Tra Từ: Cửu Chương - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
九章 cửu chương1/1
九章cửu chương
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa áo mũ thiên tử trang sức chín loại hình vẽ, gọi là “cửu chương” 九章, gồm có: “long, san, hoa trùng, hỏa, tông di, tảo, phấn mễ, phủ, phất” 龍, 山, 華蟲, 火, 宗彝, 藻, 粉米, 黼, 黻. 2. Phiếm chỉ nhiều loại hình vẽ. 3. Tên một thiên trong “Sở từ” 楚辭. 4. Tức là bộ “Hồng Phạm cửu trù” 洪範九疇. 5. Tên gọi tắt của sách “Cửu chương toán thuật” 九章算術, tương truyền là sách về số học thời cổ Trung Quốc. 6. Chỉ “Cửu chương luật” 九章算術, sách về pháp luật thời Hán sơ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một phép tính của Trung Hoa thời cổ. Còn gọi là cửu chương toán pháp — Tên một phép toán nhân gồm chín bảng của Phương Tây, trẻ bậc tiểu học phải học.Một số bài thơ có sử dụng
• Vọng Tam Lư đại phu miếu - 望三閭大夫廟 (Phan Huy Ích)Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Cửu Chương
-
Cửu Chương Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
'cửu Chương' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cửu Chương - Từ điển Việt
-
Cửu Chương Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Cửu Chương Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Bảng Cửu Chương Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cửu Chương
-
Từ Cửu Chương Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cửu Chương" - Là Gì?
-
Cửu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Giải Nghĩa Từ Bảng Cửu Chương - Tìm Văn Bản
-
Giải Nghĩa Các Yếu Tố Hán Việt đã Học | Tech12h