Tra Từ: Cửu Tự - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 1 kết quả:

九字 cửu tự

1/1

九字

cửu tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chín chữ, tức chín điều cha mẹ làm cho con cái, chỉ công ơn cha mẹ. Cũng gọi là Cửu tự cù lao, gồm Sinh ( cha sinh ), Cúc ( mẹ đẻ ), Phủ ( vỗ về ), Dục ( nuôi cho khôn ), Cố ( trông nom ), Phục ( quấn quýt ), Phủ ( nâng niu ), Súc ( nuôi cho lớn ), Phúc ( bồng bế ).

Một số bài thơ có sử dụng

• Ôn Tuyền - 溫泉 (Tống Tử Trinh)• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)

Bình luận 0

Từ khóa » Chín Chữ Cù Lao Chữ Hán