Tra Từ: Dǎo - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 20 kết quả:

㠀 dǎo ㄉㄠˇ倒 dǎo ㄉㄠˇ壔 dǎo ㄉㄠˇ导 dǎo ㄉㄠˇ導 dǎo ㄉㄠˇ岛 dǎo ㄉㄠˇ島 dǎo ㄉㄠˇ嶋 dǎo ㄉㄠˇ嶌 dǎo ㄉㄠˇ捣 dǎo ㄉㄠˇ搗 dǎo ㄉㄠˇ擣 dǎo ㄉㄠˇ梼 dǎo ㄉㄠˇ檮 dǎo ㄉㄠˇ祷 dǎo ㄉㄠˇ禂 dǎo ㄉㄠˇ禱 dǎo ㄉㄠˇ蹈 dǎo ㄉㄠˇ道 dǎo ㄉㄠˇ鳥 dǎo ㄉㄠˇ

1/20

dǎo ㄉㄠˇ

U+3800, tổng 14 nét, bộ shān 山 (+11 nét)phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 島|岛[dao3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

dǎo ㄉㄠˇ [dào ㄉㄠˋ]

U+5012, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã, đổ, té. ◎Như: “thụ đảo liễu” 樹倒了 cây đổ rồi. 2. (Động) Lật đổ, sụp đổ. ◎Như: “đảo các” 倒閣 lật đổ nội các, “đảo bế” 倒閉 phá sản. 3. (Động) Áp đảo. 4. (Động) Xoay mình, hạ người xuống. ◎Như: “đảo thân hạ bái” 倒身下拜 sụp mình làm lễ. 5. (Động) Nằm thẳng cẳng, nằm dài ra, nằm dang tay chân. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na Diêm Bà Tích đảo tại sàng thượng, đối trước trản cô đăng, chánh tại một khả tầm tư xứ, chỉ đẳng giá Tiểu Trương Tam” 那閻婆惜倒在床上, 對着盞孤燈, 正在沒可尋思處, 只等這小張三 (Đệ nhị thập nhất hồi) Diêm Bà Tích nằm dài trên giường, đối diện với đĩa đèn, đang mơ mơ màng màng, chỉ trông chờ Tiểu Trương Tam đến. 6. (Động) Khàn (tiếng). ◎Như: “tha đích tảng tử đảo liễu” 他的嗓子倒了 giọng anh ấy đã khàn rồi. 7. (Động) Nhượng lại, để lại, bán lại (cửa hàng, tiệm buôn). ◎Như: “tương phố tử đảo xuất khứ” 將鋪子倒出去 đem cửa hàng để lại cho người khác. 8. (Động) Đổi, hoán. ◎Như: “đảo thủ” 倒手 đổi tay. 9. (Động) Lộn, ngược. ◎Như: “đảo số đệ nhất” 倒數第一 hạng nhất đếm ngược từ cuối lên, “khoái tử nã đảo liễu” 筷子拿倒了 cầm đũa ngược, “đảo huyền” 倒懸 treo lộn ngược lên. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Họa kiều đảo ảnh trám khê hoành” 畫橋倒影蘸溪横 (Vũ Lâm thu vãn 武林秋晚) Chiếc cầu chạm vẽ (phản chiếu) ngược bóng, vắt ngang dòng suối. 10. (Động) Rót ra, đổ ra. ◎Như: “đảo trà thủy” 倒茶水 rót nước trà, “đảo lạp ngập” 倒垃圾 dốc bụi ra. 11. (Động) Lùi, lui. ◎Như: “đảo xa” 倒車 lui xe, “đảo thối” 倒退 lùi lại. 12. (Động) Quay lại, trả lại, thối lại. ◎Như: “đảo trảo lục giác tiền” 倒找六角錢 thối lại sáu hào. 13. (Tính) Sai lạc. ◎Như: “đảo kiến” 倒見 kiến thức không đúng. § Thế gian không có gì là thường 常 mà cho là thường mãi, thế là “đảo kiến”. 14. (Phó) Trái lại, ngược lại, lại. ◎Như: “bổn tưởng tiết ước, bất liệu đảo đa hoa liễu tiền” 本想節約, 不料倒多花了錢 vốn định tiết kiệm, không ngờ lại tiêu tiền nhiều hơn. 15. (Phó) Nhưng mà, tuy là. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ đảo thuyết thuyết, ngã hoàn yêu chẩm ma lưu nhĩ? Ngã tự kỉ dã nan thuyết liễu” 你倒說說, 我還要怎麼留你? 我自己也難說了 (Đệ thập cửu hồi) Nhưng như chị nói, thì tôi giữ chị lại làm sao được? Chính tôi cũng chẳng biết nói thế nào nữa. 16. (Phó) Cũng, tuy cũng. § Thường thêm theo sau “chỉ thị” 只是, “tựu thị” 就是..., biểu thị ý nhượng bộ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hình thể đảo dã thị cá linh vật liễu, chỉ thị một hữu thật tại đích hảo xứ” 形體倒也是個靈物了, 只是沒有實在的好處 (Đệ nhất hồi) Coi hình dáng ngươi thì tuy cũng là vật báu đây, chỉ hiềm một nỗi không có giá trị thực. 17. (Phó) Tỏ ý hỏi gặn, trách móc hoặc thúc giục. ◎Như: “nhĩ đảo khứ bất khứ nha?” 你倒去不去呀 mi có đi hay không đi đây? 18. (Phó) Lại càng, rất là. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phụng Thư khán Tập Nhân đầu thượng đái trước kỉ chi kim thoa châu xuyến, đảo hoa lệ” 鳳姐看襲人頭上戴著幾枝金釵珠釧, 倒華麗 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Phượng Thư thấy trên đầu Tập Nhân cài mấy cành thoa vàng giắt hạt châu, lại càng đẹp lộng lẫy. 19. (Phó) Coi bộ, tưởng như (nhưng không phải như thế). ◎Như: “nhĩ thuyết đắc đảo dong dịch, tố khởi lai khả nan lạp” 你說得倒容易, 做起來可難啦 anh nói coi bộ dễ dàng, nhưng làm thì khó đấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngã. ② Lộn, như đảo huyền 倒懸 treo lộn ngược lên. ③ Kiến thức không đúng gọi là đảo kiến 倒見, như thế gian không có gì là thường mà cho là thường mãi, thế là đảo kiến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngược, đảo ngược: 倒數第一 Hạng nhất đếm ngược từ cuối lên; 筷子拿倒了 Cầm đũa ngược; ② Lùi, lui: 把車倒一倒 Cho xe lùi lại một tí; ③ Rót, đổ bỏ, hắt đi, dốc ra: 倒一杯水喝 Rót một cốc nước uống; 倒垃圾 Đổ rác; 把糖塊從口袋裡倒出來 Dốc kẹo ở trong túi ra; ④ Lộn lại, quay lại, trả lại, thối lại: 倒找六角錢 Thối lại 6 hào; ⑤ (pht) a. Lại, trái lại còn (chỉ kết quả ngược lại): 從錯誤中吸取教訓,壞事倒變成了好事 Từ sai lầm rút ra bài học kinh nghiệm thì việc xấu lại trở thành việc tốt; 本想節約,不料倒多花了錢 Vốn định tiết kiệm, không ngờ lại tiêu tiền nhiều hơn; b. Coi bộ (nhưng không phải vậy, mà có ý trái lại): 你說得倒容易,做起來可難啦! Anh nói nghe dễ quá, nhưng làm thì khó đấy; c. Tuy là (biểu thị ý nhượng bộ): 東西倒不壞,可是價錢也夠高的 Hàng thì tốt đấy, nhưng giá cũng khá đắt; d. Có... không nào (tỏ ý thúc giục hoặc hỏi gạn và hơi bực): 你倒說話呀! Sao anh chẳng nói năng gì cả!; 你倒去不去呀! Chú em có đi hay không nào! Xem 倒 [dăo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đổ, ngã, té: 樹倒了 Cây đổ rồi; 絆倒 Vấp ngã; ② Lật đổ, sụp đổ: 倒閣 Lật đổ nội các; 内閣倒了 Nội các (sụp) đổ rồi; ③ (Giọng) khàn: 他的嗓子倒了 Giọng anh ấy đã khàn rồi; ④ Đổi: 倒肩 Đổi vai; ⑤ Xoay (người): 地方太小,倒不開身兒 Chỗ chật hẹp quá, không xoay mình được; ⑥ Nhường lại, để lại, bán lại: 鋪子倒出去了 Cửa hàng đã để lại cho người khác rồi. Xem 倒 [dào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái ngược. Không thuận — Một âm là Đảo. Xem Đảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngã xuống — Đánh ngã — Ngược lại. Một âm là Đáo. Xem Đáo.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fall (2) to collapse (3) to overthrow (4) to fail (5) to go bankrupt (6) to change (trains or buses) (7) to move around (8) to resell at a profit

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𪶌𨍀

Không hiện chữ?

Từ ghép 165

bài dǎo 拜倒 • bàn dǎo 絆倒 • bàn dǎo 绊倒 • bēng dǎo 崩倒 • bīng bài rú shān dǎo 兵敗如山倒 • bīng bài rú shān dǎo 兵败如山倒 • bìng dǎo 病倒 • bìng lái rú shān dǎo , bìng qù rú chōu sī 病來如山倒,病去如抽絲 • bìng lái rú shān dǎo , bìng qù rú chōu sī 病来如山倒,病去如抽丝 • bó dǎo 駁倒 • bó dǎo 驳倒 • bù dǎo wēng 不倒翁 • dǎ dǎo 打倒 • dǎo bǎ 倒把 • dǎo bài 倒敗 • dǎo bài 倒败 • dǎo bān 倒班 • dǎo bì 倒斃 • dǎo bì 倒毙 • dǎo bì 倒閉 • dǎo bì 倒闭 • dǎo cāng 倒仓 • dǎo cāng 倒倉 • dǎo cáo 倒槽 • dǎo chá 倒茬 • dǎo chē 倒車 • dǎo chē 倒车 • dǎo dàn 倒蛋 • dǎo dì 倒地 • dǎo fú 倒伏 • dǎo gē 倒戈 • dǎo gē xiè jiǎ 倒戈卸甲 • dǎo hǎi fān jiāng 倒海翻江 • dǎo huàn 倒换 • dǎo huàn 倒換 • dǎo jiáo 倒嚼 • dǎo jiào 倒噍 • dǎo mǎi dǎo mài 倒买倒卖 • dǎo mǎi dǎo mài 倒買倒賣 • dǎo mài 倒卖 • dǎo mài 倒賣 • dǎo méi 倒楣 • dǎo méi 倒霉 • dǎo méi dàn 倒霉蛋 • dǎo méi dànr 倒霉蛋儿 • dǎo méi dànr 倒霉蛋兒 • dǎo nong 倒弄 • dǎo shí chā 倒时差 • dǎo shí chā 倒時差 • dǎo shǒu 倒手 • dǎo tā 倒塌 • dǎo tái 倒台 • dǎo tái 倒臺 • dǎo tān 倒坍 • dǎo teng 倒腾 • dǎo teng 倒騰 • dǎo tì 倒替 • dǎo tóu 倒头 • dǎo tóu 倒頭 • dǎo wèi kǒu 倒胃口 • dǎo wò 倒卧 • dǎo wò 倒臥 • dǎo xià 倒下 • dǎo xiū 倒休 • dǎo yáng 倒阳 • dǎo yáng 倒陽 • dǎo yé 倒爷 • dǎo yé 倒爺 • dǎo yùn 倒运 • dǎo yùn 倒運 • dǎo zào 倒灶 • dǎo zhàng 倒帐 • dǎo zhàng 倒帳 • dǎo zhàng 倒賬 • dǎo zhàng 倒账 • diān dǎo 顛倒 • diān dǎo 颠倒 • diān dǎo guò lái 顛倒過來 • diān dǎo guò lái 颠倒过来 • diān dǎo hēi bái 顛倒黑白 • diān dǎo hēi bái 颠倒黑白 • diān dǎo shì fēi 顛倒是非 • diān dǎo shì fēi 颠倒是非 • diān lái dǎo qù 顛來倒去 • diān lái dǎo qù 颠来倒去 • diān luán dǎo fèng 顛鸞倒鳳 • diān luán dǎo fèng 颠鸾倒凤 • diān sān dǎo sì 顛三倒四 • diān sān dǎo sì 颠三倒四 • diē dǎo 跌倒 • dōng dǎo xī wāi 东倒西歪 • dōng dǎo xī wāi 東倒西歪 • fān dǎo 翻倒 • fān jiāng dǎo hǎi 翻江倒海 • fān xiāng dǎo guì 翻箱倒柜 • fān xiāng dǎo guì 翻箱倒櫃 • fān xiāng dǎo qiè 翻箱倒箧 • fān xiāng dǎo qiè 翻箱倒篋 • guān dǎo 官倒 • guì dǎo 跪倒 • huá dǎo 滑倒 • hūn dǎo 昏倒 • jī dǎo 击倒 • jī dǎo 擊倒 • jué dǎo 絕倒 • jué dǎo 绝倒 • lā dǎo 拉倒 • liáo dǎo 潦倒 • liào dǎo 撂倒 • nán bù dǎo 难不倒 • nán bù dǎo 難不倒 • nán dǎo 难倒 • nán dǎo 難倒 • nì xíng dǎo shī 逆行倒施 • pái shān dǎo hǎi 排山倒海 • pán dǎo 盘倒 • pán dǎo 盤倒 • pěng fù jué dǎo 捧腹絕倒 • pěng fù jué dǎo 捧腹绝倒 • pèng dǎo 碰倒 • pín qióng liáo dǎo 貧窮潦倒 • pín qióng liáo dǎo 贫穷潦倒 • pū dǎo 扑倒 • pū dǎo 撲倒 • qīng dǎo 倾倒 • qīng dǎo 傾倒 • qīng xiāng dǎo qiè 倾箱倒箧 • qīng xiāng dǎo qiè 傾箱倒篋 • qióng chóu liáo dǎo 穷愁潦倒 • qióng chóu liáo dǎo 窮愁潦倒 • sān bān dǎo 三班倒 • shén hún diān dǎo 神魂顛倒 • shén hún diān dǎo 神魂颠倒 • shù dǎo hú sūn sàn 树倒猢狲散 • shù dǎo hú sūn sàn 樹倒猢猻散 • shuāi dǎo 摔倒 • suí fēng dǎo 随风倒 • suí fēng dǎo 隨風倒 • suí fēng dǎo duò 随风倒舵 • suí fēng dǎo duò 隨風倒舵 • suí fēng dǎo liǔ 随风倒柳 • suí fēng dǎo liǔ 隨風倒柳 • tóu jī dǎo bǎ 投机倒把 • tóu jī dǎo bǎ 投機倒把 • tuī dǎo 推倒 • wèn dǎo 問倒 • wèn dǎo 问倒 • wò dǎo 卧倒 • wò dǎo 臥倒 • xià dǎo 吓倒 • xià dǎo 嚇倒 • xiǎng dǎo měi 想倒美 • yā dǎo 压倒 • yā dǎo 壓倒 • yā dǎo xìng 压倒性 • yā dǎo xìng 壓倒性 • yī biān dǎo 一边倒 • yī biān dǎo 一邊倒 • yī miàn dǎo 一面倒 • yí shān dǎo hǎi 移山倒海 • yūn dǎo 晕倒 • yūn dǎo 暈倒 • zāi dǎo 栽倒 • zhú tǒng dǎo dòu zi 竹筒倒豆子 • zhuàng dǎo 撞倒

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề tùng lộc sơn thuỷ song bồn kỳ 2 - 題松鹿山水雙盆其二 (Trần Đình Tân)• Đề Vân Tiêu am - 題雲霄庵 (Thái Thuận)• Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng - 江夏贈韋南陵冰 (Lý Bạch)• Giang nguyệt đồng Ngô Nhữ Sơn thư hoài kỳ 1 - 江月同吳汝山書懷其一 (Trịnh Hoài Đức)• Nhai Sơn hành - 崖山行 (Trương Hiến)• Quan tảo mai ngẫu thành - 觀早梅偶成 (Phùng Khắc Khoan)• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)• Vạn Trượng đàm - 萬丈潭 (Đỗ Phủ) 壔

dǎo ㄉㄠˇ

U+58D4, tổng 17 nét, bộ tǔ 土 (+14 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái cột 2. hình trụ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thành nhỏ đắp bằng đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thành nhỏ. ② Phép học tính về phần cột tròn cắt ra gọi là viên đảo 圓壔, phật cột nhiều cạnh gọi là giác đảo 角壔.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thành nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thành đắp bằng đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) column (2) cylinder

Tự hình 1

Dị thể 3

𡑏𡑹𭎜

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𫇠𦡴𥖲

Không hiện chữ?

dǎo ㄉㄠˇ [dào ㄉㄠˋ]

U+5BFC, tổng 6 nét, bộ cùn 寸 (+3 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. dẫn, đưa 2. chỉ đạo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 導.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đưa, dẫn đường: 導向正軌 Đưa vào nền nếp; 導師 Ông thầy dẫn đường; ② Dẫn, truyền, đạo: 半導體 Bán dẫn, nửa dẫn điện; ③ Chỉ đạo, chỉ dẫn, chỉ bảo, hướng dẫn: 指導 Chỉ đạo; 輔導 Phụ đạo; 訓導 Dạy bảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 導

Từ điển Trung-Anh

(1) to transmit (2) to lead (3) to guide (4) to conduct (5) to direct

Tự hình 2

Dị thể 6

𡭎𡭑𣜦𧘄𨗳

Không hiện chữ?

Từ ghép 153

bān dǎo 班导 • bān dǎo shī 班导师 • bàn dǎo cí 半导瓷 • bàn dǎo tǐ 半导体 • bàn dǎo tǐ chāo diǎn zhèn 半导体超点阵 • bàn dǎo tǐ tàn cè qì 半导体探测器 • bào dǎo 报导 • bào zhǐ bào dǎo 报纸报导 • Běi Dǒu wèi xīng dǎo háng xì tǒng 北斗卫星导航系统 • biān dǎo 编导 • bō dǎo 波导 • bó dǎo 博导 • bù kě dǎo 不可导 • chàng dǎo 倡导 • chàng dǎo zhě 倡导者 • chāo dǎo 超导 • chāo dǎo diàn 超导电 • chāo dǎo diàn tǐ 超导电体 • chāo dǎo diàn xìng 超导电性 • chāo dǎo tǐ 超导体 • chuán dǎo 传导 • dàn dào dǎo dàn 弹道导弹 • dǎo bào 导报 • dǎo bō 导播 • dǎo chū 导出 • dǎo chū zhí 导出值 • dǎo dàn 导弹 • dǎo dàn hé qián tǐng 导弹核潜艇 • dǎo dàn qián tǐng 导弹潜艇 • dǎo dàn wǔ qì jì shù kòng zhì zhì dù 导弹武器技术控制制度 • dǎo diàn 导电 • dǎo diàn xìng 导电性 • dǎo dú 导读 • dǎo gòu 导购 • dǎo guǎn 导管 • dǎo guǎn zǔ zhī 导管组织 • dǎo hán shù 导函数 • dǎo háng 导航 • dǎo háng yuán 导航员 • dǎo huǒ suǒ 导火索 • dǎo huǒ xiàn 导火线 • dǎo lǎn 导览 • dǎo liú bǎn 导流板 • dǎo lún 导轮 • dǎo lùn 导论 • dǎo máng quǎn 导盲犬 • dǎo niào 导尿 • dǎo rè xìng 导热性 • dǎo rù 导入 • dǎo rù qī 导入期 • dǎo shī 导师 • dǎo shù 导数 • dǎo tǐ 导体 • dǎo xiàn 导线 • dǎo xiàng 导向 • dǎo yán 导言 • dǎo yǎn 导演 • dǎo yè guǎn 导液管 • dǎo yǐn 导引 • dǎo yóu 导游 • dǎo yǔ 导语 • dǎo zhèng 导正 • dǎo zhì 导致 • dǎo zhì sǐ wáng 导致死亡 • dì duì kōng dǎo dàn 地对空导弹 • diàn dǎo 电导 • diàn dǎo lǜ 电导率 • diàn dǎo tǐ 电导体 • diàn yǐng dǎo yǎn 电影导演 • dū dǎo 督导 • fǎn dàn dǎo dàn 反弹导弹 • fǎn dǎo 反导 • fǎn dǎo dàn 反导弹 • fǎn dǎo dǎo dàn 反导导弹 • fǎn dǎo xì tǒng 反导系统 • fǎn jiàn dǎo dàn 反舰导弹 • fǎn jiàn tǐng xún háng dǎo dàn 反舰艇巡航导弹 • fēi dǎo tǐ 非导体 • fǔ dǎo 辅导 • fǔ dǎo bān 辅导班 • fǔ dǎo rén 辅导人 • fǔ dǎo yuán 辅导员 • guāng dǎo xiān wéi 光导纤维 • hé dǎo dàn 核导弹 • hóng wài xiàn dǎo yǐn fēi dàn 红外线导引飞弹 • jì shù zhǐ dǎo 技术指导 • jiān shè dǎo dàn 肩射导弹 • jiào dǎo 教导 • jù bào dǎo 据报导 • kāi dǎo 开导 • kě dǎo 可导 • kōng duì kōng dǎo dàn 空对空导弹 • kōng kōng dǎo dàn 空空导弹 • kòng dì dǎo dàn 空地导弹 • lì lín zhǐ dǎo 莅临指导 • lǐng dǎo 领导 • lǐng dǎo céng 领导层 • lǐng dǎo jí tǐ 领导集体 • lǐng dǎo néng lì 领导能力 • lǐng dǎo quán 领导权 • lǐng dǎo rén 领导人 • lǐng dǎo zhě 领导者 • lìng dǎo rén 令导人 • lù jī dǎo dàn 陆基导弹 • pī xì dǎo kuǎn 批郤导窾 • qián dǎo 前导 • qiú dǎo 求导 • quán qiú wèi xīng dǎo háng xì tǒng 全球卫星导航系统 • quàn dǎo 劝导 • quàn dǎo 勸导 • rè chuán dǎo 热传导 • rè dǎo 热导 • rè dǎo lǜ 热导率 • shàng jí lǐng dǎo 上级领导 • shū dǎo 疏导 • shù zì dǎo lǎn shè shī 数字导览设施 • shùn dǎo 顺导 • sī wéi dǎo tú 思维导图 • tè xǔ bàn dǎo tǐ 特许半导体 • tuī dǎo 推导 • wèi xīng dǎo háng 卫星导航 • wèi xīng dǎo háng xì tǒng 卫星导航系统 • wù dǎo 误导 • xiān dǎo 先导 • xiàng dǎo 向导 • xún háng dǎo dàn 巡航导弹 • xùn dǎo chù 训导处 • xùn dǎo zhí wù 训导职务 • yīn shì lì dǎo 因势利导 • yǐn dǎo 引导 • yǐn dǎo shàn qū 引导扇区 • yǐn dǎo yuán 引导员 • yóu dǎo 游导 • yòu dǎo 诱导 • yòu dǎo fēn miǎn 诱导分娩 • yuǎn chéng dǎo dàn 远程导弹 • zhàn shù dǎo dàn 战术导弹 • zhí dǎo 执导 • zhǐ dǎo 指导 • zhǐ dǎo jiào shòu 指导教授 • zhǐ dǎo kè 指导课 • zhǐ dǎo yuán 指导员 • zhǐ dǎo zhě 指导者 • zhì dǎo 制导 • zhōu jì dàn dào dǎo dàn 洲际弹道导弹 • zhōu jì dǎo dàn 洲际导弹 • zhǔ dǎo 主导 • zhǔ dǎo quán 主导权 • zhǔ dǎo xìng 主导性 • zhuǎn dǎo 转导 • zhuī zōng bào dǎo 追踪报导 • zì dǎo 自导 • zōng hé bào dǎo 综合报导 導

dǎo ㄉㄠˇ [dào ㄉㄠˋ]

U+5C0E, tổng 15 nét, bộ cùn 寸 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. dẫn, đưa 2. chỉ đạo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dẫn đưa, dẫn đường. ◎Như: “tiền đạo” 前導 đi trước dẫn đường. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Dẫn đạo chúng sanh tâm” 引導眾生心 (Pháp sư công đức 法師功德) Dẫn dắt lòng chúng sinh. 2. (Động) Chỉ bảo, khai mở. ◎Như: “khai đạo” 開導 mở lối, “huấn đạo” 訓導 dạy bảo. 3. (Động) Truyền, dẫn. ◎Như: “đạo điện” 導電 dẫn điện, “đạo nhiệt” 導熱 dẫn nhiệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đưa, dẫn đường: 導向正軌 Đưa vào nền nếp; 導師 Ông thầy dẫn đường; ② Dẫn, truyền, đạo: 半導體 Bán dẫn, nửa dẫn điện; ③ Chỉ đạo, chỉ dẫn, chỉ bảo, hướng dẫn: 指導 Chỉ đạo; 輔導 Phụ đạo; 訓導 Dạy bảo.

Từ điển Trung-Anh

(1) to transmit (2) to lead (3) to guide (4) to conduct (5) to direct

Tự hình 4

Dị thể 4

𡭎𡭑𧘄

Không hiện chữ?

Từ ghép 152

bān dǎo 班導 • bān dǎo shī 班導師 • bàn dǎo cí 半導瓷 • bàn dǎo tǐ 半導體 • bàn dǎo tǐ chāo diǎn zhèn 半導體超點陣 • bàn dǎo tǐ tàn cè qì 半導體探測器 • bào dǎo 報導 • bào zhǐ bào dǎo 報紙報導 • Běi Dǒu wèi xīng dǎo háng xì tǒng 北斗衛星導航系統 • biān dǎo 編導 • bō dǎo 波導 • bó dǎo 博導 • bù kě dǎo 不可導 • chàng dǎo 倡導 • chàng dǎo zhě 倡導者 • chāo dǎo 超導 • chāo dǎo diàn 超導電 • chāo dǎo diàn tǐ 超導電體 • chāo dǎo diàn xìng 超導電性 • chāo dǎo tǐ 超導體 • chuán dǎo 傳導 • dàn dào dǎo dàn 彈道導彈 • dǎo bào 導報 • dǎo bō 導播 • dǎo chū 導出 • dǎo chū zhí 導出值 • dǎo dàn 導彈 • dǎo dàn hé qián tǐng 導彈核潛艇 • dǎo dàn qián tǐng 導彈潛艇 • dǎo dàn wǔ qì jì shù kòng zhì zhì dù 導彈武器技術控制制度 • dǎo diàn 導電 • dǎo diàn xìng 導電性 • dǎo dú 導讀 • dǎo gòu 導購 • dǎo guǎn 導管 • dǎo guǎn zǔ zhī 導管組織 • dǎo hán shù 導函數 • dǎo háng 導航 • dǎo háng yuán 導航員 • dǎo huǒ suǒ 導火索 • dǎo huǒ xiàn 導火線 • dǎo lǎn 導覽 • dǎo liú bǎn 導流板 • dǎo lún 導輪 • dǎo lùn 導論 • dǎo máng quǎn 導盲犬 • dǎo niào 導尿 • dǎo rè xìng 導熱性 • dǎo rù 導入 • dǎo rù qī 導入期 • dǎo shī 導師 • dǎo shù 導數 • dǎo tǐ 導體 • dǎo xiàn 導線 • dǎo xiàng 導向 • dǎo yán 導言 • dǎo yǎn 導演 • dǎo yè guǎn 導液管 • dǎo yǐn 導引 • dǎo yóu 導遊 • dǎo yǔ 導語 • dǎo zhèng 導正 • dǎo zhì 導致 • dǎo zhì sǐ wáng 導致死亡 • dì duì kōng dǎo dàn 地對空導彈 • diàn dǎo 電導 • diàn dǎo lǜ 電導率 • diàn dǎo tǐ 電導體 • diàn yǐng dǎo yǎn 電影導演 • dū dǎo 督導 • fǎn dàn dǎo dàn 反彈導彈 • fǎn dǎo 反導 • fǎn dǎo dàn 反導彈 • fǎn dǎo dǎo dàn 反導導彈 • fǎn dǎo xì tǒng 反導系統 • fǎn jiàn dǎo dàn 反艦導彈 • fǎn jiàn tǐng xún háng dǎo dàn 反艦艇巡航導彈 • fēi dǎo tǐ 非導體 • fǔ dǎo 輔導 • fǔ dǎo bān 輔導班 • fǔ dǎo rén 輔導人 • fǔ dǎo yuán 輔導員 • guāng dǎo xiān wéi 光導纖維 • hé dǎo dàn 核導彈 • hóng wài xiàn dǎo yǐn fēi dàn 紅外線導引飛彈 • jì shù zhǐ dǎo 技術指導 • jiān shè dǎo dàn 肩射導彈 • jiào dǎo 教導 • jù bào dǎo 據報導 • kāi dǎo 開導 • kě dǎo 可導 • kōng duì kōng dǎo dàn 空對空導彈 • kōng kōng dǎo dàn 空空導彈 • kòng dì dǎo dàn 空地導彈 • lì lín zhǐ dǎo 蒞臨指導 • lǐng dǎo 領導 • lǐng dǎo céng 領導層 • lǐng dǎo jí tǐ 領導集體 • lǐng dǎo néng lì 領導能力 • lǐng dǎo quán 領導權 • lǐng dǎo rén 領導人 • lǐng dǎo zhě 領導者 • lìng dǎo rén 令導人 • lù jī dǎo dàn 陸基導彈 • pī xì dǎo kuǎn 批郤導窾 • qián dǎo 前導 • qiú dǎo 求導 • quán qiú wèi xīng dǎo háng xì tǒng 全球衛星導航系統 • quàn dǎo 勸導 • rè chuán dǎo 熱傳導 • rè dǎo 熱導 • rè dǎo lǜ 熱導率 • shàng jí lǐng dǎo 上級領導 • shū dǎo 疏導 • shù zì dǎo lǎn shè shī 數字導覽設施 • shùn dǎo 順導 • sī wéi dǎo tú 思維導圖 • tè xǔ bàn dǎo tǐ 特許半導體 • tuī dǎo 推導 • wèi xīng dǎo háng 衛星導航 • wèi xīng dǎo háng xì tǒng 衛星導航系統 • wù dǎo 誤導 • xiān dǎo 先導 • xiàng dǎo 嚮導 • xún háng dǎo dàn 巡航導彈 • xùn dǎo chù 訓導處 • xùn dǎo zhí wù 訓導職務 • yīn shì lì dǎo 因勢利導 • yǐn dǎo 引導 • yǐn dǎo shàn qū 引導扇區 • yǐn dǎo yuán 引導員 • yóu dǎo 遊導 • yòu dǎo 誘導 • yòu dǎo fēn miǎn 誘導分娩 • yuǎn chéng dǎo dàn 遠程導彈 • zhàn shù dǎo dàn 戰術導彈 • zhí dǎo 執導 • zhǐ dǎo 指導 • zhǐ dǎo jiào shòu 指導教授 • zhǐ dǎo kè 指導課 • zhǐ dǎo yuán 指導員 • zhǐ dǎo zhě 指導者 • zhì dǎo 制導 • zhōu jì dàn dào dǎo dàn 洲際彈道導彈 • zhōu jì dǎo dàn 洲際導彈 • zhǔ dǎo 主導 • zhǔ dǎo quán 主導權 • zhǔ dǎo xìng 主導性 • zhuǎn dǎo 轉導 • zhuī zōng bào dǎo 追蹤報導 • zì dǎo 自導 • zōng hé bào dǎo 綜合報導

Một số bài thơ có sử dụng

• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)• Kỳ 7 - 其七 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)• Quan xá - 官舍 (Trần Quan)• Tái ngoại tạp vịnh - 塞外雜詠 (Lâm Tắc Từ)• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn) 岛

dǎo ㄉㄠˇ

U+5C9B, tổng 7 nét, bộ shān 山 (+4 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hòn đảo, gò

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “đảo” 島. 2. Giản thể của chữ 島.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ đảo 島.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đảo, cù lao: 富國島 Đảo Phú Quốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 島

Từ điển Trung-Anh

variant of 島|岛[dao3]

Từ điển Trung-Anh

(1) island (2) CL:個|个[ge4],座[zuo4]

Tự hình 2

Dị thể 8

Không hiện chữ?

Từ ghép 158

Ā lā bó Bàn dǎo 阿拉伯半岛 • Ā liú shēn Qún dǎo 阿留申群岛 • Āī jiā dí Qún dǎo 埃加迪群岛 • Ān dá màn Qún dǎo 安达曼群岛 • Àò lán Qún dǎo 奥兰群岛 • Bā bù yán Qún dǎo 巴布延群岛 • Bā ěr gān Bàn dǎo 巴尔干半岛 • Bā tǎn Qún dǎo 巴坦群岛 • bàn dǎo 半岛 • Bàn dǎo Diàn shì tái 半岛电视台 • Bàn dǎo Guó jì Xué xiào 半岛国际学校 • Bàn dǎo hé dōng fāng háng hǎi 半岛和东方航海 • Bǎo dǎo 宝岛 • Běi Mǎ lǐ yà nà Qún dǎo 北马里亚纳群岛 • běn dǎo 本岛 • bīng dǎo 冰岛 • Bù liè diān Zhū dǎo 不列颠诸岛 • Chá gē sī Qún dǎo 查戈斯群岛 • Cháng dǎo 长岛 • Cháng dǎo bīng chá 长岛冰茶 • Cháng dǎo xiàn 长岛县 • Cháo xiǎn Bàn dǎo 朝鲜半岛 • Chōng shéng Qún dǎo 冲绳群岛 • Dà Ān dì liè sī Qún dǎo 大安的列斯群岛 • dǎo dōng 岛鸫 • dǎo gài bù 岛盖部 • dǎo guó 岛国 • dǎo guó dòng zuò piàn 岛国动作片 • dǎo hú 岛弧 • dǎo mín 岛民 • dǎo yǔ 岛屿 • Dú dǎo 独岛 • Fǎ luó Qún dǎo 法罗群岛 • Fàn dǎo liǔ yīng 饭岛柳莺 • Fú dǎo 福岛 • Fú dǎo xiàn 福岛县 • Fú kè lán Qún dǎo 福克兰群岛 • Fú luò lēi sī dǎo 弗洛勒斯岛 • Fú luò lǐ sī dǎo 弗洛里斯岛 • Fù huó jié dǎo 复活节岛 • Gǎng dǎo 港岛 • Gé ēn xī dǎo 格恩西岛 • Gé líng lán dǎo 格陵兰岛 • Gēn xī dǎo 根西岛 • gū dǎo 孤岛 • Guā dá kǎ nà ěr dǎo 瓜达卡纳尔岛 • Guǎng dǎo 广岛 • Guǎng dǎo xiàn 广岛县 • hǎi dǎo 海岛 • Hǎi dǎo shì 海岛市 • Hǎi xiá Qún dǎo 海峡群岛 • Hán Bàn dǎo 韩半岛 • Héng chūn Bàn dǎo 恒春半岛 • Hú lú dǎo 葫芦岛 • Hú lú dǎo shì 葫芦岛市 • huán dǎo 环岛 • huāng dǎo 荒岛 • Huáng dǎo 黄岛 • Huáng dǎo qū 黄岛区 • Huǒ dì Qún dǎo 火地群岛 • huǒ shān dǎo 火山岛 • jí bí Qīng dǎo lóng 棘鼻青岛龙 • Jí ěr bó tè Qún dǎo 吉尔伯特群岛 • Jí zhī dǎo 吉之岛 • Jiā lā bā gē sī Qún dǎo 加拉巴哥斯群岛 • Jiā lā pà gē sī Qún dǎo 加拉帕戈斯群岛 • Jiā luó lín Qún dǎo 加罗林群岛 • Jiā nà lì Qún dǎo 加那利群岛 • Jiān gé Liè dǎo 尖阁列岛 • jiàn dǎo 舰岛 • jiāo dǎo 礁岛 • Jīn dǎo 津岛 • Kāi màn Qún dǎo 开曼群岛 • Kān chá jiā Bàn dǎo 勘察加半岛 • Kān chá jiā Bàn dǎo 堪察加半岛 • Kè lǐ mù Bàn dǎo 克里木半岛 • Kù kè Qún dǎo 库克群岛 • Láng gé hǎn shì dǎo 郎格罕氏岛 • Léi zhōu Bàn dǎo 雷州半岛 • lí dǎo 离岛 • Lí dǎo Qū 离岛区 • Liáo dōng Bàn dǎo 辽东半岛 • liè dǎo 列岛 • Liú qiú Qún dǎo 流球群岛 • Liú qiú Qún dǎo 琉球群岛 • Lǜ dǎo 绿岛 • Lǜ dǎo xiāng 绿岛乡 • Lù ér dǎo 鹿儿岛 • Mǎ dé lā Qún dǎo 马德拉群岛 • Mǎ ěr wéi nà sī Qún dǎo 马尔维纳斯群岛 • Mǎ lái Bàn dǎo 马来半岛 • Mǎ lǐ yà nà Qún dǎo 马里亚纳群岛 • Mǎ lì yà nà Qún dǎo 马利亚纳群岛 • Mǎ shào ěr Qún dǎo 马绍尔群岛 • Mǎ zǔ Liè dǎo 马祖列岛 • Měi shǔ Wéi ěr jīng Qún dǎo 美属维尔京群岛 • míng dǎo 溟岛 • Mó lù jiā Qún dǎo 摩鹿加群岛 • nán dǎo mín zú 南岛民族 • Nán jí zhōu Bàn dǎo 南极洲半岛 • Nán Qiáo zhì yà dǎo hé Nán Sāng wēi qí 南乔治亚岛和南桑威奇 • Nán shā Qún dǎo 南沙群岛 • Nán xī zhū dǎo 南西诸岛 • nǎo dǎo 脑岛 • Nuò màn dǐ Bàn dǎo 诺曼底半岛 • Péng hú Liè dǎo 澎湖列岛 • Péng hú Qún dǎo 澎湖群岛 • Pí tè kǎi ēn Qún dǎo 皮特凯恩群岛 • Qiān dǎo Hú 千岛湖 • qiān dǎo jiàng 千岛酱 • Qiān dǎo Qún dǎo 千岛群岛 • Qín huáng dǎo 秦皇岛 • Qín huáng dǎo shì 秦皇岛市 • Qīng dǎo 青岛 • Qīng dǎo pí jiǔ 青岛啤酒 • Qīng dǎo shì 青岛市 • qún dǎo 群岛 • qún dǎo hú 群岛弧 • rè dǎo xiào yìng 热岛效应 • rén gōng dǎo 人工岛 • Sài shé ěr Qún dǎo 塞舌尔群岛 • Sān dǎo Yóu jì fū 三岛由纪夫 • Shān dōng Bàn dǎo 山东半岛 • Shé dǎo 蛇岛 • Shé dǎo fù 蛇岛蝮 • shēng tài gū dǎo 生态孤岛 • Shèng sì Liè dǎo 嵊泗列岛 • Sī pǔ lā tè lì Qún dǎo 斯普拉特利群岛 • Sōng dǎo 松岛 • Suǒ luó mén Qún dǎo 所罗门群岛 • Tāng jiā Qún dǎo 汤加群岛 • Tè kè sī hé Kǎi kē sī Qún dǎo 特克斯和凯科斯群岛 • Xī nài Bàn dǎo 西奈半岛 • Xī nán zhōng shā Qún dǎo 西南中沙群岛 • Xī shā Qún dǎo 西沙群岛 • xiān dǎo 仙岛 • Xiǎo dǎo 小岛 • Xīng dǎo 星岛 • Xīng dǎo Rì bào 星岛日报 • xíng rén ān quán dǎo 行人安全岛 • Xùn tā Qún dǎo 巽他群岛 • Yà sù ěr Qún dǎo 亚速尔群岛 • Yán dǎo 严岛 • Yán dǎo shén shè 严岛神社 • Yī bǐ lì yà Bàn dǎo 伊比利亚半岛 • yí dǎo 胰岛 • yí dǎo sù 胰岛素 • Yìn dù zhī nà Bàn dǎo 印度支那半岛 • Yìn zhī Bàn dǎo 印支半岛 • Yīng shǔ Wéi ěr jīng Qún dǎo 英属维尔京群岛 • Yóu kǎ tǎn Bàn dǎo 尤卡坦半岛 • Zhōng dǎo 中岛 • Zhōng nán Bàn dǎo 中南半岛 • Zhōng shā Qún dǎo 中沙群岛 • Zhōng yìn Bàn dǎo 中印半岛 • Zhǒng zi dǎo 种子岛 • Zhōu shān Qún dǎo 舟山群岛 • Zhú dǎo 竹岛 島

dǎo ㄉㄠˇ

U+5CF6, tổng 10 nét, bộ shān 山 (+7 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hòn đảo, gò

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đảo, cù lao (chỗ đất cạn có nước vây quanh, ở trong hồ hay trong biển).

Từ điển Trần Văn Chánh

Đảo, cù lao: 富國島 Đảo Phú Quốc.

Từ điển Trung-Anh

(1) island (2) CL:個|个[ge4],座[zuo4]

Tự hình 2

Dị thể 9

𡷊

Không hiện chữ?

Từ ghép 158

Ā lā bó Bàn dǎo 阿拉伯半島 • Ā liú shēn Qún dǎo 阿留申群島 • Āī jiā dí Qún dǎo 埃加迪群島 • Ān dá màn Qún dǎo 安達曼群島 • Àò lán Qún dǎo 奧蘭群島 • Bā bù yán Qún dǎo 巴布延群島 • Bā ěr gān Bàn dǎo 巴爾幹半島 • Bā tǎn Qún dǎo 巴坦群島 • bàn dǎo 半島 • Bàn dǎo Diàn shì tái 半島電視台 • Bàn dǎo Guó jì Xué xiào 半島國際學校 • Bàn dǎo hé dōng fāng háng hǎi 半島和東方航海 • Bǎo dǎo 寶島 • Běi Mǎ lǐ yà nà Qún dǎo 北馬里亞納群島 • běn dǎo 本島 • bīng dǎo 冰島 • Bù liè diān Zhū dǎo 不列顛諸島 • Chá gē sī Qún dǎo 查戈斯群島 • Cháng dǎo 長島 • Cháng dǎo bīng chá 長島冰茶 • Cháng dǎo xiàn 長島縣 • Cháo xiǎn Bàn dǎo 朝鮮半島 • Chōng shéng Qún dǎo 沖繩群島 • Dà Ān dì liè sī Qún dǎo 大安的列斯群島 • dǎo dōng 島鶇 • dǎo gài bù 島蓋部 • dǎo guó 島國 • dǎo guó dòng zuò piàn 島國動作片 • dǎo hú 島弧 • dǎo mín 島民 • dǎo yǔ 島嶼 • Dú dǎo 獨島 • Fǎ luó Qún dǎo 法羅群島 • Fàn dǎo liǔ yīng 飯島柳鶯 • Fú dǎo 福島 • Fú dǎo xiàn 福島縣 • Fú kè lán Qún dǎo 福克蘭群島 • Fú luò lēi sī dǎo 弗洛勒斯島 • Fú luò lǐ sī dǎo 弗洛里斯島 • Fù huó jié dǎo 復活節島 • Gǎng dǎo 港島 • Gé ēn xī dǎo 格恩西島 • Gé líng lán dǎo 格陵蘭島 • Gēn xī dǎo 根西島 • gū dǎo 孤島 • Guā dá kǎ nà ěr dǎo 瓜達卡納爾島 • Guǎng dǎo 廣島 • Guǎng dǎo xiàn 廣島縣 • hǎi dǎo 海島 • Hǎi dǎo shì 海島市 • Hǎi xiá Qún dǎo 海峽群島 • Hán Bàn dǎo 韓半島 • Héng chūn Bàn dǎo 恆春半島 • Hú lú dǎo 葫蘆島 • Hú lú dǎo shì 葫蘆島市 • huán dǎo 環島 • huāng dǎo 荒島 • Huáng dǎo 黃島 • Huáng dǎo qū 黃島區 • Huǒ dì Qún dǎo 火地群島 • huǒ shān dǎo 火山島 • jí bí Qīng dǎo lóng 棘鼻青島龍 • Jí ěr bó tè Qún dǎo 吉爾伯特群島 • Jí zhī dǎo 吉之島 • Jiā lā bā gē sī Qún dǎo 加拉巴哥斯群島 • Jiā lā pà gē sī Qún dǎo 加拉帕戈斯群島 • Jiā luó lín Qún dǎo 加羅林群島 • Jiā nà lì Qún dǎo 加那利群島 • Jiān gé Liè dǎo 尖閣列島 • jiàn dǎo 艦島 • jiāo dǎo 礁島 • Jīn dǎo 津島 • Kāi màn Qún dǎo 開曼群島 • Kān chá jiā Bàn dǎo 勘察加半島 • Kān chá jiā Bàn dǎo 堪察加半島 • Kè lǐ mù Bàn dǎo 克里木半島 • Kù kè Qún dǎo 庫克群島 • Láng gé hǎn shì dǎo 郎格罕氏島 • Léi zhōu Bàn dǎo 雷州半島 • lí dǎo 離島 • Lí dǎo Qū 離島區 • Liáo dōng Bàn dǎo 遼東半島 • liè dǎo 列島 • Liú qiú Qún dǎo 流球群島 • Liú qiú Qún dǎo 琉球群島 • Lǜ dǎo 綠島 • Lǜ dǎo xiāng 綠島鄉 • Lù ér dǎo 鹿兒島 • Mǎ dé lā Qún dǎo 馬德拉群島 • Mǎ ěr wéi nà sī Qún dǎo 馬爾維納斯群島 • Mǎ lái Bàn dǎo 馬來半島 • Mǎ lǐ yà nà Qún dǎo 馬里亞納群島 • Mǎ lì yà nà Qún dǎo 馬利亞納群島 • Mǎ shào ěr Qún dǎo 馬紹爾群島 • Mǎ zǔ Liè dǎo 馬祖列島 • Měi shǔ Wéi ěr jīng Qún dǎo 美屬維爾京群島 • míng dǎo 溟島 • Mó lù jiā Qún dǎo 摩鹿加群島 • nán dǎo mín zú 南島民族 • Nán jí zhōu Bàn dǎo 南極洲半島 • Nán Qiáo zhì yà dǎo hé Nán Sāng wēi qí 南喬治亞島和南桑威奇 • Nán shā Qún dǎo 南沙群島 • Nán xī zhū dǎo 南西諸島 • nǎo dǎo 腦島 • Nuò màn dǐ Bàn dǎo 諾曼底半島 • Péng hú Liè dǎo 澎湖列島 • Péng hú Qún dǎo 澎湖群島 • Pí tè kǎi ēn Qún dǎo 皮特凱恩群島 • Qiān dǎo Hú 千島湖 • qiān dǎo jiàng 千島醬 • Qiān dǎo Qún dǎo 千島群島 • Qín huáng dǎo 秦皇島 • Qín huáng dǎo shì 秦皇島市 • Qīng dǎo 青島 • Qīng dǎo pí jiǔ 青島啤酒 • Qīng dǎo shì 青島市 • qún dǎo 群島 • qún dǎo hú 群島弧 • rè dǎo xiào yìng 熱島效應 • rén gōng dǎo 人工島 • Sài shé ěr Qún dǎo 塞舌爾群島 • Sān dǎo Yóu jì fū 三島由紀夫 • Shān dōng Bàn dǎo 山東半島 • Shé dǎo 蛇島 • Shé dǎo fù 蛇島蝮 • shēng tài gū dǎo 生態孤島 • Shèng sì Liè dǎo 嵊泗列島 • Sī pǔ lā tè lì Qún dǎo 斯普拉特利群島 • Sōng dǎo 松島 • Suǒ luó mén Qún dǎo 所羅門群島 • Tāng jiā Qún dǎo 湯加群島 • Tè kè sī hé Kǎi kē sī Qún dǎo 特克斯和凱科斯群島 • Xī nài Bàn dǎo 西奈半島 • Xī nán zhōng shā Qún dǎo 西南中沙群島 • Xī shā Qún dǎo 西沙群島 • xiān dǎo 仙島 • Xiǎo dǎo 小島 • Xīng dǎo 星島 • Xīng dǎo Rì bào 星島日報 • xíng rén ān quán dǎo 行人安全島 • Xùn tā Qún dǎo 巽他群島 • Yà sù ěr Qún dǎo 亞速爾群島 • Yán dǎo 嚴島 • Yán dǎo shén shè 嚴島神社 • Yī bǐ lì yà Bàn dǎo 伊比利亞半島 • yí dǎo 胰島 • yí dǎo sù 胰島素 • Yìn dù zhī nà Bàn dǎo 印度支那半島 • Yìn zhī Bàn dǎo 印支半島 • Yīng shǔ Wéi ěr jīng Qún dǎo 英屬維爾京群島 • Yóu kǎ tǎn Bàn dǎo 尤卡坦半島 • Zhōng dǎo 中島 • Zhōng nán Bàn dǎo 中南半島 • Zhōng shā Qún dǎo 中沙群島 • Zhōng yìn Bàn dǎo 中印半島 • Zhǒng zi dǎo 種子島 • Zhōu shān Qún dǎo 舟山群島 • Zhú dǎo 竹島

Một số bài thơ có sử dụng

• Cố kinh thu nhật - 故京秋日 (Hồ Xuân Hương)• Đăng Bắc Cố sơn vọng hải - 登北固山望海 (Ngô Quân)• Đăng Dục Thuý sơn lưu đề - 登浴翠山留題 (Phạm Sư Mạnh)• Điếu Nguyễn Tiểu La đồng chí - 吊阮小羅同志 (Trần Quốc Duy)• Lợi châu nam độ - 利洲南渡 (Ôn Đình Quân)• Phóng ngôn - 放言 (Nguyên Hiếu Vấn)• Quý Hợi xuân đán chế đài Hoàng Trung Thừa, phiên viện Lê Bang Bá vi Kiếm Hồ Ngọc Sơn hội kỷ thắng - 癸亥春旦制臺黃中丞藩院黎邦伯為劍湖玉山會紀勝 (Nguyễn Văn Siêu)• Thủ 43 - 首43 (Lê Hữu Trác)• Tống Bí thư Triều Giám hoàn Nhật Bản tịnh tự - 送祕書晁監還日本並序 (Vương Duy)• Tống Tây Hồ tiên sinh như Tây - 送西湖先生如西 (Huỳnh Thúc Kháng) 嶋

dǎo ㄉㄠˇ

U+5D8B, tổng 14 nét, bộ shān 山 (+11 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

hòn đảo, gò

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 島|岛[dao3], island (2) used as second component of Japanese names with phonetic value -shima or -jima

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

dǎo ㄉㄠˇ

U+5D8C, tổng 14 nét, bộ shān 山 (+11 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

hòn đảo, gò

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 島|岛[dao3], island (2) used in Japanese names with reading -shima or -jima

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

Shǒu dǎo Kuí 手嶌葵 捣

dǎo ㄉㄠˇ

U+6363, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giã, đập

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 搗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 搗

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giã, đâm, giằm, tán: 搗蒜 Giằm tỏi; 搗米 Giã gạo; 搗藥 Tán thuốc; ② Xông vào, thọc vào: 直搗 Xông thẳng vào; ③ Nện, đập, đánh mạnh, dần: 搗衣 Đập quần áo (khi giặt); ④ Phá quấy.【搗亂】đảo loạn [dăo luàn] Phá quấy, phá đám, quấy rối, gây rối, làm loạn: 搗亂分子 Kẻ phá đám, phần tử quấy rối.

Từ điển Trung-Anh

(1) pound (2) beat (3) hull (4) attack (5) disturb (6) stir

Tự hình 2

Dị thể 5

𢶈𦦰

Không hiện chữ?

Từ ghép 17

dǎo dàn 捣蛋 • dǎo dàn guǐ 捣蛋鬼 • dǎo gu 捣鼓 • dǎo guǐ 捣鬼 • dǎo huǐ 捣毁 • dǎo làn 捣烂 • dǎo luàn 捣乱 • dǎo mài 捣卖 • dǎo nòng 捣弄 • dǎo shí 捣实 • dǎo suì 捣碎 • dǎo téng 捣腾 • dǎo teng 捣腾 • dǎo yī 捣衣 • kè tóu rú dǎo suàn 磕头如捣蒜 • zhí dǎo 直捣 • zhí dǎo Huáng Lóng 直捣黄龙 搗

dǎo ㄉㄠˇ

U+6417, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giã, đập

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gõ, nện, đập, giã. § Tục dùng như chữ “đảo” 擣. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cách thủy cô chung đảo nguyệt thôn” 隔水孤鐘搗月村 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Bên kia sông tiếng chuông lẻ loi nện trong xóm dưới trăng. 2. (Động) Hích, thụi, đánh, xung kích. 3. (Động) Gây rối, quấy phá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giã, đâm, giằm, tán: 搗蒜 Giằm tỏi; 搗米 Giã gạo; 搗藥 Tán thuốc; ② Xông vào, thọc vào: 直搗 Xông thẳng vào; ③ Nện, đập, đánh mạnh, dần: 搗衣 Đập quần áo (khi giặt); ④ Phá quấy.【搗亂】đảo loạn [dăo luàn] Phá quấy, phá đám, quấy rối, gây rối, làm loạn: 搗亂分子 Kẻ phá đám, phần tử quấy rối.

Từ điển Trung-Anh

(1) pound (2) beat (3) hull (4) attack (5) disturb (6) stir

Tự hình 2

Dị thể 7

𢷬𦦺𦦾

Không hiện chữ?

Từ ghép 17

dǎo dàn 搗蛋 • dǎo dàn guǐ 搗蛋鬼 • dǎo gu 搗鼓 • dǎo guǐ 搗鬼 • dǎo huǐ 搗毀 • dǎo làn 搗爛 • dǎo luàn 搗亂 • dǎo mài 搗賣 • dǎo nòng 搗弄 • dǎo shí 搗實 • dǎo suì 搗碎 • dǎo téng 搗騰 • dǎo teng 搗騰 • dǎo yī 搗衣 • kè tóu rú dǎo suàn 磕頭如搗蒜 • zhí dǎo 直搗 • zhí dǎo Huáng Lóng 直搗黃龍

Một số bài thơ có sử dụng

• Đảo luyện tử - Chử thanh tề - 搗練子-杵聲齊 (Hạ Chú)• Đảo y - 搗衣 (Đỗ Phủ)• Đảo y thiên - 搗衣篇 (Lý Bạch)• Nguyên nhật thích tiếp Lạng - Bằng quân thứ hồng kỳ hiến tiệp thi dĩ hỷ - 元日適接諒平軍次紅旗獻捷詩以喜 (Vũ Phạm Khải)• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Thu dạ ký Hoàng Phủ Nhiễm, Trịnh Phong - 秋夜寄皇甫冉鄭豐 (Lưu Phương Bình)• Tí Dạ tứ thời ca - 子夜四時歌 (Thẩm Minh Thần)• Tống Tử Nham Trương tiên sinh bắc phạt - 送紫岩張先生北伐 (Nhạc Phi)• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Khuyết danh Việt Nam)• Xuân giang hoa nguyệt dạ - 春江花月夜 (Trương Nhược Hư) 擣

dǎo ㄉㄠˇ

U+64E3, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giã, đập

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giã, đâm, đập, nện. ◎Như: “đảo mễ” 擣米 giã gạo, “đảo dược” 擣藥 giã thuốc, “đảo y” 擣衣 đập áo. ◇Lí Bạch 李白: “Trường An nhất phiến nguyệt, Vạn hộ đảo y thanh” 長安一片月, 萬戶擣衣聲 (Thu ca 秋歌) Ở Trường An một mảnh trăng (mọc), (Từ) khắp mọi nhà vang lên tiếng chày đập áo. 2. (Động) Công kích, công phá. ◇Sử Kí 史記: “Phê kháng đảo hư” 批亢擣虛 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Tránh chổ thực (có quân chống cự) mà đánh vào chỗ hư (quân địch bỏ trống). 3. § Cũng viết là “đảo” 搗.

Từ điển Thiều Chửu

① Giã, đâm, như đảo y 擣衣 đập áo. ② Công kích. ③ Cùng nghĩa với chữ đảo 搗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 搗.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giã ra, giã nhỏ, giã nhuyễn — Đánh đập.

Từ điển Trung-Anh

(1) stir (2) to pound

Tự hình 1

Dị thể 4

𢭏𢶈

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chinh phụ oán - 征婦怨 (Kwon Pil)• Dạ - 夜 (Lý Văn Phức)• Đề Trấn Quốc tự - 題鎮國寺 (Khuyết danh Việt Nam)• Điệp luyến hoa - Tòng Đinh Châu hướng Trường Sa - 蝶戀花-從汀洲向長沙 (Mao Trạch Đông)• Tí Dạ thu ca - 子夜秋歌 (Lý Bạch)• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)• Vấn Hằng Nga thi - 問姮娥詩 (Lê Thánh Tông) 梼

dǎo ㄉㄠˇ [táo ㄊㄠˊ]

U+68BC, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 檮.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

dǎo ㄉㄠˇ [táo ㄊㄠˊ]

U+6AAE, tổng 18 nét, bộ mù 木 (+14 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đào ngột” 檮杌: (1) Tên một giống ác thú. Sau dùng tiếng ấy để gọi các kẻ hư ác. (2) Tên một sách sử của nước Sở thời xưa.

Tự hình 1

Dị thể 4

𣚑𣝷𤘀

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𦡴𣋬

Không hiện chữ?

dǎo ㄉㄠˇ

U+7977, tổng 11 nét, bộ qí 示 (+7 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cầu cúng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 禱.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khấn vái, cầu cúng, cầu đảo: 祈禱 Khấn khứa; ② Mong, mong mỏi: 盼禱 Cầu mong.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 禱

Từ điển Trung-Anh

(1) prayer (2) pray (3) supplication

Tự hình 2

Dị thể 6

𥙤𥙸𥚜𥛇𥛈

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𢭏

Không hiện chữ?

Từ ghép 17

bì huì qí dǎo 闭会祈祷 • chén dǎo 晨祷 • dài dǎo 代祷 • dǎo cí 祷词 • dǎo gào 祷告 • dǎo niàn 祷念 • dǎo wén 祷文 • dǎo zhù 祷祝 • guì dǎo 跪祷 • kāi huì qí dǎo 开会祈祷 • mò dǎo 默祷 • qí dǎo 祈祷 • qǐ yìng qí dǎo 启应祈祷 • wǎn dǎo 晚祷 • zhǔ dǎo wén 主祷文 • zhù dǎo 祝祷 • zuò dǎo gào 做祷告 禂

dǎo ㄉㄠˇ

U+7982, tổng 12 nét, bộ qí 示 (+8 nét)phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to pray (2) prayer

Tự hình 1

Dị thể 4

𩤫𩦑

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 11

𨉜𨂊𥮐𡥱

Không hiện chữ?

dǎo ㄉㄠˇ

U+79B1, tổng 18 nét, bộ qí 示 (+14 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cầu cúng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầu cúng. ◇Liệt Tử 列子: “Yết vu nhi đảo chi, phất cấm” 謁巫而禱之, 弗禁 (Chu Mục vương 周穆王) Mời thầy pháp cầu cúng, không khỏi. 2. (Động) Chúc, mong cầu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Do thả hồi cố đảo đa phúc” 猶且回顧禱多福 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Còn quay đầu lại cầu chúc cho được nhiều phúc lành. 3. (Động) Kính từ dùng trong thư tín, biểu thị thỉnh cầu. ◎Như: “phán đảo” 盼禱 trông mong.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khấn vái, cầu cúng, cầu đảo: 祈禱 Khấn khứa; ② Mong, mong mỏi: 盼禱 Cầu mong.

Từ điển Trung-Anh

(1) prayer (2) pray (3) supplication

Tự hình 1

Dị thể 9

𥙤𥙸𥚜𥛇𥛈𥜣𥜹

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

Không hiện chữ?

Từ ghép 17

bì huì qí dǎo 閉會祈禱 • chén dǎo 晨禱 • dài dǎo 代禱 • dǎo cí 禱詞 • dǎo gào 禱告 • dǎo niàn 禱念 • dǎo wén 禱文 • dǎo zhù 禱祝 • guì dǎo 跪禱 • kāi huì qí dǎo 開會祈禱 • mò dǎo 默禱 • qí dǎo 祈禱 • qǐ yìng qí dǎo 啟應祈禱 • wǎn dǎo 晚禱 • zhǔ dǎo wén 主禱文 • zhù dǎo 祝禱 • zuò dǎo gào 做禱告

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)• Bái Đặng Xá phật - 拜鄧舍佛 (Bùi Kỷ)• Há than hỷ phú - 下灘喜賦 (Nguyễn Du)• Lũng Nhai minh hội - 隴崖盟會 (Vũ Hoán)• Quý Hợi xuân đán chế đài Hoàng Trung Thừa, phiên viện Lê Bang Bá vi Kiếm Hồ Ngọc Sơn hội kỷ thắng - 癸亥春旦制臺黃中丞藩院黎邦伯為劍湖玉山會紀勝 (Nguyễn Văn Siêu)• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)• Sơ hạ phụng chiêu nam hành, đăng trình kỷ muộn - 初夏奉召南行登程紀悶 (Phan Huy Ích)• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ) 蹈

dǎo ㄉㄠˇ [dào ㄉㄠˋ]

U+8E48, tổng 17 nét, bộ zú 足 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giẫm, xéo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giẫm, xéo, đạp lên. ◎Như: “bạch nhận khả đạo dã” 白刃可蹈也 có thể đạp lên gươm đao, “trùng đạo phúc triệt” 重蹈覆轍 lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai lầm trước). 2. (Động) Giậm chân, nhảy múa. ◎Như: “thủ vũ túc đạo” 手舞足蹈 hoa chân múa tay. 3. (Động) Xông pha, lao vào. ◇Sử Kí 史記: “Đạo đông hải nhi tử nhĩ, ngô bất nhẫn vi chi dân dã” 蹈東海而死耳, 吾不忍為之民也 (Lỗ Trọng Liên truyện 魯仲連傳) Nhảy xuống biển đông mà chết, chứ ta không đành chịu làm dân (của nhà Tần vô đạo). 4. (Động) Làm theo, thực hành. ◎Như “tuần quy đạo củ” 循規蹈矩 tuân thủ lễ pháp, không vượt ra ngoài quy tắc. 5. (Danh) Hành xử (của con người). ◎Như: “cao đạo” 高蹈 hành xử thanh cao (ẩn dật).

Từ điển Thiều Chửu

① Giẫm, xéo. Như bạch nhận khả đạo dã 白刃可蹈也 mũi nhọn có thể xéo lên được. ② Nói về sự hành chỉ của người ở ẩn gọi là cao đạo 高蹈 (vết cao). ③ Giậm chân. ④ Thực hành.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Giẫm, xéo, đạp, xông pha, lao vào: 白刃可蹈 也 Có thể xéo lên mũi nhọn được; 蹈虎尾 Giẫm đuôi hổ; 赴湯蹈火 Xông pha nơi nước sôi lửa bỏng; ② Đạo, giậm chân, hoa múa: 舞蹈 Vũ đạo, nhảy múa; 手舞足蹈 Hoa chân múa tay; ③ Theo, theo đuổi; ④ (văn) Thực hành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đạp xuống đất. Dẫm lên — Bước đi — Noi theo. Bước theo. Chẳng hạn Đạo thường tập cố ( noi theo cái thường, tập theo cái cũ ) — Trong Bạch thoại có nghĩa là Nói.

Từ điển Trung-Anh

(1) to tread on (2) to trample (3) to stamp (4) to fulfill (5) Taiwan pr. [dao4]

Tự hình 3

Dị thể 2

𨂆𨂻

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 24

Běi jīng Wǔ dǎo Xué yuàn 北京舞蹈学院 • Běi jīng Wǔ dǎo Xué yuàn 北京舞蹈學院 • chóng dǎo 重蹈 • chóng dǎo fù zhé 重蹈覆轍 • chóng dǎo fù zhé 重蹈覆辙 • dǎo cháng xí gù 蹈常袭故 • dǎo cháng xí gù 蹈常襲故 • fā yáng dǎo lì 发扬蹈厉 • fā yáng dǎo lì 發揚蹈厲 • fù tāng dǎo huǒ 赴汤蹈火 • fù tāng dǎo huǒ 赴湯蹈火 • gāo dǎo 高蹈 • gāo jǔ yuǎn dǎo 高举远蹈 • gāo jǔ yuǎn dǎo 高舉遠蹈 • Háng dīng dùn wǔ dǎo zhèng 杭丁頓舞蹈症 • Háng dīng dùn wǔ dǎo zhèng 杭丁顿舞蹈症 • mín jiān wǔ dǎo 民間舞蹈 • mín jiān wǔ dǎo 民间舞蹈 • mín zú wǔ dǎo 民族舞蹈 • shǒu wǔ zú dǎo 手舞足蹈 • wǔ dǎo 舞蹈 • wǔ dǎo jiā 舞蹈家 • xún guī dǎo jǔ 循規蹈矩 • xún guī dǎo jǔ 循规蹈矩

Một số bài thơ có sử dụng

• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 4 - Thổ bất đồng - 步出夏門行其四-土不同 (Tào Tháo)• Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒 (Nguyễn Trãi)• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)• Hán Vũ Đế - 漢武帝 (Trần Anh Tông)• Hoàng hoàng kinh Lạc hành - 煌煌京洛行 (Tào Phi)• Tạp cảm - 雜感 (Lục Du)• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm) 道

dǎo ㄉㄠˇ [dào ㄉㄠˋ]

U+9053, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường, dòng. ◎Như: “thiết đạo” 鐵道 đường sắt, “hà đạo” 河道 dòng sông. ◇Luận Ngữ 論語: “Sĩ bất khả dĩ bất hoằng nghị, nhậm trọng nhi đạo viễn” 士不可以不弘毅, 任重而道遠 (Thái Bá 泰伯) Kẻ sĩ không thể không (có chí) rộng lớn và cương nghị, (là vì) nhiệm vụ thì nặng mà đường thì xa. 2. (Danh) Cái lẽ nhất định ai cũng phải noi theo. ◇Trung Dung 中庸: “Đạo dã giả, bất khả tu du li dã” 道也者, 不可須臾離也 (Đại Học 大學) Đạo là cái không thể lìa trong khoảnh khắc. 3. (Danh) Phương pháp, phương hướng, cách. ◎Như: “chí đồng đạo hợp” 志同道合 chung một chí hướng, “dưỡng sinh chi đạo” 養生之道 đạo (phương pháp) dưỡng sinh. 4. (Danh) Chân lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Triêu văn đạo, tịch tử khả hĩ” 朝聞道, 夕死可矣 (Lí nhân 里仁) Sáng nghe được đạo lí, tối chết cũng được (không ân hận). 5. (Danh) Tư tưởng, học thuyết. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô đạo nhất dĩ quán chi” 吾道一以貫之 (Lí nhân 里仁) Đạo của ta chỉ có một lẽ mà thông suốt cả. 6. (Danh) Nghề, kĩ xảo. ◇Luận Ngữ 論語: “Tuy tiểu đạo, tất hữu khả quan giả yên. Trí viễn khủng nê, thị dĩ quân tử bất vi dã” 雖小道, 必有可觀者焉. 致遠恐泥, 是以君子不為也 (Tử Trương 子張) Tuy là nghề nhỏ, cũng đáng xem xét. Nhưng nếu đi sâu vào đó thì e hóa ra câu nệ, cho nên người quân tử không làm. 7. (Danh) Tôn giáo. ◎Như: “truyền đạo” 傳道 truyền giáo. 8. (Danh) Chỉ đạo giáo, tôn giáo thờ ông Lão Tử 老子 làm tiên sư. 9. (Danh) Đạo sĩ (nói tắt). ◎Như: “nhất tăng nhất đạo” 一僧一道 một nhà sư một đạo sĩ. 10. (Danh) Đạo, một tên riêng để chia khu vực trong nước, nhà Đường 唐 chia thiên hạ làm mười đạo, cũng như bây giờ chia ra từng tỉnh vậy. 11. (Danh) Lượng từ đơn vị: (1) Tia, dòng (những cái gì hình dài như một đường). ◎Như: “nhất đạo hà” 一道河 một con sông, “vạn đạo kim quang” 萬道金光 muôn ngàn tia sáng. (2) Lớp, tuyến (lối ra vào, cổng, tường). ◎Như: “lưỡng đạo môn” 兩道門 hai lớp cửa, “đa đạo quan tạp” 多道關卡 nhiều từng lớp quan ải. (3) Điều, mục (mệnh lệnh, đạo luật). ◎Như: “thập đạo đề mục” 十道題目 mười điều đề mục, “hạ nhất đạo mệnh lệnh” 下一道命令 ban xuống một (điều) mệnh lênh. (4) Lần, lượt. ◎Như: “lưỡng đạo du tất” 兩道油漆 ba nước sơn, “tỉnh nhất đạo thủ tục” 省一道手續 giảm bớt một lần thủ tục . 12. (Danh) Họ “Đạo”. 13. (Động) Nói, bàn. ◎Như: “năng thuyết hội đạo” 能說會道 biết ăn biết nói (khéo ăn nói). ◇Hiếu Kinh 孝經: “Phi tiên vương chi pháp ngôn, bất cảm đạo” 非先王之法言, 不敢道 (Khanh đại phu 卿大夫) Không phải là lời khuôn phép của các tiên vương thì chẳng dám nói. 14. (Động) Hướng dẫn. § Cũng như “đạo” 導. ◇Luận Ngữ 論語: “Đạo chi dĩ đức, tề chi dĩ lễ, hữu sỉ thả cách” 道之以德, 齊之以禮, 有恥且格 (Vi chánh 為政) Dẫn dắt dân (thì) dùng đạo đức, đặt dân vào khuôn phép (thì) dùng lễ, để dân biết hổ thẹn mà theo đường phải. 15. (Động) Tưởng rằng, ngỡ, cho rằng. ◎Như: “ngã đạo thị thùy ni, nguyên lai thị nhĩ lai liễu” 我道是誰呢, 原來是你來了 tôi tưởng là ai, hóa ra là anh đến. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân đô kiến tha hốt tiếu hốt bi, dã bất giải thị hà ý, chỉ đạo thị tha đích cựu bệnh” 眾人都見他忽笑忽悲, 也不解是何意, 只道是他的舊病 (Đệ nhất nhất lục hồi) Mọi người thấy (Bảo Ngọc) khi vui khi buồn, cũng không hiểu vì sao, chỉ cho đó là bệnh cũ. 16. (Giới) Từ, do, theo. ◇Sử Kí 史記: “Thái úy Chu Bột đạo Thái Nguyên nhập, định Đại địa” 太尉周勃道太原入, 定代地 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Thái úy Chu Bột từ Thái Nguyên vào, bình định đất Đại.

Tự hình 6

Dị thể 9

𠐵𡬹𨔞𨕥𨖁𨗓

Không hiện chữ?

Từ ghép 6

dàn dǎo 弹道 • dàn dǎo 彈道 • dàn dào dǎo dàn 弹道导弹 • dàn dào dǎo dàn 彈道導彈 • zhōu jì dàn dào dǎo dàn 洲际弹道导弹 • zhōu jì dàn dào dǎo dàn 洲際彈道導彈

Một số bài thơ có sử dụng

• Hành lộ nan kỳ 3 - 行路難其三 (Lý Bạch)• Hí tác Hoa khanh ca - 戲作花卿歌 (Đỗ Phủ)• Mạnh Tử từ cổ liễu - 孟子祠古柳 (Nguyễn Du)• Nhàn vịnh kỳ 08 - 間詠其八 (Nguyễn Khuyến)• Nhật xuất nhập hành - 日出入行 (Lý Bạch)• Sơ đạt Hoan Châu - 初達驩州 (Thẩm Thuyên Kỳ)• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 4 - 謝阮運同惠帶其四 (Phạm Nhữ Dực)• Tặng viễn - 贈遠 (Cố Huống)• Trường Sa quá Giả Nghị trạch - 長沙過賈誼宅 (Lưu Trường Khanh)• Xa trung hí tác - 車中戲作 (Hứa Hữu Nhâm) 鳥

dǎo ㄉㄠˇ [diǎo ㄉㄧㄠˇ, niǎo ㄋㄧㄠˇ, què ㄑㄩㄝˋ]

U+9CE5, tổng 11 nét, bộ niǎo 鳥 (+0 nét)phồn thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim. ◇Vương Duy 王維: “Nguyệt xuất kinh san điểu, Thì minh xuân giản trung” 月出驚山鳥, 時鳴春澗中 (Điểu minh giản 鳥鳴澗) Trăng ló ra làm kinh sợ những con chim núi, Thỉnh thoảng cất tiếng kêu trong khe mùa xuân. 2. (Danh) Dương vật. § Cũng như 屌. ◇Phùng Mộng Long 馮夢龍: “Đại học sĩ Vạn An lão nhi âm nuy, Huy Nhân Nghê tiến hiền dĩ dược tễ thang tẩy chi, đắc vi Thứ cát sĩ, thụ ngự sử. Thì nhân mục vi tẩy điểu ngự sử” 大學士萬安老而陰痿, 徽人倪進賢以藥劑湯洗之, 得為庶吉士, 授御史. 時人目為洗鳥御史 (Cổ kim đàm khái 古今譚概) Đại học sĩ Vạn An già, bị liệt dương, Huy Nhân Nghê tiến người tài lấy thang thuốc tễ rửa dương vật cho, được làm Thứ cát sĩ, giữ chức ngự sử. Người đương thời coi là "ngự sử rửa chim". 3. (Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thậm ma điểu đao! Yêu mại hứa đa tiền! Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao” 甚麼鳥刀! 要賣許多錢! 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Cái con đao đồ bỏ này ấy à! Sao đòi bán nhiều tiền thế! Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao cùn của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?

Tự hình 5

Dị thể 4

𩾑𪈼

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Điệp tiền - 疊前 (Liễu Tông Nguyên)• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)• Hành hạt kỷ sự kỳ 1 - 行轄紀事其一 (Trần Đình Tân)• Kỳ 2 - 其二 (Vũ Phạm Hàm)• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)• Tần Châu tạp thi kỳ 16 - 秦州雜詩其十六 (Đỗ Phủ)• Trấn Quốc quy tăng (Phồn hoa nhân cảnh bán hoàn lăng) - 鎮國歸僧(繁華人境半紈綾) (Khuyết danh Việt Nam)• Tuý Ông đình ký - 醉翁亭記 (Âu Dương Tu)• Vô đề - 無題 (Hồ Chí Minh)• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)

Từ khóa » Jiǔ Bóng Bàn Dǎo