Tra Từ: Diệu - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
hay, đẹp, tuyệt, kỳ diệu, tài tìnhTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt, hay, đẹp. ◎Như: “tuyệt diệu hảo từ” 絕妙好辭 lời hay đẹp vô cùng, “diệu cảnh” 妙境 cảnh đẹp. 2. (Tính) Khéo léo, tinh xảo, mầu nhiệm, thần kì. ◎Như: “diệu kế” 妙計 kế sách thần kì, “diệu lí” 妙理 lẽ sâu xa, tinh vi, mầu nhiệm. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngôn thử kinh thâm diệu, thiên vạn kiếp nan ngộ” 言此經深妙, 千萬劫難遇 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Nói rằng kinh này sâu xa mầu nhiệm, nghìn muôn kiếp khó gặp. 3. (Tính) Non, trẻ. ◎Như: “diệu niên” 妙年 tuổi trẻ. 4. (Danh) Sự lí sâu xa, huyền nhiệm. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Dĩ quan kì diệu” 以觀其妙 (Chương 1) Để xem xét sự lí thâm áo, tinh vi của Đạo. 5. (Danh) Họ “Diệu”.Từ điển Thiều Chửu
① Khéo, hay, thần diệu lắm. Tinh thần khéo léo mầu nhiệm không thể nghĩ nghị được gọi là diệu. Tuổi trẻ gọi là diệu niên 妙年.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tốt, đẹp, khéo, hay: 妙品 Đồ đẹp và khéo, đồ tinh xảo; 妙境 Cảnh đẹp; 妙不可言Hay chết chỗ nói; 這個辦法眞妙 Cách này rất hay, biện pháp này rất tốt; ② Thần kì, thần tình, tài tình, thần diệu, tuyệt diệu, hay, giỏi: 妙策 Phương sách hay; 妙計 Kế hay, diệu kế; 妙算 Tính toán tài tình; 妙訣 Phương pháp tài tình, mưu mẹo tài tình; 他回答得很妙 Anh ấy trả lời rất hay.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Nhỏ nhặt — Khéo léo — Thân tình, vượt khỏi mức thường.Tự hình 3
Dị thể 1
玅Không hiện chữ?
Từ ghép 39
cao diệu 高妙 • diệu bút 妙筆 • diệu cực 妙極 • diệu dụng 妙用 • diệu dược 妙妙 • diệu dược 妙藥 • diệu giác 妙覺 • diệu giản 妙簡 • diệu kế 妙計 • diệu kĩ 妙技 • diệu lệ 妙麗 • diệu linh 妙齡 • diệu linh nữ lang 妙齡女郎 • diệu môn 妙門 • diệu ngộ 妙悟 • diệu niên 妙年 • diệu pháp 妙法 • diệu phẩm 妙品 • diệu thiện công chúa 妙善公主 • diệu thủ 妙手 • diệu thủ hồi xuân 妙手回春 • diệu toán 妙算 • diệu tuyển 妙選 • diệu tuyệt 妙絕 • huyền diệu 玄妙 • kì diệu 奇妙 • kỳ diệu 奇妙 • linh diệu 靈妙 • mạc danh kì diệu 莫名其妙 • nhập diệu 入妙 • thần diệu 神妙 • tinh diệu 精妙 • tinh diệu tuyệt luân 精妙絕倫 • tuyệt diệu 絕妙 • tuyệt diệu 絶妙 • vi diệu 微妙 • viên diệu 圓妙 • xảo diệu 巧妙 • yểu diệu 窈妙Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài - 感懷 (Chân Không thiền sư)• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)• Đề Dương công Thuỷ Hoa đình - 題揚公水華亭 (Chu Văn An)• Hoài cảm - 懷感 (Trần Ngọc Dư)• Lệ giang vãn diểu - 麗江晚眺 (Ngô Thì Nhậm)• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Ngô Hoán)• Phụng hoạ ngự chế “Quân minh thần lương” - 奉和御製君明臣良 (Thân Nhân Trung)• Thù Lưu viên ngoại kiến ký - 酬劉圓外見寄 (Nghiêm Duy)• Tống hữu Bắc sứ kỳ 1 - 送友北使其一 (Ngô Thì Nhậm)• Vô đề (Vô hạn phong quang phú vịnh nan) - 無題(無限風光賦詠難) (Phạm Kỳ)Bình luận 0
Từ khóa » Diệu Trong Tiếng Trung
-
Diệu Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Diệu - Từ điển Hán Nôm
-
Bài 4: Hệ Thống Thanh điệu Trong Tiếng Trung
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - Hoa Văn SHZ
-
Thanh Điệu Tiếng Trung | Quy Tắc Phát Âm Chuẩn & Chính Xác
-
Thanh điệu Trong Tiếng Trung Và Quy Tắc Cần Nhớ - Hanka
-
Thanh điệu Trong Tiếng Trung: Cách đọc, Viết Và Sử Dụng
-
Tra Cứu Tên Huyền Diệu Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Học Phát âm Tiếng Trung | Thanh điệu Trong Tiếng Trung - YouTube
-
Thanh điệu Trong Tiếng Trung- Cách Sử Dụng Và Biến điệu
-
Bài 12: Thanh điệu Và Những Quy Tắc Cần Nhớ
-
Thanh điệu Trong Tiếng Trung - đọc Chuẩn Trong Tích Tắc
-
Diêu (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tiếng Trung Diệu Hồ - YouTube