秋興其七 (Đỗ Phủ)• Trầm tư mạn thành - 沉思谩成 (Trần Đình Túc)• Văn - 蚊 (Vũ Cán) 犄

[ỷ]

U+7284, tổng 12 nét, bộ ngưu 牛 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cơ giác 犄角)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Ỷ giác” 犄角 dựa vào, giúp nhau. ◎Như: “ỷ giác chi thế” 犄角之勢 thế đóng quân chia làm hai cứ điểm, hai bên cùng cứu ứng lẫn nhau. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dung đại hỉ, hội hợp Điền Khải, vi ỷ giác chi thế. Vân Trường, Tử Long lĩnh binh lưỡng biên tiếp ứng” 融大喜, 會合田楷, 為犄角之勢. 雲長, 子龍領兵兩邊接應 (Đệ thập nhất hồi) (Khổng) Dung mừng lắm, hẹn nhau với Điền Khải lập thế ỷ giác. (Quan) Vân Trường, (Triệu) Tử Long cầm binh hai bên tiếp ứng. 2. (Danh) “Ỷ giác” 犄角 góc, xó. ◎Như: “tường đích ỷ giác” 牆的犄角 góc tường. 3. Một âm là “cơ”. (Danh) Sừng loài thú. ◎Như: “ngưu cơ giác” sừng bò.

Từ điển Trần Văn Chánh

【犄角】cơ giác [jijiăo] (khn) ① Sừng loài thú: 牛犄角 Sừng bò; ② Góc: 桌子犄角 Góc bàn; ③ Xó: 屋子犄角 Xó nhà.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 14

𤘌𪸴𥺿𥟏𥏜𥇚

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

cơ giác 犄角 畸

[ki, ky, kỳ]

U+7578, tổng 13 nét, bộ điền 田 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① Không bình thường, thất thường, không ngay ngắn, quái dị, què quặt; ②【畸人】 cơ nhân [jirén] Người ẩn dật; ③ Số lẻ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 11

𪸴𥺿𥟏𥏜𥇚𤘌

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ai Phạm quân kỳ 1 - 哀范君其一 (Lỗ Tấn) 稘

[ky, kỳ]

U+7A18, tổng 13 nét, bộ hoà 禾 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một năm (như 期(1)).

Tự hình 1

Dị thể 6

𣇳𥟝𥟳

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Thập thất dạ thừa nguyệt tẩu bút ký hữu nhân - 十七夜承月走筆寄友人 (Cao Bá Quát) 箕

[ki, ky]

U+7B95, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hoa tay, vằn tay 2. sọt rác 3. sao Ky (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái giần, cái nia, cái sàng. § Tục gọi là “bá ki” 簸箕. 2. (Danh) Cái sọt rác. ◎Như: “bổn ki” 畚箕 cái đồ hốt rác. 3. (Danh) Sao “Ki”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. ◇Trang Tử 莊子: “Phó duyệt kị ki vĩ, tỉ ư liệt tinh” 傅說騎箕尾,比於列星 (Đại tông sư 大宗師) Phó Duyệt (sau khi chết) cưỡi sao Cơ sao Vĩ, sánh với các vì tinh tú. § Vì thế nay gọi người chết là “kị ki” 騎箕. 4. (Danh) Họ “Ki”. 5. (Động) Thu, lấy. ◇Sử Kí 史記: “Đầu hội ki liễm, dĩ cung quân phí” 頭會箕斂, 以供軍費 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Theo đầu người mà thu thập, vơ vét để cung cấp quân phí. 6. (Động) § Xem “ki cứ” 箕踞. 7. § Ta quen đọc là “cơ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bá ki 簸箕 cái nia, cái sàng. ② Ki cứ 箕踞 ngông ngáo, ngồi soạc hai chân, không có kính cẩn gọi là ki cứ. ③ Vằn tay, hoa tay. ④ Cái sọt rác. ⑤ Sao Ki, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Trang Tử có câu: Phó duyệt kị ki vĩ, tỉ ư liệt tinh 傅說騎箕尾,比於列星 (Ðại tông sư 大宗師) Phó Duyệt (sau khi chết) cưỡi sao Cơ sao Vĩ, sánh với các vì tinh tú. Vì thế nay gọi người chết là kị ki 騎箕. Ta quen đọc là chữ cơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái giần (để giần gạo), cái nia, cái sàng, cái sẩy thóc; ② Vân tay; ③ (văn) Sọt rác; ④【箕踞】ki cứ [jijù] (văn) Ngồi chồm hỗm; ⑤ [Ji] Sao Ki (một ngôi sao trong nhị thập bát tú); ⑥ [Ji] (Họ) Cơ.

Tự hình 3

Dị thể 20

𠀠𠀮𠔋𠔐𠔛𠔝𠚙𠥊𠥩𠴩𠵶𠷛𡿸𢌰𥫚𥫶𦋊

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)• Dần hạ Hoàng Mai Đỗ gia song thọ - 寅賀黃梅杜家雙壽 (Doãn Uẩn)• Hạ Phan nghiệp sư thất thập thọ - 賀潘業師七十壽 (Đoàn Huyên)• Lãm cổ - 覽古 (Lý Thương Ẩn)• Mạn hứng kỳ 2 (Cửu vạn đoàn phong ký tích tằng) - 漫興其二(九萬摶風記昔曾) (Nguyễn Trãi)• Mộng đăng Hà Hán - 夢登河漢 (Mai Nghiêu Thần)• Nhân sinh kỷ hà hành - 人生幾何行 (Thích Văn Hướng)• Tam Đăng Phạm ông phỏng cập thư tạ - 三登范翁訪及書謝 (Vũ Phạm Khải)• Thượng Phụ cựu cư - 尚父舊居 (Nguyễn Sưởng)• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ) 羈

[ki, ky]

U+7F88, tổng 24 nét, bộ võng 网 (+19 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dàm đầu ngựa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mạc giao ki trập tái tương xâm” 莫教羈縶再相侵 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Chớ để cương dàm phạm vào thân một lần nữa. 2. (Danh) Búi tóc của bé gái ngày xưa. ◇Lễ Kí 禮記: “Tiễn phát vi đỏa, nam giác nữ ki” 翦髮為鬌, 男角女羈 (Nội tắc 內則) Cắt tóc để chỏm, con trai để trái đào, con gái búi tóc. 3. (Danh) Khách trọ, lữ khách. 4. (Danh) Họ “Ki”. 5. (Động) Trói, buộc. ◇Giả Nghị 賈誼: “Sử kì kí khả đắc hệ nhi ki hề” 使騏驥可得係而羈兮 (Điếu Khuất Nguyên văn 弔屈原文) Khiến cho có thể trói buộc ngựa kì ngựa kí được hề. 6. (Động) Câu thúc, kiềm chế. ◎Như: “ki bán” 羈絆 ràng buộc, gò bó, “bất ki” 不羈 không kiềm chế được. 7. (Động) Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bất vị ki sầu tổn cựu hào” 不爲羈愁損舊豪 (Lâm cảng dạ bạc 淋港夜泊) Không vì nỗi buồn xa xứ mà suy giảm hào khí cũ. 8. § Còn đọc là “cơ”.

Tự hình 4

Dị thể 16

𦋱𦌭𦌯𦌰𦌱𦌹𦍈𦍊𧠄𩆺

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chúc tật - 屬疾 (Lý Thương Ẩn)• Giáp Ngọ quý xuân hương thí, sắc chỉ bân tống Hà Trung huấn đạo Nguyễn khế phó giáo sở ứng vụ, ngã diệc đính kỳ tựu Nam ty, dĩ thi tác biệt - 甲午季春鄉試,敕旨攽送河中訓導阮契赴教所應務,我亦訂期就南司,以詩作別 (Phan Huy Ích)• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)• Ký đãi chiếu thượng thư Hạo Trạch hầu khế đài - 寄待詔尚書灝澤侯契台 (Phan Huy Ích)• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)• Thu tứ kỳ 1 - 秋思其一 (Ngô Thì Nhậm)• Thung thanh - 舂聲 (Phương Củng Càn)• Thứ Vãn Châu - 次晚洲 (Đỗ Phủ)• Xuất quan - 出關 (Nguỵ Trưng) 肌

U+808C, tổng 6 nét, bộ nhục 肉 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bắp thịt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt. ◇Hán Thư 漢書: “Giới Chi Thôi cát cơ dĩ tồn quân” 介之推割肌以存君 (Bính Cát truyện 丙吉傳) Giới Chi Thôi xẻo thịt mình cứu sống vua. 2. (Danh) Da. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Cơ như bạch tuyết” 肌如白雪 (Đăng đồ tử hảo sắc phú 登徒子好色賦) Da như tuyết trắng. 3. (Danh) “Cơ nhục” 肌肉: (1) Bắp thịt. ◎Như: “tâm cơ” 心肌 bắp thịt tim. (2) Phiếm chỉ da thịt. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Cân cốt cường tráng, cơ nhục kiên cố, tiện khả dĩ nhẫn nại đống ngạ” 筋骨強壯, 肌肉堅固, 便可以忍耐凍餓 (Đệ thất hồi) Xương gân cứng mạnh, da thịt dắn chắc, có thể chịu đựng được đói rét.

Từ điển Thiều Chửu

① Da. ② Thịt trong da.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắp thịt; ② Da, da dẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da ( da bọc ngoàu cơ thể ).

Tự hình 2

Dị thể 2

𦠄𩨒

Không hiện chữ?

Từ ghép 9

băng cơ ngọc cốt 冰肌玉骨 • cơ cốt 肌骨 • cơ nhục 肌肉 • cơ phu 肌膚 • cơ thể 肌体 • cơ thể 肌體 • diện hoàng cơ sấu 面黃肌瘦 • sinh cơ 生肌 • tuyết cơ 雪肌

Một số bài thơ có sử dụng

• Biệt tình - Thập nhị nguyệt quá Nghiêu dân ca - 別情-十二月過堯民歌 (Vương Thực Phủ)• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)• Động tiên ca - 洞仙歌 (Tô Thức)• Khuyết đề - 缺題 (Đồ Long)• Phong tranh - 風箏 (Nguyễn Khuyến)• Tạ tứ cung nữ - 謝賜宮女 (Trần Đoàn)• Thái liên khúc - 采蓮曲 (Ngô Chi Lan)• Thu mộng hành - 秋夢行 (Lư Đồng)• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)• Tuyết quan kiến mai lục ngôn - 雪關見梅六言 (Dương Thận) 觭

[khi, ky, kỳ]

U+89ED, tổng 15 nét, bộ giác 角 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đơn, lẻ 2. không thuận lợi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đơn, lẻ.

Tự hình 2

Chữ gần giống 10

𫐎𦖊

Không hiện chữ?

[ki, ky, kỵ]

U+8B4F, tổng 19 nét, bộ ngôn 言 (+12 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quở trách, chê 2. hỏi vặn, kiểm tra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giễu cợt, chê cười, mỉa mai, phúng thích. ◇Ban Cố 班固: “Vi văn thứ ki, biếm tổn đương thế” 微文刺譏, 貶損當世 (Điển dẫn 典引) Văn kín đáo nhẹ nhàng châm chích chê bai, giễu cợt mỉa mai đương thời. 2. (Động) Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quan thị ki nhi bất chinh” 關市譏而不征 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Ở cửa thành chỉ xét hỏi mà không đánh thuế. 3. § Cũng đọc là “cơ”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giễu cợt, chê cười, mỉa mai: 冷譏熱嘲 Mỉa mai giễu cợt; 譏笑 Chê cười, chế giễu; ② (văn) Xem xét, kiểm tra: 關譏而不征 Các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế (Mạnh tử).

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

cơ phúng 譏諷

Một số bài thơ có sử dụng

• Canh thí cục chư sinh xướng thù giai vận - 賡試局諸生唱酬佳韻 (Trần Nguyên Đán)• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)• Thạch Tháp tự - 石塔寺 (Bùi Đình Tán)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao) 讥

[ki, ky, kỵ]

U+8BA5, tổng 4 nét, bộ ngôn 言 (+2 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quở trách, chê 2. hỏi vặn, kiểm tra

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 譏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 譏

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giễu cợt, chê cười, mỉa mai: 冷譏熱嘲 Mỉa mai giễu cợt; 譏笑 Chê cười, chế giễu; ② (văn) Xem xét, kiểm tra: 關譏而不征 Các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế (Mạnh tử).

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

[khi, kì, kỉ, kỷ, ỷ]

U+8E26, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đơn, lẻ 2. không thuận lợi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đơn, lẻ; ② Không thuận lợi.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𨓾

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Thu quy Gia Định - 秋歸嘉定 (Trương Gia Mô) 錤

[ky]

U+9324, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tư cơ 鎡錤,镃基)

Tự hình 1

Dị thể 1

𫓹

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

tư cơ 鎡錤 飢

[ky]

U+98E2, tổng 10 nét, bộ thực 食 (+2 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đói 2. mất mùa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đói. ◎Như: “cơ khát” 飢渴 đói khát. § Có khi dùng như chữ “ki” 饑. 2. (Danh) Họ “Cơ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Đói. Như cơ bão 飢飽 đói no. Có khi dùng như chữ ki 饑.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đói: 飢飽 Đói no; 飢荒 Mất mùa đói kém; ② (Họ) Cơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đói — Mất mùa — Nghèo đói — Cũng viết 饑.

Tự hình 4

Dị thể 3

𩚬

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 23

𩝣𩝟𩝗𩜀𩛩𩛟𩚥𩚟𩚛𩚔𩚎𩚍𩚆𩚅𩚄

Không hiện chữ?

Từ ghép 11

cơ cận 飢饉 • cơ cùng 飢窮 • cơ hàn 飢寒 • cơ hoả 飢火 • cơ hoang 飢荒 • cơ khát 飢渴 • cơ khổ 飢苦 • cơ khu 飢驅 • cơ ngạ 飢餓 • phòng cơ 防飢 • sung cơ 充飢

Một số bài thơ có sử dụng

• Đài thành lộ - Thất nguyệt tam nhật kỷ sự - 臺城路-七月三日紀事 (Mori Kainan)• Hương Canh - 香羹 (Khiếu Năng Tĩnh)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Mại thán ông - 賣炭翁 (Bạch Cư Dị)• Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎 (Tô Thức)• Nhữ phần 1 - 汝墳 1 (Khổng Tử)• Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺 (Đỗ Phủ)• Sơn cư bách vịnh kỳ 022 - 山居百詠其二十二 (Tông Bản thiền sư)• Thanh bình nhạc - Độc túc Bác Sơn Vương thị am - 清平樂-獨宿博山王氏庵 (Tân Khí Tật)• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức) 饑

[ki, ky]

U+9951, tổng 20 nét, bộ thực 食 (+12 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đói 2. mất mùa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Năm mất mùa, năm đói kém. ◎Như: “cơ cận” 饑饉 đói kém, “cơ hoang” 饑荒 mất mùa. 2. (Tính) Đói. § Thông “cơ” 飢. ◇Thương quân thư 商君書: “Dân quyện thả cơ khát” 民倦且饑渴 (Chiến pháp 戰法) Dân mỏi mệt lại đói khát. 3. § Có khi đọc là “ki”.

Từ điển Thiều Chửu

① Năm mất mùa, đói cơm, mất mùa lúa gọi là cơ. ② Đói, cùng nghĩa với chữ cơ 飢. Có khi đọc là chữ ki.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飢.

Tự hình 2

Dị thể 4

𩚮𩜆

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

cơ bão 饑飽 • cơ cận 饑饉 • cơ hoang 饑荒 • cơ niên 饑年

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm hạc - 感鶴 (Bạch Cư Dị)• Canh Tý tiến cơ - 庚子薦饑 (Đới Phục Cổ)• Dẫn thanh ca - 引清歌 (Tùng Thiện Vương)• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)• Khâm Phi hành - 欽䲹行 (Vương Thế Trinh)• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 3 (Ngã kim nhật dạ ưu) - 遣興五首其三(我今日夜憂) (Đỗ Phủ)• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)• Thế lộ suy - 世路衰 (Nguyễn Diễn)• Tống Cao tam thập ngũ thư ký - 送高三十五書記 (Đỗ Phủ) 饥

[ki, ky]

U+9965, tổng 5 nét, bộ thực 食 (+2 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đói 2. mất mùa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 飢. 2. Giản thể của chữ 饑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 饑

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đói: 飢飽 Đói no; 飢荒 Mất mùa đói kém; ② (Họ) Cơ.

Tự hình 2

Dị thể 8

𠍃𩚎𩚐𩚑𩚮𩜆

Không hiện chữ?

Từ khóa » Từ Cơ Trong Hán Nôm