Tra Từ: Diễm - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 21 kết quả:

扊 diễm掞 diễm昳 diễm滟 diễm灧 diễm灩 diễm炎 diễm焰 diễm焱 diễm熖 diễm燄 diễm爓 diễm琰 diễm艳 diễm艶 diễm艷 diễm覃 diễm豓 diễm豔 diễm閻 diễm鹽 diễm

1/21

diễm [diệm]

U+624A, tổng 12 nét, bộ hộ 戶 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: diễm di 扊扅)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 扅.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𤋆

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

diễm di 扊扅

Một số bài thơ có sử dụng

• Lữ cảm - 旅感 (Hoàng Nguyễn Thự)• Thất nguyệt cơ vọng tặng đồng hảo Bát Tràng giám sinh - 七月機望贈同好鉢場監生 (Hoàng Nguyễn Thự)

Bình luận 0

diễm [diệm, thiểm]

U+639E, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Duỗi ra, thư triển. 2. Một âm là “diễm”. (Động) Chiếu sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ánh lửa (như 焰, bộ 火); ② Sắc nhọn (như 剡, bộ 刂).

Tự hình 1

Dị thể 2

𢴵

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𤟇

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hỗ tòng Đăng Phong đồ trung tác - 扈從登封途中作 (Tống Chi Vấn)• Truy khốc thập huynh Thương Sơn tiên sinh - 追哭十兄蒼山先生 (Tuy Lý Vương)• Tư Mã Trường Khanh - 司馬長卿 (Hoàng Thao)

Bình luận 0

diễm [dật, điệt]

U+6633, tổng 9 nét, bộ nhật 日 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xế bóng (mặt trời). 2. (Danh) Xế chiều (lúc mặt trời ngả về tây). ◇Từ Kha 徐珂: “Nãi dữ thống ẩm, tự bô chí điệt” 乃與痛飲, 自晡至昳 (nghệ thuật loại 藝術類) Bèn cùng uống thỏa thích, từ sau trưa tới xế chiều. 3. Một âm là “diễm”. (Tính) “Diễm lệ” 昳麗 tươi đẹp. ★Tương phản: “tẩm lậu” 寢陋.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

• Lạc Du viên ca - 樂遊園歌 (Đỗ Phủ)• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)

Bình luận 0

diễm [liễm]

U+6EDF, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nước động, sóng sánh, chan chứa, tràn đầy

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 灩

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước động, sóng sánh, tràn đầy, chan chứa; ② 【灩澦堆】Diễm Dự đôi [Yànyùdui] Xem 澦.

Tự hình 2

Dị thể 5

𤄝𤅿

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

diễm dự 滟滪

Một số bài thơ có sử dụng

• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)

Bình luận 0

diễm [liễm]

U+7067, tổng 27 nét, bộ thuỷ 水 (+24 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

nước động, sóng sánh, chan chứa, tràn đầy

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 灩.

Tự hình 1

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Bình luận 0

diễm [liễm]

U+7069, tổng 31 nét, bộ thuỷ 水 (+28 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

nước động, sóng sánh, chan chứa, tràn đầy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Liễm liễm” 灩灩 nước động sóng sánh. 2. Còn đọc là “diễm”. (Động) “Liễm diễm” 瀲灩 sóng nước lóng lánh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thủy quang liễm diễm tình phương hảo” 水光瀲灩晴方好 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Mặt nước sáng lóng lánh, mưa vừa tạnh, trông càng đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước động, sóng sánh, tràn đầy, chan chứa; ② 【灩澦堆】Diễm Dự đôi [Yànyùdui] Xem 澦.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Diễm dự đôi 灩澦堆.

Tự hình 1

Dị thể 6

𤄝𤅿

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

diễm dự 灩澦 • diễm dự đôi 灩澦堆

Một số bài thơ có sử dụng

• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)• Diễm Dự - 灩澦 (Đỗ Phủ)• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)• Sở tư - 所思 (Đỗ Phủ)• Thị Trương tự thừa, Vương hiệu khám - 示張寺丞王校勘 (Án Thù)• Trúc chi ca kỳ 1 - 竹枝歌其一 (Tôn Tung)• Trúc chi từ kỳ 08 - 竹枝詞其八 (Vương Quang Duẫn)• Trường Giang kỳ 2 - 長江其二 (Đỗ Phủ)• Tứ tuyệt kỳ 7 - 四絕其七 (Phùng Tiểu Thanh)• Tương phó Kinh Nam, ký biệt Lý Kiếm Châu - 將赴荊南,寄別李劍州 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

diễm [viêm, đàm]

U+708E, tổng 8 nét, bộ hoả 火 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ánh lửa bốc lên. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Viêm, hỏa quang thượng dã” 炎, 火光上也. 2. (Động) Đốt, cháy. ◇Thư Kinh 書經: “Hỏa viêm Côn cương, ngọc thạch câu phần” 火炎崑岡, 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征) Lửa cháy ở sườn núi Côn, ngọc thạch đều bị thiêu đốt. 3. (Tính) Nóng, nực. ◎Như: “viêm nhiệt” 炎熱 nóng nực, “viêm hạ” 炎夏 mùa nực. 4. (Danh) Chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau. ◎Như: “phát viêm” 發炎 bệnh phát nóng, “phế viêm” 肺炎 bệnh sưng phổi. 5. (Danh) “Viêm phương” 炎方 phương nam. 6. Một âm là “đàm”. (Phó) Nóng dữ dội. ◇Thi Kinh 詩經: “Hạn kí thái thậm, Tắc bất khả trở, Hách hách đàm đàm, Vân ngã vô sở” 旱既太甚, 則不可沮, 赫赫炎炎, 云我無所 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Nắng hạn đã quá lắm rồi, Mà không ngăn được, Khô khan nóng nực, Nói: Ta không còn chỗ trú. 7. Lại một âm nữa là “diễm”. § Cùng nghĩa với chữ “diễm” 燄.

Từ điển Thiều Chửu

① Bốc cháy, ngọn lửa. ② Nóng, mùa hè gọi là mùa viêm nhiệt 炎熱. ③ Phương nam gọi là viêm phương 炎方. ④ Một âm là đàm. Rực rỡ. ⑤ Lại một âm nữa là diễm. Cùng nghĩa với chữ diễm 燄.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 焰 và 燄.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy sáng — Một âm là Viêm.

Tự hình 5

Dị thể 5

𡗩𢉘𤆌

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dữ Việt khách ngẫu đàm phong thổ - 與越客偶談風土 (Lâm Chiếm Mai)• Đàm Châu tống Vi viên ngoại Điều mục Thiều Châu - 潭州送韋員外迢牧韶州 (Đỗ Phủ)• Đoan dương tức sự - 端陽即事 (Phan Huy Ích)• Hựu tác thử phụng Vệ vương - 又作此奉衛王 (Đỗ Phủ)• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)• Ngô Châu giang thứ - 梧州江次 (Phan Huy Thực)• Phụng tuỳ bình nam nhung vụ kinh Hội An phố đề Quan phu tử miếu thi - 奉隨平南戎務經會安鋪題關夫子廟詩 (Uông Sĩ Điển)• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)• Vọng Tương Sơn tự - 望湘山寺 (Nguyễn Du)

Bình luận 0

diễm [diệm]

U+7130, tổng 12 nét, bộ hoả 火 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọn lửa, ánh lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn lửa, ánh lửa. ◎Như: “hỏa diễm” 火焰 ngọn lửa, “xích diễm” 赤焰 ánh lửa đỏ. ◇Thẩm Thuyên Kì 沈佺期: “Phổ thiên giai diệt diễm, Táp địa tận tàng yên” 普天皆滅焰, 匝地盡藏煙 (Hàn thực 寒食) Khắp trời đều tắt mọi ánh lửa, Suốt cả mặt đất không còn khói ẩn giấu đâu nữa. 2. (Danh) Khí thế, uy thế. ◎Như: “khí diễm bức nhân” 氣焰逼人 uy thế bức bách người.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọn lửa, ánh lửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngọn lửa: 火焰 Ngọn lửa.【焰火】diễm hoả [yànhuô] (đph) Khói lửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy sáng. Cũng đọc Diệm.

Tự hình 3

Dị thể 11

𤏭𤑑𤒦𤒰𦥿

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc Thành hoả tai, ngẫu kỷ nhị tuyệt kỳ 2 - 北城火灾偶紀二絕其二 (Phan Huy Ích)• Đề Lăng Vân tự - 題淩雲寺 (Tư Không Thự)• Hoàng nhị tử thư trai nguyên tịch hội ẩm - 皇二子書齋元夕會飲 (Tương An quận vương)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)• Thiên Dục phiêu kỵ ca - 天育驃騎歌 (Đỗ Phủ)• Thuật hoài kỳ 3 - 述懷其三 (Nguyễn Thượng Hiền)• Thư lâu - 書樓 (Lê Quý Đôn)

Bình luận 0

diễm

U+7131, tổng 12 nét, bộ hoả 火 (+8 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tia lửa toé ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tia lửa, ánh lửa tóe hoa cải.

Từ điển Thiều Chửu

① Tia lửa sáng, lửa tóe hoa cải.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tia lửa sáng: 焱焱 Chói lọi rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn lửa, ánh lửa.

Tự hình 3

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Sơn cư bách vịnh kỳ 030 - 山居百詠其三十 (Tông Bản thiền sư)• Xạ diên thi - 射鳶詩 (Lưu Trinh)

Bình luận 0

diễm

U+7196, tổng 14 nét, bộ hoả 火 (+10 nét)giản thể

Từ điển phổ thông

ngọn lửa, ánh lửa

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 焰.

Tự hình 2

Bình luận 0

diễm

U+71C4, tổng 16 nét, bộ hoả 火 (+12 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọn lửa, ánh lửa

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “diễm” 焰.

Từ điển Thiều Chửu

① Lửa cháy leo, ngọn lửa. ② Khí thế nồng nàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 焰.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn lửa, lửa cháy sáng. Cũng đọc Diệm.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𦦨

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bút - 筆 (Lê Thánh Tông)• Du Kim Sơn tự - 遊金山寺 (Tô Thức)• Đề phiến kỳ 03 - 題扇其三 (Lê Thánh Tông)• Giao Chỉ Chi Lăng dịch tức sự - 交趾支陵驛即事 (Trần Phu)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ kỳ 2 - 耒陽杜少陵墓其二 (Nguyễn Du)• Phùng Khắc Khoan - 馮克寬 (Tự Đức hoàng đế)• Sinh tử nhàn nhi dĩ - 生死閑而已 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Tặng nội nhân - 贈內人 (Trương Hỗ)• Vấn Phúc Đường đại sư tật - 問福堂大師疾 (Tuệ Trung thượng sĩ)

Bình luận 0

diễm [diêm, kiền]

U+7213, tổng 20 nét, bộ hoả 火 (+16 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọn lửa, ánh lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn lửa, ánh lửa. § Cũng như “diễm” 焰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 焰.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Diễm 燄 — Một âm là Diêm.

Tự hình 2

Dị thể 5

𤐞𤓁𰟘

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𥌸𤯐𤓁

Không hiện chữ?

Bình luận 0

diễm

U+7430, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lóng lánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp. 2. (Danh) Nói tắt của “diễm khuê” 琰圭 ngọc khuê làm trên nhọn, dưới vuông, dài chín tấc; thiên tử sai sứ đi chư hầu cho mang “diễm khuê” làm tin.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc khuê làm trên nhọn gọi là diễm khuê 琰圭. Thiên tử sai sứ đi chư hầu cho hòn diễm khuê để ai hỏi thì đưa ra làm tin. ② Lóng lánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngọc khuê phía trên nhọn; ② Lóng lánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu sắc đẹp, ánh sáng đẹp như ngọc.

Tự hình 2

Dị thể 2

𣨬𤥎

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𤟇

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hàn Nguỵ công Trú Cẩm đường cố chỉ - 韓魏公晝錦堂故址 (Phan Huy Ích)• Ngoạn nguyệt ngâm ký hữu nhân - 翫月吟寄友人 (Văn Ngạn Bác)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

diễm

U+8273, tổng 10 nét, bộ sắc 色 (+4 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đẹp đẽ, tươi đẹp 2. con gái đẹp 3. chuyện tình yêu 4. hâm mộ, ham chuộng 5. khúc hát nước Sở

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 艷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đẹp, diễm lệ: 她是一個艷婦 Chị ấy là một phụ nữ đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 艷

Từ điển Trần Văn Chánh

①Đẹp, tươi đẹp, đẹp đẽ, lộng lẫy: 百花爭豔 Trăm hoa khoe thắm; ② (văn) Gái đẹp; ③ (văn) Tình yêu.【豔史】 diễm sử [yànshê] (cũ) Chuyện tình yêu; ④ (văn) Hâm mộ, ham chuộng: 歆豔 Hâm mộ, ham chuộng; ⑤ (văn) Khúc hát nước Sở.

Tự hình 2

Dị thể 9

𡤩𡤸𦫢𧰚𧰟

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

diễm lệ 艳丽 • kiều diễm 娇艳 • yêu diễm 妖艳

Bình luận 0

diễm

U+8276, tổng 19 nét, bộ sắc 色 (+13 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đẹp đẽ, tươi đẹp 2. con gái đẹp 3. chuyện tình yêu 4. hâm mộ, ham chuộng 5. khúc hát nước Sở

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “diễm” 豔.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc người đẹp, tươi sáng. Cùng nghĩa với chữ diễm 豔.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hồ tân liễu lãng - 湖濱柳浪 (Vũ Phạm Khải)• Nguyệt trung vịnh mạt lỵ hoa - 月中咏茉莉花 (Cao Bá Quát)• Tặng đồng ấp nguyên bố chính Lê - 贈仝邑原布政黎 (Nguyễn Văn Giao)

Bình luận 0

diễm

U+8277, tổng 24 nét, bộ sắc 色 (+18 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đẹp đẽ, tươi đẹp 2. con gái đẹp 3. chuyện tình yêu 4. hâm mộ, ham chuộng 5. khúc hát nước Sở

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “diễm” 豔.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ diễm 艷 hay 豔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đẹp, diễm lệ: 她是一個艷婦 Chị ấy là một phụ nữ đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Diễm 豔.

Tự hình 1

Dị thể 4

𡤩𧰚

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

diễm lệ 艷麗 • kiều diễm 嬌艷 • trích diễm 摘艷 • trích diễm thi tập 摘艷詩集 • vãn diễm 晚艷 • ỷ diễm 綺艷 • yêu diễm 妖艷

Một số bài thơ có sử dụng

• Bộ vận Hồ Đắc Hiệp “Tân nguyệt hý tác ký nữ y” hoạ chi - 步韻胡得合新月戲作寄女醫和之 (Trần Đình Tân)• Chúc - 燭 (Mục Tu)• Cung trung hành lạc kỳ 6 - 宮中行樂其六 (Lý Bạch)• Dạ độ Kiến Giang ngẫu thành - 夜渡建江偶成 (Tùng Thiện Vương)• Dương hoa uyển chuyển khúc - 楊花宛轉曲 (Mã Tổ Thường)• Ký viễn kỳ 11 - 寄遠其十一 (Lý Bạch)• Ninh Sơn cố cung - 寧山故宮 (Phan Huy Ích)• Thái liên khúc - 採蓮曲 (Lưu Phương Bình)• Tống Chúc bát chi Giang Đông phú đắc hoán sa thạch - 送祝八之江東賦得浣紗石 (Lý Bạch)• Ức đệ - 憶弟 (Tăng Quốc Phiên)

Bình luận 0

diễm [đàm]

U+8983, tổng 12 nét, bộ á 襾 (+6 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Kịp, lan tới, ơn lây. Phép ngày xưa nhà vua có việc gì mừng thì phong tặng cho tổ tiên các quan gọi là đàm ân 覃恩. ② Sâu rộng, như đàm phủ 覃府 phủ sâu rộng, nói tôn quý dinh phủ nhà người khác là sâu và rộng. ③ Một âm là diễm. Sắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắc bén — Một âm là Đàm.

Tự hình 3

Dị thể 8

𧟩𧟹𪉙𪉞𪉫𪉲𪉷

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Đáp An Nam quốc Phan sứ thần thi - 答安南國潘使臣詩 (Từ Hạo Tu)• Hạ Vĩnh Trụ tế tửu mông phong tặng phụ mẫu - 賀永拄祭酒蒙封贈父母 (Đoàn Huyên)• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 1 - 和大明使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)• Hoạ tiễn Hình thị Thanh Phái Lê hầu phó Hoà Nghĩa nhậm - 和餞刑侍清派黎侯赴和義任 (Phan Huy Ích)• Ký đãi chiếu thượng thư Hạo Trạch khế đài - 寄待詔尚書灝澤契台 (Phan Huy Ích)• Nhâm Dần thu, phụng đặc mệnh đốc đồng Thanh Hoa đăng nhậm thuật hoài kỳ 2 - 壬寅秋奉特命督同清華登任述懷其二 (Phan Huy Ích)• Phụng tiến hạ thọ lễ - 奉進賀壽禮 (Phan Huy Thực)• Tặng Triều Tiên quốc sứ thần - 贈朝鮮國使臣 (Phan Huy Ích)• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)

Bình luận 0

diễm

U+8C53, tổng 27 nét, bộ đậu 豆 (+20 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đẹp đẽ, tươi đẹp 2. con gái đẹp 3. chuyện tình yêu 4. hâm mộ, ham chuộng 5. khúc hát nước Sở

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 艷.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𧰚

Không hiện chữ?

Bình luận 0

diễm

U+8C54, tổng 28 nét, bộ đậu 豆 (+21 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đẹp đẽ, tươi đẹp 2. con gái đẹp 3. chuyện tình yêu 4. hâm mộ, ham chuộng 5. khúc hát nước Sở

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “bách hoa tranh diễm” 百花爭豔 trăm hoa khoe thắm, “kiều diễm” 嬌豔 tươi đẹp óng ả, “diễm thể” 豔體 văn từ hoa mĩ 2. (Tính) Có quan hệ về tình yêu. ◎Như: “diễm thi” 豔詩 thơ tình yêu, “diễm sự” 豔事 chuyện tình ái. 3. (Tính) Nồng, đậm. ◎Như: “diễm tình” 豔情 ái tình nồng nàn. ◇Lữ Khôn 呂坤: “Dục tâm yếu đạm, đạo tâm yếu diễm” 欲心要淡, 道心要豔 (Tục tiểu nhi ngữ 續小兒語, Tạp ngôn 雜言). 4. (Động) Ham chuộng, hâm mộ. ◎Như: “hâm diễm” 歆豔 hâm mộ ham thích. 5. (Động) Chiếu sáng. ◇Tây du kí 西遊記: “Hà quang diễm diễm, thụy khí đằng đằng” 霞光豔豔, 瑞氣騰騰 (Đệ tam hồi) Ánh mặt trời chiếu rực rỡ, điềm lành bốc lên. 6. (Động) Huyễn hoặc, làm mê hoặc. ◇Trần Xác 陳確: “Chánh như Phật thị chi xưng vô lượng công đức, vụ thần kì thuyết, dĩ diễm ngu tục giả, phi thật thoại dã” 正如佛氏之稱無量功德, 務神其說, 以豔愚俗者, 非實話也 (Đáp Trương Khảo Phu thư 答張考夫書). 7. (Danh) Con gái đẹp. ◇Lí Bạch 李白: “Ngô oa dữ Việt diễm, Yểu điệu khoa duyên hồng” 吳娃與越豔, 窈窕誇鉛紅 (Kinh loạn li hậu 經亂離後) Gái đẹp nước Ngô và nước Việt, Yểu điệu khoe phấn hồng. 8. (Danh) Chỉ hoa. ◇Quách Chấn 郭震: “Diễm phất y khâm nhị phất bôi, Nhiễu chi nhàn cộng điệp bồi hồi” 豔拂衣襟蕊拂杯, 遶枝閑共蝶徘徊 (Tích hoa 惜花). 9. (Danh) Vẻ sáng. 10. (Danh) Khúc hát nước Sở.

Từ điển Thiều Chửu

① Tươi đẹp, dáng mặt đầy đặn tươi đẹp gọi là diễm, như kiều diễm 嬌豔 tươi đẹp óng ả, văn từ hoa mĩ gọi là diễm thể 豔體, ái tình nồng nàn gọi là diễm tình 豔情, v.v. ② Ham chuộng, như hâm diễm 歆豔 hâm mộ ham thích. ③ Con gái đẹp. ④ Màu mỡ, rực rỡ. ⑤ Khúc hát nước Sở.

Từ điển Trần Văn Chánh

①Đẹp, tươi đẹp, đẹp đẽ, lộng lẫy: 百花爭豔 Trăm hoa khoe thắm; ② (văn) Gái đẹp; ③ (văn) Tình yêu.【豔史】 diễm sử [yànshê] (cũ) Chuyện tình yêu; ④ (văn) Hâm mộ, ham chuộng: 歆豔 Hâm mộ, ham chuộng; ⑤ (văn) Khúc hát nước Sở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ — Sáng sủa rực rỡ.

Tự hình 2

Dị thể 6

𡤸𦫢𧰟

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𧰟

Không hiện chữ?

Từ ghép 12

ai cảm ngoan diễm 哀感頑豔 • ai diễm 哀豔 • dã diễm 冶豔 • diễm ca 豔歌 • diễm dương 豔陽 • diễm lệ 豔麗 • diễm sắc 豔色 • diễm thi 豔詩 • diễm tình 豔情 • diễm tuyệt 豔絕 • kiều diễm 嬌豔 • quang diễm 光豔

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch liên - 白蓮 (Lục Quy Mông)• Cổ phong kỳ 47 (Đào hoa khai đông viên) - 古風其四十七(桃花開東園) (Lý Bạch)• Khúc trì - 曲池 (Lý Thương Ẩn)• Loạn hậu quy - 亂後歸 (Trịnh Hoài Đức)• Phú nguyệt hồng hoa tự trào - 賦月紅花自嘲 (Trần Danh Án)• Tả Dịch lê hoa - 左掖梨花 (Khâu Vi)• Tây giang nguyệt kỳ 2 - 西江月其二 (Âu Dương Quýnh)• Thanh minh - 清明 (Đỗ Phủ)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)• Thưởng xuân - 賞春 (Nguyễn Đức Đạt)

Bình luận 0

diễm [diêm]

U+95BB, tổng 16 nét, bộ môn 門 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Diễm 豔 — Một âm khác là Diêm.

Tự hình 4

Dị thể 9

𨴫𨵀𨵁𨵅𨵻𨶒

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bất kiến triêu thuỳ lộ - 不見朝垂露 (Hàn Sơn)• Đào Đường cố đô - 陶唐故都 (Phan Huy Thực)• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)• Độ Như Thiết thuỷ - 渡如鐵水 (Ngô Thì Nhậm)• Quá Tương Đàm kinh Bao Da miếu đề - 過湘潭經包耶廟題 (Đinh Nho Hoàn)• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)• Thanh Ba chu hành trung đồ - 青波舟行中途 (Trần Đình Túc)• Tràng An hoài cổ - 長安懷古 (Nguyễn Xuân Ôn)• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 1 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其一 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

diễm [diêm]

U+9E7D, tổng 24 nét, bộ lỗ 鹵 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Muối. ◎Như: “hải diêm” 海鹽 muối gạn ở nước bể, “quáng diêm” 礦鹽 muối mỏ. 2. Một âm là “diễm”. (Động) Xát muối, ướp muối vào thức ăn. 3. (Động) Hâm mộ, ham chuộng. § Thông “diễm” 豔.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy muối mà ướp. Chẳng hạn muối dưa, muối cá. Ta quen đọc là Diêm — Dùng như chữ Diễm là đẹp — Một âm là Diêm.

Tự hình 4

Dị thể 8

𥂁𨣎𪉟𪉩𪉹

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𨷽𨤎𥤟𤅸𣱄𣡶

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề Đông Khê công u cư - 題東谿公幽居 (Lý Bạch)• Điếu đài - 釣臺 (Nguyễn Ức)• Giản Triều Tiên quốc sứ Du Tập Nhất, Lý Thế Cẩn kỳ 1 - 簡朝鮮國使俞集一,李世瑾其一 (Nguyễn Công Hãng)• Phản chiếu (Phản chiếu khai Vu Giáp) - 返照(返照開巫峽) (Đỗ Phủ)• Sơn thôn kỳ 3 - 山村其三 (Tô Thức)• Tặng Yên Lãng Từ thiếu doãn - 贈安朗徐少尹 (Nguyễn Văn Giao)• Thập nhị nguyệt nhất nhật kỳ 2 - 十二月一日其二 (Đỗ Phủ)• Thiếu niên du - 少年遊 (Chu Bang Ngạn)• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)• Vu Điền thái hoa - 于闐採花 (Lý Bạch)

Bình luận 0

Từ khóa » Diễm Ngộ Là Gì