Tra Từ: điền - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 20 kết quả:
佃 điền • 嗔 điền • 塡 điền • 填 điền • 捵 điền • 搷 điền • 沺 điền • 滇 điền • 瑱 điền • 田 điền • 甸 điền • 畂 điền • 畋 điền • 盷 điền • 磌 điền • 窴 điền • 鈿 điền • 钿 điền • 闐 điền • 阗 điền1/20
佃điền
U+4F43, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
làm ruộngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Người cho thuê ruộng hoặc làm ruộng trên đất của người khác. ◎Như: “điền hộ” 佃户 người làm ruộng thuê (tá điền). 2. (Động) Cho thuê ruộng hoặc đi làm ruộng thuê. 3. (Động) Trồng trọt, canh chủng. 4. (Động) Đi săn. § Thông “điền” 畋.Từ điển Thiều Chửu
① Làm ruộng. người làm ruộng thuê ruộng mà làm gọi là điền hộ 佃户. ② Ði săn.Từ điển Trần Văn Chánh
Nông dân làm ruộng thuê của địa chủ. Xem 佃 [tián].Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Làm ruộng; ② Như 佃. Xem 佃 [diàn].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cày cấy. Làm ruộng — Săn bắn.Tự hình 3

Dị thể 1
田Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao Nghĩa viên trung, đô tác thi đề vịnh - 高義園中,都作詩題詠 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)• Cầu Dinh hữu cảm - 梂營有感 (Ngô Thì Nhậm)• Đệ thập lục cảnh - Hải nhi quan ngư - 第十六景-海兒觀魚 (Thiệu Trị hoàng đế)• Hạ nhật - 夏日 (Nguyễn Khuyến)• Khê Kiều khiển hứng - 溪橋遣興 (Nguyễn Văn Siêu)• Thần Phù hải môn lữ thứ - 神浮海門旅次 (Lê Thánh Tông) 嗔điền [sân]
U+55D4, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự giận, hờn. ◎Như: “hồi sân tác hỉ” 回嗔作喜道 đổi giận làm vui. 2. (Động) Giận, cáu. ◎Như: “kiều sân” 嬌嗔 hờn dỗi. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Thừa tướng kiến Trường Dự triếp hỉ, kiến Kính Dự triếp sân” 丞相見長豫輒喜, 見敬豫輒嗔 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行) Thừa tướng thấy Trường Dự liền vui, thấy Kính Dự liền giận. 3. (Động) Trách, quở trách. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khủng phạ nhĩ đích Lâm muội muội thính kiến, hựu quái sân ngã tán liễu Bảo thư thư” 恐怕你的林妹妹聽見, 又怪嗔我贊了寶姐姐 (Đệ tam thập nhị hồi) Chỉ sợ cô Lâm nhà anh nghe thấy, lại quở trách vì tôi khen cô Bảo thôi. 4. Cũng đọc là “điền”.Từ điển Thiều Chửu
① Giận, cáu, cũng có khi đọc là chữ điền.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tức giận, cáu; ② Trách.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ giận dữ — Khí kéo lên rất thịnh.Tự hình 2

Dị thể 2
㥲謓Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
嵮㣀𠔶嵮嫃填Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)• Chức phụ oán - 織婦怨 (Văn Đồng)• Đoản ca hành - 短歌行 (Viên Hoằng Đạo)• Đồng Chuyết Hiên ẩm đại tuý hoa hạ mạo vũ nhi quy - 同拙軒飲大醉花下冒雨而歸 (Cao Bá Quát)• Khiển hứng (Phù thế mang mang nghĩ tử quần) - 遣興(浮世忙忙蟻子群) (Cao Biền)• Kinh sư Phạm minh chủ từ - 京師范盟主祠 (Vũ Văn Lý)• Nghiêm Tử Lăng - 嚴子陵 (Đường Ngạn Khiêm)• Tịch thượng hữu tặng - 席上有贈 (Hàn Ốc)• Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 3 - 絕句三首其三 (Đỗ Phủ)• Vương lục sự hứa tu thảo đường tư bất đáo, liêu tiểu cật - 王錄事許修草堂資不到,聊小詰 (Đỗ Phủ)
塡 điền [chấn, trấn, trần, điễn]
U+5861, tổng 13 nét, bộ thổ 土 (+10 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. lấp đầy 2. điền vào tờ khai 3. tiếng trống ầm ầmTừ điển trích dẫn
1. Cùng như chữ 填.Từ điển Thiều Chửu
① Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền. ② Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền. ③ Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền. ④ Ầm ầm, tiếng đánh trống. ⑤ Một âm là trần. Lâu. ⑥ Lại một âm là điễn. Hết, ốm. ⑦ Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn 鎮.Tự hình 2

Dị thể 2
填窴Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
槇Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Kinh đô kỳ 2 - 京都其二 (Nguyễn Văn Giao)• Sơn trung - 山中 (Tùng Thiện Vương)• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Xuân Ôn) 填điền [trấn, trần]
U+586B, tổng 13 nét, bộ thổ 土 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. lấp đầy 2. điền vào tờ khai 3. tiếng trống ầm ầmTừ điển trích dẫn
1. (Động) Lấp đầy. ◇Lí Hoa 李華: “Thi điền cự cảng chi ngạn, huyết mãn trường thành chi quật” 屍填巨港之岸, 血滿長城之窟 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Thây lấp bờ cảng lớn, máu ngập đầy hào trường thành. 2. (Động) Dồn ứ, chứa đầy. ◇Giang Yêm 江淹: “Trí tửu dục ẩm, bi lai điền ưng” 置酒欲飲, 悲來填膺 (Hận phú 恨賦) Bày rượu toan uống, buồn đến ngập lòng. 3. (Động) Viết thêm vào (trên đơn từ). ◎Như: “điền thượng danh tự” 填上名字 điền tên vào, “điền từ” 填詞 dựa theo thanh luật âm vận để viết thêm vào. 4. (Trạng thanh) Tiếng trống thùng thùng. 5. Một âm là “trấn”. § Thông “trấn” 鎭.Từ điển Trần Văn Chánh
① Lấp (cho đầy): 把坑填上土 Lấp đất vào hố; ② Điền chữ, viết: 填志願書 Viết đơn tình nguyện; 填上名字 Điền tên vào; ③ Nhồi, nhét: 【填鴨】điền áp [tiánya] a. Vịt nhồi: 北京填鴨 Vịt nhồi Bắc Kinh; b. Nhồi cho vịt ăn; ④ (văn) Đồ chạm trổ có sơn màu; ⑤【填填】điền điền [tián tián] (văn) a. Tràn đầy, đầy ắp; b. (thanh) Thùng thùng, thì thùng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấp đầy — Lấp vào cho đủ — Tiếng trống — Các âm khác là Trần, Trấn. Xem các âm này.Tự hình 4

Dị thể 5
塡鎮𡒆𥧑𥪧Không hiện chữ?
Chữ gần giống 11
嵮䐜㣀𤛇𠔶缜磌槙嵮嫃嗔Không hiện chữ?
Từ ghép 2
điền bổ 填補 • sung điền 充填Một số bài thơ có sử dụng
• Ái sơn - 愛山 (Nguyễn Phong)• Cuồng phu - 狂夫 (Đỗ Phủ)• Hoạ Đông Chi thị thu hoài nguyên vận - 和東芝氏秋懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Lam giang - 藍江 (Nguyễn Du)• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)• Quá Thần Đầu hải ngạn - 過神投海岸 (Ngô Thì Nhậm)• Tang nhu 1 - 桑柔 1 (Khổng Tử)• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)• Thiệu mân 3 - 召旻 3 (Khổng Tử)• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp) 捵điền [nhiên, điến]
U+6375, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. kéo căng ra 2. lôi ra, kéo raTừ điển Trần Văn Chánh
(khn) ① Kéo, căng (dài ra): 把袖子捵出長 Kéo tay áo ra; 越捵越長 Càng kéo càng dài; ② Lôi ra, kéo ra.Tự hình 1

Dị thể 2
䥀撚Không hiện chữ?
搷điền [chẩn]
U+6437, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vung tay đánh thật nhanh, thật gấp — Làm cho lan rộng ra. Gieo rắc.Tự hình 1

Dị thể 1
伸Không hiện chữ?
Chữ gần giống 13
滇慎𤠶禛瑱滇慎䈯𩨋𧜖蹎缜傎Không hiện chữ?
沺điền
U+6CBA, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước mênh mông, không thấy đâu là bờ bến. Cũng nói là Điền điền.Tự hình 1
滇 điền [điên]
U+6EC7, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tỉnh Điền (tỉnh Vân Nam)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Vân Nam” 雲南. 2. (Danh) Tên hồ “Điền trì” 滇池, cũng gọi là “Côn Minh trì” 昆明池, ở tỉnh Vân Nam. 3. (Danh) Tên nước thời Chiến Quốc, nay ở vào tỉnh Vân Nam. 4. (Danh) Họ “Điền”.Từ điển Thiều Chửu
① Tỉnh Ðiền, tỉnh Vân Nam gọi là Tỉnh Ðiền.Từ điển Trần Văn Chánh
(Tên gọi riêng) tỉnh Vân Nam.Tự hình 2

Chữ gần giống 13
滇慎𤠶禛瑱搷慎䈯𩨋𧜖蹎缜傎Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Lương Hoa Thịnh tướng quân thăng nhậm phó tư lệnh - 梁華晟將軍升任副司令 (Hồ Chí Minh) 瑱điền [chấn, thiến, trấn]
U+7471, tổng 14 nét, bộ ngọc 玉 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đá dưới cột trụ; ② Ngọc che tai từ trên mũ rủ xuống hai bên của người đời xưa.Tự hình 2

Dị thể 7
琠鎮顛瑱𤩱𦔿𦗁Không hiện chữ?
Chữ gần giống 14
滇慎𤠶禛滇搷慎䈯𩨋𩌙𧜖蹎缜傎Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)• Nguyên nhật chí hỷ - 元日誌喜 (Phạm Thận Duật)• Quân tử giai lão 2 - 君子偕老 2 (Khổng Tử)• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ) 田điền
U+7530, tổng 5 nét, bộ điền 田 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
ruộng, đồngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Ruộng. ◎Như: “điền địa” 田地 ruộng đất, ruộng nương, “qua điền bất nạp lí, lí hạ bất chỉnh quan” 瓜田不納履, 李下不整冠 ở ruộng dưa đừng xỏ giày (người ta ngờ là trộm dưa), ở dưới cây mận chớ sửa lại mũ (người ta ngờ là hái mận). 2. (Danh) Mỏ (dải đất có thể khai thác một tài nguyên). ◎Như: “môi điền” 煤田 mỏ than, “diêm điền” 鹽田 mỏ muối. 3. (Danh) Trống lớn. 4. (Danh) Họ “Điền”. 5. (Động) Làm ruộng, canh tác, trồng trọt. § Thông “điền” 佃. ◇Hán Thư 漢書: “Lệnh dân đắc điền chi” 令民得田 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Khiến dân được trồng trọt. 6. (Động) Đi săn. § Thông “điền” 畋. ◎Như: “điền liệp” 田獵 săn bắn.Từ điển Thiều Chửu
① Ruộng đất cầy cấy được gọi là điền. ② Ði săn. ③ Trống lớn.Từ điển Trần Văn Chánh
① Ruộng: 水田 Ruộng nước; 良田 Ruộng tốt; 田地 Ruộng đất, ruộng nương; ② Mỏ (dải đất có thể khai thác một loại tài nguyên nào đó): 煤田 Mỏ than; 氣田 Mỏ hơi đốt, mỏ khí; 鹽田 Mỏ muối; ③ (văn) Đi săn, săn bắn: 叔于田 Công Thúc Đoan đi săn (Thi Kinh: Trịnh phong, Thúc vu điền). Cv. 畋; ④ (văn) Cày cấy, làm ruộng: 田彼南山 Cày cấy trên núi nam kia. Cv. 佃,畋; ⑤ (văn) Viên quan coi việc ruộng nương thời xưa; ⑥ (văn) Trống lớn (có thuyết nói là trống nhỏ): 應田縣鼓 Treo trống nhỏ lên cạnh trống lớn (Thi Kinh: Chu tụng, Hữu cổ); ⑦ Một chế độ ruộng đất thời xưa: 五制爲一田,二田爲一夫,三夫爲一家 Năm chế là một điền, hai điền là một phu, ba phu là một gia (Quản tử: Thừa mã); ⑧ [Tián] (Họ) Điền.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ruộng để cày cấy trồng trọt — Cái trống nhỏ — Như chữ Điền 佃. Một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.Tự hình 7

Dị thể 2
佃畋Không hiện chữ?
Từ ghép 56
ân điền 恩田 • bạc điền 薄田 • bảo điền 寶田 • biền điền 駢田 • canh điền 耕田 • cầu điền vấn xá 求田問舍 • chẩn điền 賑田 • công điền 公田 • diêm điền 鹽田 • doanh điền 營田 • đạc điền 度田 • đan điền 丹田 • điền chủ 田主 • điền địa 田地 • điền giả 田假 • điền giả 田者 • điền gian 田間 • điền kê 田雞 • điền kê 田鸡 • điền khí 田器 • điền kinh 田徑 • điền lạp 田獵 • điền phú 田賦 • điền sản 田產 • điền thổ 田土 • điền thử 田鼠 • điền tô 田租 • điền trạch 田宅 • điền tự diện 田字面 • điền viên 田園 • điền xá 田舍 • điền xá ông 田舍翁 • đồn điền 屯田 • hoang điền 荒田 • khẩn điền 墾田 • lam điền 藍田 • lực điền 力田 • môi điền 煤田 • nghĩa điền 義田 • nghiễn điền 硯田 • nhĩ điền 爾田 • ốc điền 沃田 • phì điền 肥田 • phúc điền 福田 • qua điền lí hạ 瓜田李下 • quan điền 官田 • quân điền 畇田 • quy điền 歸田 • tá điền 借田 • tang điền thương hải 桑田蒼海 • tế điền 祭田 • thạch điền 石田 • tịch điền 籍田 • tỉnh điền 井田 • trạch điền 澤田 • tự điền 祀田Một số bài thơ có sử dụng
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)• Đăng Tùng Giang dịch lâu bắc vọng cố viên - 登松江驛樓北望故園 (Lưu Trường Khanh)• Đông thập nguyệt thập tam nhật công hạ giai thuộc nha tú tài Trần Văn Xước, kiểm thảo Mai Khắc Dĩ, biên tu Bùi Xuân Lãm phiếm chu Hãn giang lãm cảnh tức sự - 冬十月十三日公暇偕屬衙秀才陳文綽檢討枚克已編修裴春覽泛舟捍江覽景即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hàn thực - 寒食 (Đỗ Phủ)• Mẫn thế kỳ 2 - 憫世其二 (Jingak Hyesim)• Quá Nhật Lệ cố luỹ - 過日麗故壘 (Nguyễn Văn Lý)• Sơ chí gia - 初至家 (Nguyễn Thông)• Tạp vịnh kỳ 3 - 雜詠其三 (Quách Dực)• Tương vũ hý tác - 將雨戲作 (Cao Bá Quát)• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư) 甸điền [thịnh, điện]
U+7538, tổng 7 nét, bộ điền 田 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khu ngoài, cõi ngoài, vùng quanh thành quách của nhà vua. ◇Đỗ Dự 杜預: “Quách ngoại viết giao, giao ngoại viết điện” 郭外曰郊, 郊外曰甸 (Chú 注) Ngoài quách gọi là "giao", ngoài "giao" gọi là "điện". 2. (Danh) Sản vật nơi đồng ruộng. ◇Lễ Kí 禮記: “Nạp điện ư Hữu ti” 納甸於有司 (Thiếu nghi 少儀) Nộp sản vật đồng ruộng ở Hữu ti. 3. (Động) Trị lí, cai trị, sửa sang. ◇Thư Kinh 書經: “Nãi mệnh nhĩ tiên tổ Thành Thang cách Hạ, tuấn dân điện tứ phương” 乃命爾先祖成湯革夏, 俊民甸四方 (Đa sĩ 多士) Bèn sai tiên tổ các ngươi là vua Thành Thang thay nhà Hạ, các bậc tuấn kiệt yên trị bốn phương. 4. Một âm là “điền”. (Động) Săn bắn. § Thông “điền” 畋.Từ điển Thiều Chửu
① Khu, cõi. Vùng quanh thành của nhà vua cách 500 dặm gọi là điện. ② Thuế điện, một thứ thuế ruộng ngày xưa. ③ Trị (治). ④ Tên chức quan coi về việc ruộng nương. ⑤ Một âm là điền. Săn bắn.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Săn bắn. Như 畋.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Săn bắn — Một âm là Điện. Xem Điện.Tự hình 4

Dị thể 1
畋Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Việt khách ngẫu đàm phong thổ - 與越客偶談風土 (Lâm Chiếm Mai)• Hàn dịch 1 - 韓奕 1 (Khổng Tử)• Hỗ bái Sơn Lăng hồi kinh - 扈拜山陵回京 (Phạm Nhân Khanh)• Nam Hải từ vịnh kỳ 1 - 南海祠詠其一 (Thích Đại Sán)• Niệm viễn - 念遠 (Lý Thương Ẩn)• Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 08 - Gia Cát đài - 桂林十二詠其八-諸葛臺 (Phan Huy Thực)• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)• Vân - 雲 (Viên Giao)• Xuân du ngâm - 春遊吟 (Lý Hoa) 畂điền [mẫu]
U+7542, tổng 8 nét, bộ điền 田 (+3 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
làm ruộngTừ điển Thiều Chửu
① Làm ruộng. ② Săn bắn.Tự hình 1

Dị thể 1
㙀Không hiện chữ?
畋điền
U+754B, tổng 9 nét, bộ điền 田 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. cày cấy, trồng trọt 2. săn bắnTừ điển trích dẫn
1. (Động) Làm ruộng. ◇Thư Kinh 書經: “Kim nhĩ thượng trạch nhĩ trạch, điền nhĩ điền” 今爾尚宅爾宅, 畋爾田 (Đa phương 多方) Nay ngươi muốn được ở nhà của ngươi, làm ruộng ở ruộng của ngươi. 2. (Động) Săn bắn. ◎Như: “điền liệp” 畋獵 săn bắn.Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) ① Làm ruộng; ② Đi săn, săn bắn.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm ruộng — Săn bắn — Như hai chữ Điền 田.Tự hình 3

Dị thể 6
田甸𢿊𤝗𤰖𤱞Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)• Điền lạp - 畋獵 (Trần Ngọc Dư)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Thân Nhân Trung)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ) 盷điền
U+76F7, tổng 9 nét, bộ mục 目 (+4 nét)phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa mắt. Liết mắt.Tự hình 1

Dị thể 1
盿Không hiện chữ?
磌điền
U+78CC, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tảng đá nhỏ kê ở chân cột thời xưa.Tự hình 1

Dị thể 3
碵磌𧰊Không hiện chữ?
Chữ gần giống 12
缜縝𥪧瞋瑱𦗀𤛇𤌭稹瞋嫃填Không hiện chữ?
窴 điền
U+7AB4, tổng 15 nét, bộ huyệt 穴 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấp đầy.Tự hình 2

Dị thể 3
塡闐𥧑Không hiện chữ?
鈿điền [điến]
U+923F, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái bông bèo (một thứ đồ trang sức trên đầu của phụ nữ)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vật trang sức hình hoa khắc hoặc khảm bằng vàng bạc châu báu. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Điền đầu vân bề kích tiết toái, Huyết sắc la quần phiên tửu ô” 鈿頭雲篦擊節碎, 血色羅裙翻酒汙 (Tì bà hành 琵琶行) Trâm vàng lược bạc vỡ tan, Váy lụa màu máu hoen ố rượu. 2. (Danh) Đồ trang sức chế bằng vỏ sò, vỏ ốc. ◎Như: “loa điền” 螺鈿 đồ khảm xà cừ, đồ làm bằng vỏ sò... 3. (Danh) Tiền (tiếng người Ngô 吳). ◎Như: “đồng điền” 銅鈿 tiền đồng, “xa điền” 車鈿 tiền xe. 4. (Động) Khảm (dùng vàng, bạc, xà cừ ... khắc lên đồ vật để trang sức). ◇Ngụy thư 魏書: “Lũ dĩ bạch ngân, điền dĩ mai côi” 鏤以白銀, 鈿以玫瑰 (Thực hóa chí 食貨志) Khắc bằng bạc trắng, khảm bằng ngọc đỏ (mai côi). 5. (Tính) Được trang sức bằng vàng bạc châu báu. ◎Như: “điền hạp” 鈿盒 hộp khảm (xà cừ, vàng, bạc, v.v.).Từ điển Thiều Chửu
① Cái bông bèo. Một thứ làm bằng vàng, trên cắm lông con trả, dùng làm đồ trang sức đầu của đàn bà. Ðồ sơn khảm trai hay xà cừ gọi là loa điền 螺鈿.Từ điển Trần Văn Chánh
Đồ trang sức có hình bông hoa bằng vàng hoặc những hoa văn có khảm ốc trên đồ gỗ đồ sơn: 螺鈿 Đồ sơn khảm xà cừ; 金鈿 Hoa vàng cài đầu. Xem 鈿 [tián].Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Tiền: 銅鈿 Tiền đồng; 車鈿 Tiền xe; 幾 細 Bao nhiêu tiền? Xem 鈿 [diàn].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng vàng bạc châu báu nạm vào đồ vật.Tự hình 2

Dị thể 3
䥖钿𨰎Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách tự lệnh - Kỷ thượng ngưng trần hí hoạ mai nhất chi - 百字令-几上凝塵戲畫梅一枝 (Hồ Huệ Trai)• Đàn tranh nhân - 彈箏人 (Ôn Đình Quân)• Đạp ca hành kỳ 3 - 踏歌行其三 (Lưu Vũ Tích)• Khuê từ kỳ 7 - 閨詞其七 (Lê Trinh)• Ký Nguỵ Bằng kỳ 02 - 寄魏鵬其二 (Giả Vân Hoa)• Mộng vãn Tần Lộng Ngọc - 夢挽秦弄玉 (Thẩm Á Chi)• Ngũ canh - 五更 (Hàn Ốc)• Thái liên khúc - 採蓮曲 (Lý Khang Thành)• Tống kỹ nhân xuất gia - 送妓人出家 (Dương Tuân Bá)• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị) 钿điền
U+94BF, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái bông bèo (một thứ đồ trang sức trên đầu của phụ nữ)Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鈿.Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Tiền: 銅鈿 Tiền đồng; 車鈿 Tiền xe; 幾 細 Bao nhiêu tiền? Xem 鈿 [diàn].Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鈿Từ điển Trần Văn Chánh
Đồ trang sức có hình bông hoa bằng vàng hoặc những hoa văn có khảm ốc trên đồ gỗ đồ sơn: 螺鈿 Đồ sơn khảm xà cừ; 金鈿 Hoa vàng cài đầu. Xem 鈿 [tián].Tự hình 2

Dị thể 3
䥖鈿𨰎Không hiện chữ?
闐điền
U+95D0, tổng 18 nét, bộ môn 門 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đầy níchTừ điển trích dẫn
1. (Động) Đầy, chứa đầy. ◇Sử Kí 史記: “Thủy Trạch Công vi đình úy, tân khách điền môn” 始翟公為廷尉, 賓客闐門 (Trịnh Đương Thì truyện 鄭當時傳) Trước kia Trạch Công làm đình úy, khách khứa đầy nhà. 2. (Tính) “Điền điền” 闐闐 vốn nghĩa là thanh thế ngựa xe đội ngũ lớn mạnh. Cũng để tỉ dụ dáng vẻ lớn lao, thịnh đại. ◇Thi Kinh 詩經: “Phạt cổ uyên uyên, Chấn lữ điền điền” 伐鼓淵淵, 振旅闐闐 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) Đánh trống tùng tùng (để quân sĩ tiến tới), Lui quân trở về thanh thế lớn mạnh.Từ điển Thiều Chửu
① Đầy ních. Như tân khách điền môn 賓客闐門 khách khứa đầy cửa.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chứa đầy, tràn đầy, đầy ắp, đầy ních: 賓 客闐門 Khách khứa đầy nhà.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ nhiều, hưng thịnh.Tự hình 2

Dị thể 3
窴阗𨳸Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
阗Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)• Đăng Thiên Tượng tự (Tăng bất tại) - 登天象寺(僧不在) (Nguyễn Văn Giao)• Giang Tây tảo khởi - 江西早起 (Phan Huy Ích)• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Nhị hà hoàn chu - 扈駕征順化紀行-珥河萑舟 (Phạm Công Trứ)• Thái khỉ 3 - 采芑 3 (Khổng Tử)• Thượng nguyên - 上元 (Tăng Củng)• Tĩnh Lâm tinh xá - 靜林精舍 (Linh Nhất thiền sư)• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)• Vu Điền thái hoa - 于闐採花 (Lý Bạch)• Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古 (Tào Tuyết Cần) 阗điền
U+9617, tổng 13 nét, bộ môn 門 (+10 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đầy níchTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 闐.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chứa đầy, tràn đầy, đầy ắp, đầy ních: 賓 客闐門 Khách khứa đầy nhà.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 闐Tự hình 2

Dị thể 2
闐𨳸Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𩄠𩄚闐Không hiện chữ?
Từ khóa » Số điền Là Gì
-
Sổ điền Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "sổ điền" - Là Gì?
-
Dinh điền – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ điền Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hướng Dẫn điền Số ảo Và Nhổ Số Dư Trong Biểu đồ Tên Và Ngày Sinh
-
Cách điền Số ảo (từ 1 - 9) Vào Biểu đồ Ngày Sinh Thần Số Học
-
Phép “Quân điền” Là Gì? * A, Hạn Chế Số Ruộng đất Nhất định Mà địa ...
-
Cách điền "số 5 ảo" Vào Biểu đồ Ngày Sinh Nhân Số Học
-
Gọt Mặt Chữ điền Là Gì? Phương Pháp Phẫu Thuật, Có ảnh Hưởng Gì ...
-
Số Hợp Đồng Là Gì? Đánh Số Hợp Đồng Như Thế Nào Là Đúng Và ...
-
Lễ Tịch điền - Báo Đà Nẵng
-
Dồn điền đổi Thửa Là Gì? Những Quy định Dồn điền đổi Thửa Mới Nhất
-
Chế độ Quân điền Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Từ Sổ điền Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt