Từ Vựng Các Môn Thể Thao Khác
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề - Trang chủ
- Các khóa học và học phí
- KHUYẾN MẠI
- HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
- CÁC LỚP ĐANG HỌC
- LỊCH KHAI GIẢNG
- CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
- VỀ CHÚNG TÔI
- Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
- Sự khác biệt
- Quyền lợi của học viên
- Video-Hình ảnh lớp học
- TÀI LIỆU
- Dịch Tiếng Trung
- Quiz
- ĐỀ THI HSK ONLINE
- Học tiếng Trung online
- Liên hệ
- Trang chủ /
- Từ vựng các môn thể thao khác
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Từ vựng các môn thể thao khác 29/09/2016 17:00 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO KHÁC: Bóng bầu dục: 橄榄球 gǎnlǎnqiú 1. Sân chơi bóng bầu dục: 橄榄球场 gǎnlǎnqiúchǎng 2. Quả bóng bầu dục: 橄榄球 gǎnlǎnqiú 3. Cầu môn: 球门 qiúmén 4. Cột cầu môn: 球门柱 qiúmén zhù 5. Xà ngang cầu môn: 球门横木 qiúmén héngmù 6. Đường cầu môn: 球门线 qiúmén xiàn 7. Vùng được điểm sau cầu môn: 球门后得分区 qiúmén hòu défēn qū 8. Đường biên: 边线 biānxiàn 9. Trung tuyến: 中线 zhōngxiàn 10. Đuờng 25 yard: 码线 mǎ xiàn 11. Đuờng 10 yard: 码线 mǎ xiàn 12. Tiêu điểm: 标点 biāodiǎn 13. Tiền vệ: 前卫 qiánwèi 14. Hậu vệ: 后卫 hòuwèi 15. Hậu vệ tấn công: 进攻后卫 jìngōng hòuwèi 16. Tiền vệ ¼ sân: 四分卫 sì fēn wèi 17. Trung vệ: 中卫 zhōngwèi 18. Ở chính giữa, chính phong: 正锋 zhèng fēng 19. Tiền vệ tranh bóng: 争球前卫 zhēng qiú qiánwèi 20. Tiền vệ cánh gà ngoài: 外侧前卫 wàicè qiánwèi 21. Mũ bảo hiểm: 头盔 tóukuī 22. Mặt nạ: 护面罩 hù miànzhào 23. Giáp che vai: 护肩 hù jiān 24. Giáp che gối: 护膝 hùxī 25. Phát bóng: 开球 kāi qiú 26. Cắt bóng: 截球 jié qiú 27. Chuyền giả vờ: 诈传 zhà chuán 28. Tranh bóng dày đặc: 密集争球 mìjí zhēng qiú 29. Né tránh: 躲闪 duǒshǎn 30. Việt vị: 越位 yuèwèi 31. Bóng phạt: 罚球 fáqiú 32. Ép bóng chạm đất: 压球触地 yā qiú chù dì 33. Trực tiếp chạm đất: 直接触地 zhí jiēchù dì Môn cầu lông: 羽毛球 yǔmáoqiú 1. Cầu lông: 羽毛球 yǔmáoqiú 2. Vợt cầu lông: 羽毛球拍 yǔmáoqiú pāi 3. Lưới cầu lông: 羽毛球网 yǔmáoqiú wǎng 4. Sân cầu lông: 羽毛球场 yǔmáoqiú chǎng 5. Tuyến giữa: 中线 zhōngxiàn 6. Trước sân: 前场 qián chǎng 7. Sau sân: 后场 hòu chǎng 8. Giữa sân: 中场 zhōng chǎng 9. Đường biên ngang: 底线 dǐxiàn 10. Đường biên dọc: 边线 biānxiàn 11. Bên phát cầu: 开球一方 kāi qiú yīfāng 12. Bên đỡ cầu: 接球一方 jiē qiú yīfāng 13. Phát cầu: 开球 kāi qiú 14. Phát lại: 重发球 chóng fāqiú 15. Quả cầu kéo dài: 拉长球 lā cháng qiú 16. Cầu nằm ngang trên cao: 平高球 píng gāoqiú 17. Bỏ nhỏ: 网前推托 wǎng qián tuītuō 18. Đập mạnh: 大力扣杀 dàlì kòu shā 19. Đập tay trái: 反手扣杀 fǎnshǒu kòu shā 20. Quất tay trái: 反手击 fǎnshǒu jí 21. Quất thuận tay: 正手击 zhèng shǒu jí 22. Quất đúp: 连击 lián jí 23. Chạm lưới: 触网 chù wǎng 24. Giữ cầu: 持球 chí qiú 25. Phát cầu sai chỗ: 发球错区 fāqiú cuò qū 26. Ra ngoài: 出界 chūjiè 27. Được điểm: 得分 défēn Gofl: 高尔夫球 gāo’ěrfū qiú 1. Sân golf: 高尔夫球场 gāo’ěrfū qiú chǎng 2. Khu vực phát bóng: 发球区 fāqiú qū 3. Bãi cỏ: 深草区 shēncǎo qū 4. Chướng ngại: 障碍 zhàng’ài 5. Vùng đánh nhẹ: 轻击区 qīng jí qū 6. Vùng có lỗ bóng: 球穴区 qiú xué qū 7. Lỗ bóng: 球穴 qiú xué 8. Cột cờ: 旗杆 qígān 9. Khu vực đất trũng: 凹地 āo dì 10. Trẻ nhặt bóng: 球童 qiú tóng 11. Người giữ bóng: 球员 qiúyuán 12. Gậy đánh số 11: 号球棒 hào qiú bàng 13. Gậy đánh số 22: 号球棒 hào qiú bàng 14. Gậy đánh bóng đầu sắt số 44: 号铁头球棒 hào tiě tóuqiú bàng 15. Gậy phát bóng: 发球棒 fāqiú bàng 16. Gậy đánh nhẹ: 轻击棒 qīng jí bàng 17. Cán gậy: 球棒柄 qiú bàng bǐng 18. Đầu gậy: 球棒头 qiú bàng tóu 19. Nắp (bao) đầu gậy: 棒头套 bàng tóutào 20. Túi bóng: 球袋 qiú dài 21. Bóng đánh nhẹ: 轻击球 qīng jí qiú 22. Đánh cắt: 切击 qiè jī 23. Đánh bóng trên bệ để bóng: 从球座上击球 cóng qiú zuò shàng jí qiú 24. Trận đánh hòa: 和局 hé jú 25. Xe đẩy dụng cụ đánh bóng: 球具推车 qiú jù tuī chē 26. Xe chở đến sân golf: 球场座车 qiú chǎng zuò chē Môn khúc côn cầu : 曲棍球 qūgùnqiú 1. Gậy chơi khúc côn cầu: 曲棍球棒 qūgùnqiú bàng 2. Thủ thành a: 护甲 hù jiǎ 3. Khung thành: 三柱门 sān zhù mén Billards: 台球 táiqiú 1. Bàn billiards: 台球台 táiqiú tái 2. Tấm nỉ xanh trên mặt bàn billiards: 台球盘面绿呢 táiqiú pánmiàn lǜ ne 3. Phòng chơi billiards: 台球房 táiqiú fáng 4. Gậy chơi billiards: 球棒 qiú bàng 5. Giá để gậy: 球棒架 qiú bàng jià 6. Lớp lót có tính đàn hồi: 弹性衬里 tánxìng chènlǐ 7. Túi để viên billiards: 球袋 qiú dài 8. Viên đỏ: 红球 hóng qiú 9. Thục viên đỏ rơi vào lỗ: 击红球落袋 jí hóng qiú luò dài 10. Viên billiards chính: 主球 zhǔ qiú 11. Viên billiards trắng đốm đen: 黑点白球 hēi diǎn báiqiú 12. Billiards màu: 彩色台球 cǎisè táiqiú 13. Máy đếm giờ: 计时器 jìshí qì 14. Viên billiards mục tiêu: 目标球 mùbiāo qiú 15. Bảng ghi điểm: 计分板 jì fēn bǎn 16. (3 viên) rơi xuống lỗ: 落袋(三球) luò dài (sān qiú) 17. Viên billiards lăn tròn: 旋转球 xuánzhuǎn qiú 18. Viên xoáy lên: 上旋球 shàng xuàn qiú 19. Đam ngang: 平击 píng jí 20. Thục liền 2 viên: 连击二球 lián jí èr qiú Môn crickê: 板球 bǎn qiú 1. Sân chơi crickê: 板球场 bǎn qiú chǎng 2. Gậy đánh bóng crickê: 板球球棒 bǎn qiú qiú bàng 3. Bao đựng gậy: 球棒袋 qiú bàng dài 4. Khung thành: 三门柱 sān mén zhù 5. Cột khung thành: 门直柱 mén zhí zhù 6. Xà ngang: 横木 héngmù 7. Đường (tuyến) ném bóng: 投球线 tóuqiú xiàn 8. Đường hạn chế: 限制线 xiànzhì xiàn 9. Biển ghi điểm: 计分牌 jì fēn pái 10. Bảng thống kê ném bóng được điểm: 投手得分统计表 tóushǒu défēn tǒngjì biǎo 11. Tỉ lệ ném bóng được điểm: 投手得分率 tóushǒu défēn lǜ 12. Trọng tài: 裁判员 cáipàn yuán 13. Người ném bóng: 投球手 tóu qiú shǒu 14. Thủ thành: 守门员 shǒuményuán 15. Nguời quật bóng: 击球手 jí qiú shǒu 16. Người phòng thủ ngoài sân: 外场防守员 wàichǎng fángshǒu yuán 17. Hậu vệ: 后卫 hòuwèi 18. Người ở ngoài sân bên trái cầu thủ ném bóng: 投手左侧的外场员 tóushǒu zuǒ cè de wàichǎng yuán 19. Người ở ngoài sân bên phải cầu thủ ném bóng: 投手右侧的外场员 tóushǒu yòu cè de wàichǎng yuán 20. Cầu thủ ngoài bãi bên phải: 远右外场员 yuǎn yòu wài chǎng yuán 21. Cầu thủ ở ngoài bãi: 外场手 wài chǎng shǒu Môn bóng vồ: 槌球 chuí qiú 1. Cổng vòm: 拱门 gǒngmén 2. Cái vồ gỗ: 木槌 mù chuí 3. Cột xuất phát: 起点柱 qǐdiǎn zhù 4. Cột chuyển ngoặt: 转折柱 zhuǎnzhé zhù Trò chơi bowling (bóng gỗ): 保龄球 bǎolíngqiú 1. Bãi chơi bowling: 保龄球场 bǎolíngqiú chǎng 2. Cột đập: 撞柱 zhuàng zhù 3. Đường bóng lăn: 球道 qiúdào 4. Cái chai: 瓶 píng 5. Bóng chạy theo đường thẳng: 直线球 zhíxiàn qiú 6. Bóng chạy theo đường gấp: 曲线球 qūxiàn qiú 7. Bóng chạy theo đường hình cung: 弧线球 hú xiàn qiú 8. Một lần đánh là hạ toàn bộ chai: 一次击倒全部瓶 yīcì jí dǎo quánbù píng Môn hockey: 冰球 bīngqiú 1. Quả hockey: 冰球 bīngqiú 2. Gậy chơi hockey: 冰球杆 bīngqiú gǎn 3. Cầu môn hockey: 冰球门 bīngqiú mén 4. Vận động viên hockey: 冰球运动员 bīng qiú yùndòngyuán 5. Tay cầm: 杆把 gǎn bà 6. Đầu gậy: 杆头 gān tóu 7. Tấm gỗ cách ly: 隔离板 gélí bǎn 8. Bao cổ: 护胫 hù jìng 9. Thủ môn: 守门员 shǒuményuán Bóng nước: 水球 shuǐqiú 1. Hậu vệ: 后卫 hòuwèi 2. Tiền đạo: 前锋 qiánfēng 3. Thủ môn: 守门员 shǒuményuán 4. Quả bóng nước: 水球 shuǐ qiú 5. Cầu môn bóng nước: 水球门 shuǐ qiú mén Các môn bóng khác: 其他球类运动 qítā qiú lèi yùndòng 1. Môn bóng ngựa (cưỡi ngựa đánh bóng): 马球 mǎ qiú 2. Vận động viên bóng ngựa: 马球运动员 mǎ qiú yùndòngyuán 3. Tiền đạo: 前锋 qiánfēng 4. Gậy đánh bóng: 球棍 qiú gùn 5. Quả bóng ngựa: 马球 mǎ qiú 6. Bóng ném: 手球 shǒuqiú 7. Khúc côn cầu cán dài: 长柄曲棍球 cháng bǐng qūgùnqiú 8. Bóng đàn hồi: 回力球 huílì qiú Thể thao mùa đông: 冬季运动 dōngjì yùndòng 1. Trượt băng: 滑冰运动 huábīng yùndòng 2. Giày trượt băng: 冰鞋 bīngxié 3. Giày trượt băng khô: 旱冰鞋 hàn bīngxié 4. Lưỡi trượt: 跑刀 pǎo dāo 5. Lưỡi trượt băng nghệ thuật: 花样冰刀 huāyàng bīngdāo 6. Lưỡi dao: 刀锋 dāofēng 7. Vỏ bọc: 刀套 dāo tào 8. Sân trượt băng: 滑冰场 huábīng chǎng 9. Người trượt băng: 滑冰者 huábīng zhě 10. Sân trượt băng nhân tạo: 人造冰场 rénzào bīng chǎng 11. Trượt băng nghệ thuật: 花样滑冰 huāyàng huábīng 12. Trượt băng kiểu bánh xe: 轮式滑冰 lún shì huábīng 13. Trượt băng đôi: 双人滑冰 shuāngrén huábīng 14. Trượt băng tốc độ: 速度滑冰 sùdù huábīng 15. Trượt băng tốc độ toàn năng: 全能速度滑冰 quánnéng sùdù huábīng 16. Trượt băng đơn: 单人滑冰 dān rén huábīng 17. Kiểu phi yến: 飞燕式 fēi yàn shì 18. Kiểu đại bàng: 飞鹰式 fēi yīng shì 19. Kiểu số 8: 滑“8”字 huá “8” zì 20. Kiểu gió lốc: 旋风式 xuànfēng shì 21. Trượt tuyết: 滑雪运动 huáxuě yùndòng 22. Ván trượt: 雪撬 xuě qiào 23. Trang phục trượt tuyết: 滑雪装 huáxuě zhuāng 24. Giày trượt tuyết: 滑雪鞋 huáxuě xié 25. Cần trượt tuyết: 滑雪杆 huáxuě gǎn 26. Ván trượt tuyết: 滑雪板 huáxuěbǎn 27. Một đôi ván trượt tuyết: 一副滑雪板 yī fù huáxuěbǎn 28. Trượt từ núi xuống: 滑雪下山 huáxuě xiàshān 29. Trượt tuyết từ bệ: 跳台滑雪 tiàotái huáxuě 30. Trượt tuyết đường dài: 马拉滑雪 mǎ lā huáxuě 31. Trượt tuyết việt dã: 越野滑雪 yuèyě huáxuě 32. Bay từ bệ cao: 跳台飞跃 tiàotái fēiyuè 33. Móc khóa treo khi leo núi: 上山吊椅 shàngshān diào yǐ 34. Đường trượt: 滑道 huá dào 35. Đích: 终点 zhōngdiǎn 36. Trượt tuyết bay: 滑雪飞跳 huáxuě fēi tiào 37. Thi trượt tuyết vượt chướng ngại vật: 障碍滑雪赛横滑 zhàng’ài huáxuě sài héng gǔ 38. Trượt ngang: 横滑 héng gǔ 39. Trượt giật lùi: 后滑 hòu huá 40. Ngoặt theo hình cung: 弓步式转弯 gōng bù shì zhuǎnwān 41. Chỗ ngoặc có hãm: 制动转弯 zhì dòng zhuǎnwān 42. Môn trượt tuyết có xe trượt lớn: 滑大雪撬运动 huá dàxuě qiào yùndòng 43. Xe trượt lớn: 大雪撬 dàxuě qiào 44. Đường trượt của xe trượt: 大雪撬滑道 dàxuě qiào huá dào 45. Người bẻ lái: 舵手 duòshǒu 46. Người giữ phanh: 司闸员 sī zhá yuán 47. Đường vòng an toàn: 安全弯道 ānquán wān dào 48. Môn chơi xe trượt đáy bằng: 平底雪撬运动 píngdǐ xuě qiào yùndòng Thể thao: 体操 tǐcāo 1. Vận động viên thể thao: 体操运动员 tǐcāo yùndòngyuán 2. Xà đơn: 单杠 dāngàng 3. Xà kép: 双杠 shuānggàng 4. Xà lệch: 高低杠 gāodīgàng 5. Cầu thăng bằng: 平衡木 pínghéngmù 6. Vòng treo: 吊环 diàohuán 7. Nhảy ngựa: 跳马 tiàomǎ 8. Yên ngựa: 鞍马 ānmǎ 9. Thùng nhảy: 跳箱 tiàoxiāng 10. Bàn đạp: 跳板 tiào bǎn 11. Thể dục tự do: 自由体操 zìyóu tǐcāo 12. Thể dục mềm dẻo: 软体操 ruǎn tǐcāo 13. Thể dục thẩm mỹ: 健美操 jiànměi cāo 14. Môn lắc vòng: 藤圈操 téng quān cāo 15. Môn tạ tay: 哑铃操 yǎlíng cāo 16. Môn động tác tay tự do: 徒手操 túshǒu cāo 17. Động tác quy định: 规定动作 guīdìng dòngzuò 18. Động tác tự chọn: 自选动作 zìxuǎn dòngzuò 19. Động tác trên nệm: 垫上运动 diàn shàng yùndòng 20. Xếp người: 叠罗汉 diéluóhàn 21. Độ khó: 难度 nándù 22. Hài hòa: 协调 xiétiáo 23. Đẹp: 优美 yōuměi 24. Chuẩn xác: 准确 zhǔnquè 25. Thành thục: 熟练 shúliàn 26. Trồng cây chuối bằng tay: 手倒立 shǒu dàolì 27. Trồng cây chuối bằng đầu: 头倒立 tóu dàolì 28. Xoạc chân: 劈叉 pīchā 29. Giang chân: 分腿 fēn tuǐ 30. Nhún nhảy: 摆动 bǎidòng 31. Quay người: 转体 zhuǎn tǐ 32. Lộn: 腾翻 téng fān 33. Chạy lấy đà: 助跑 zhùpǎo 34. Rướn người: 引体向上 yǐn tǐ xiàngshàng 35. Nằm sấp chống tay: 俯卧撑 fǔwòchēng 36. Điểm tối đa: 满分 mǎnfēn 37. Thêm điểm: 加分 jiā fēn Võ thuật: 武术 wǔshù 1. Hầu quyền: 猴拳 hóu quán 2. Kích: 戟 jǐ 3. Kiếm: 剑 jiàn 4. Gậy 9 đốt: 九节鞭 jiǔ jié biān 5. Xích chùy: 流星锤 liúxīng chuí 6. Thương thuật: 枪术 qiāng shù 7. Thanh long đao: 青龙刀 qīnglóng dāo 8. Quyền pháp: 拳法 quánfǎ 9. Binh khí mềm: 软兵器 ruǎn bīngqì 10. Tam khúc côn: 三节棍 sānjié gùn 11. Võ thiếu lâm: 少林拳 shàolínquán 12. Mũi tiêu có dây: 绳镖 shéng biāo 13. Song tiêu (2 chiếc gậy): 双鞭 shuāng biān 14. Song câu (2 chiếc móc): 双钩 shuānggōu 15. Song kiếm (2 chiếc kiếm): 双剑 shuāng jiàn 16. Thái cực quyền: 太极拳 tàijí quán 17. Võ bọ ngựa: 螳螂拳 tángláng quán 18. Võ ngũ cầm: 五禽戏 wǔqínxì 19. Hệ thống bài võ: 套路 tàolù 20. Cái khiên, lá chắn: 盾牌 dùnpái 21. Nhảy: 跳跃 tiàoyuè 22. Vặn người: 扭身 niǔ shēn 23. Đá: 踢腿 tī tuǐ 24. Quét đất: 扫地 sǎodì 25. Đâm thẳng: 直刺 zhí cì 26. Đâm nghiêng: 斜刺 xié cì 27. Tấn công bên cạnh: 侧击 cèjī Đấu kiếm: 击剑 jíjiàn 1. Kiếm nhẹ: 轻剑 qīng jiàn 2. Kiếm nặng: 重剑 zhòng jiàn 3. Kiếm lưỡi mảnh: 花剑 huā jiàn 4. Kiếm sư: 剑师 jiàn shī 5. Người huấn luyện đấu kiếm: 击剑教练 jíjiàn jiàoliàn 6. Người tấn công: 进攻者 jìngōng zhě 7. Người phòng thủ: 防守者 fángshǒu zhě 8. Nơi, khu vực đấu kiếm: 击剑场(道) jíjiàn chǎng (dào) 9. Mặt nạ: 面具 miànjù 10. Cán kiếm: 剑柄 jiàn bǐng 11. Lưỡi kiếm: 剑刃 jiàn rèn 12. Mũ phòng hộ mũi kiếm: 剑头防护帽 jiàn tóu fánghù mào 13. Găng tay dùng để cầm kiếm: 击剑手套 jíjiàn shǒutào Đấu quyền: 拳击 quánjí 1. Quyền thái: 泰国拳 tàiguó quán 2. Võ karatê: 空手道 kōngshǒudào 3. Võ sĩ đấu quyền: 拳击手 quánjí shǒu 4. Võ sĩ đấu quyền chuyên nghiệp: 职业拳击手 zhíyè quánjí shǒu 5. Hạng cân nặng: 重量级 zhòngliàng jí 6. Hạng cân nặng vừa: 次重量级 cì zhòngliàng jí 7. Hạng cân trung bình: 中量级 zhōng liàng jí 8. Hạng cân nhẹ: 轻量级 qīng liàng jí 9. Hạng giấy: 次轻量级 cì qīng liàng jí 10. Găng tay đấm bốc: 拳击手套 quánjí shǒutào 11. Bao bảo vệ đầu: 护头套 hù tóutào 12. Cái vòng bảo vệ răng: 护齿 hù chǐ 13. Cách bước chân (bộ pháp): 步法 bù fǎ 14. Đấm thẳng: 直击 zhíjí 15. Đấm ngắn: 短击 duǎn jí 16. Đấm ngang (nhanh): 速击 sù jī 17. Đấm ngã (knock down): 击倒 jí dǎo 18. Đấm ngất (knock out): 击昏 jí hūn 19. Hiệp đấu: 回合 huíhé 20. Trọng tài: 裁判 cáipàn 21. Võ đài: 拳击台 quánjí tái 22. Chuẩn bị tư thế: 摆好架势 bǎihǎo jiàshì 23. Đấm vờ: 虚击 xū jí 24. Kẹp chặt đối phương: 钳住对手 qián zhù duìshǒu 25. Đấm trước: 先击拳 xiān jī quán 26. Đấm tay trái: 左手拳 zuǒshǒu quán 27. Đấm tay phải: 右手拳 yòushǒu quán 28. Chọc: 刺拳 cì quán 29. Đấm móc: 钩拳 gōu quán Môn thể thao khác : 其他 qítā 1. Đua xe đạp: 自行车比赛 zìxíngchē bǐsài 2. Đua xe đạp đường trường: 公路自行车比赛 gōnglù zìxíngchē bǐsài 3. Đua xe đạp trên sân đua: 赛场自行车比赛 sàichǎng zìxíngchē bǐsài 4. Bắn súng (xạ kích): 射击 shèjí 5. Bắn tên: 射箭 shèjiàn 6. Trượt bay: 滑翔 huáxiáng 7. Vật: 摔交 shuāi jiāo 8. Vật tự do: 自由式摔交 zìyóu shì shuāi jiāo 9. Vật cổ điển: 古典式摔交 gǔdiǎn shì shuāi jiāo 10. Vận động viên môn vật: 摔交运动员 shuāi jiāo yùndòngyuán 11. Môn võ su mô: 相扑 xiāng pū 12. Môn võ ju đô: 柔道 róudào 13. Cử tạ: 举重 jǔzhòng 14. Nhảy dù: 跳伞 tiàosǎn 15. Khu vực nhảy dù: 跳伞区 tiàosǎn qū 16. Tháp nhảy dù: 跳伞塔 tiàosǎn tǎ 17. Vận động viên nhảy dù: 跳伞运动员 tiàosǎn yùndòngyuán 18. Thi ô tô việt dã: 汽车越野赛 qìchē yuèyě sài 19. Đấu cờ: 棋赛 qí sài 20. Cờ tướng: 象棋 xiàngqí 21. Cờ vua: 国际象棋 guójì xiàngqí 22. Bàn cờ: 棋盘 qípán 23. Leo núi: 登山 dēngshān 24. Môn thể thao leo núi: 登山运动 dēngshān yùndòng 25. Vận động viên lao núi: 登山运动员 dēngshān yùndòngyuán 26. Thi đấu quốc tế: 国际比赛 guójì bǐsài 27. Giải đấu công khai: 公开赛 gōngkāi sài 28. Giải đấu biểu diễn: 表演赛 biǎoyǎnsài 29. Giải đấu hữu nghị (mời): 邀请赛 yāoqǐngsài 30. Giải vô địch: 锦标赛 jǐnbiāosài 31. Giải hữu nghị: 友谊赛 Yǒuyìsài 32. Giải an ủi: 安慰赛 ānwèi sài TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Email: [email protected] Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan) Nguyễn Thoan | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Bài viết liên quan
900 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 28/09/2016 08:30 900 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cần phải nắm vững dành cho người học tiếng Trung cơ bản
Từ vựng về các môn thể thao dưới nước 27/09/2016 17:00
800 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 27/09/2016 08:20 800 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cần phải nắm vững dành cho người học tiếng Trung cơ bản
700 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 26/09/2016 08:20 700 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cần phải nắm vững dành cho người học tiếng Trung cơ bản
600 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 26/09/2016 08:10 600 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cần phải nắm vững dành cho người học tiếng Trung cơ bản
400 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 25/09/2016 15:40 400 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cần phải nắm vững dành cho người bắt đầu học tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung các môn điền kinh 24/09/2016 17:00
200 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 24/09/2016 15:30 200 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cần phải nắm vững dành cho người bắt đầu học tiếng Trung
300 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 24/09/2016 14:20 300 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cần phải nắm vững dành cho người bắt đầu học tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung môn bóng bàn 23/09/2016 17:00
100 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất 23/09/2016 14:50 100 chữ Hán thông dụng nhất cần phải nắm vững dành cho người bắt đầu học tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về môn tennis 21/09/2016 17:00 -

Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2025
-

Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)
-

Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”
-

9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng
-

5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng
-

Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung
-

Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc
-

Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc
-

Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ
-

Cơ sở vật chất
-

Cách đọc số đếm tiếng Trung
-

20 lỗi thường gặp trong tiếng Trung
Từ khóa » Jiǔ Bóng Bàn Dǎo
-
CÙNG TỰ HỌC TIẾNG TRUNG MỖI NGÀY (Nhóm Chuẩn) | 500 Chữ ...
-
Tra Từ: Dǎo - Từ điển Hán Nôm
-
Bài 28: "别(bié) 说(shuō) …… 就(jiù) 是(shì) / 就(jiù) 连(lián) ……"句式
-
Cổ Lãng Nguyệt Hành / 古朗月行 - Âm Mưu Luận, Âm Khuyết Thi ...
-
Tổng Hợp Các Thành Ngữ Tiếng Trung Thường Dùng - HSKCampus
-
GỌI MÓN ĂN
-
Bạch Y Tương - Diệp Lí - Lyrics Hot
-
TÌM HIỂU CÁC NÉT NGHĨA VÀ CÁCH SỬ DỤNG CỦA 2 HƯ TỪ ...
-
Thuong Dung Han Tu (pinyin) Flashcards | Quizlet
-
[ Vietsub + Pinyin ] Chữ Tình Khắc Cốt - En | 另情字入骨 - En
-
[ Vietsub + Pinyin ] Tâm Nguyện - Nhậm Nhiên | 心愿 - 任然 - YouTube
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề Dự Tiệc
-
Thành Ngữ Tục Ngữ I | Hoasinh_Anhca
-
MẪU CÂU CƠ BẢN (P3) - Tiếng Trung Anfa