Tra Từ: đoàn - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 18 kết quả:

团 đoàn団 đoàn圌 đoàn團 đoàn慱 đoàn抟 đoàn揣 đoàn搏 đoàn摶 đoàn敦 đoàn段 đoàn漙 đoàn篿 đoàn糐 đoàn糰 đoàn鍛 đoàn锻 đoàn鱄 đoàn

1/18

đoàn

U+56E2, tổng 6 nét, bộ vi 囗 (+3 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tập hợp lại 2. hình tròn 3. nắm, cuộn, cục (lượng từ)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 團.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 團

Từ điển Trần Văn Chánh

Bánh bột.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hình tròn: 團圝 Tròn; 團團似明月 Tròn như mặt trăng; ② Nắm thành hình tròn: 飯團兒 Cơm nắm; 一團 Một nắm; ③ Tập hợp lại, tụ tập: 團圓 Đoàn tụ, đoàn viên; ④ Nhóm, đoàn, đoàn thể, tập đoàn: 共青團 Đoàn thanh niên Cộng sản; 代表團 Đoàn đại biểu; 文工團 Đoàn văn công; ⑤ Trung đoàn: 團長 Trung đoàn trưởng; 一個團 Một trung đoàn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Từ ghép 8

binh đoàn 兵团 • đoàn đội 团队 • đoàn kết 团结 • đoàn thể 团体 • đoàn tụ 团聚 • đoàn viên 团圆 • nhất đoàn 一团 • tập đoàn 集团 団

đoàn

U+56E3, tổng 6 nét, bộ vi 囗 (+3 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “đoàn” 團.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

đoàn [chuỳ, thuyên, thuỳ]

U+570C, tổng 12 nét, bộ vi 囗 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hình tròn; ② Vật có hình tròn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

đoàn

U+5718, tổng 14 nét, bộ vi 囗 (+11 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tập hợp lại 2. hình tròn 3. nắm, cuộn, cục (lượng từ)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tròn, cầu (hình thể). ◇Ban Tiệp Dư 班婕妤: “Tài vi hợp hoan phiến, Đoàn đoàn tự minh nguyệt” 裁為合歡扇, 團團似明月 (Oán ca hành 怨歌行) Đem làm quạt hợp hoan, Tròn trịa như vầng trăng sáng. 2. (Danh) Vật hình tròn. ◎Như: “chỉ đoàn” 紙團 cuộn giấy. 3. (Danh) Đơn vị hành chánh địa phương ngày xưa. 4. (Danh) Tổ chức, tập thể (gồm nhiều người). ◎Như: “đoàn thể” 團體 nhóm người có tổ chức, “đoàn luyện” 團練 nhóm quân bảo vệ xóm làng (ngày xưa). 5. (Danh) Lượng từ: nắm, cuộn, cục. ◎Như: “nhất đoàn mao tuyến” 一團毛線 một cuộn len, “lưỡng đoàn nê ba” 兩團泥巴 hai cục bùn khô. ◇Tây du kí 西遊記: “Tu du, thế hạ phát lai, oa tác nhất đoàn, tắc tại na quỹ cước hột lạc lí” 須臾剃下發來, 窩作一團, 塞在那櫃腳紇絡裏 (Đệ tứ thập lục hồi) Giây lát, cạo tóc xong, cuốn thành một nắm, nhét vào một xó trong hòm. 6. (Động) Kết hợp, tụ tập. ◎Như: “đoàn viên” 團圓 thân thuộc sum vầy. 7. (Động) Ngưng đọng, ngưng kết. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Lộ đoàn thu cận” 露團秋槿 (Thương thệ phú 傷逝賦) Móc đọng ở cây dâm bụt mùa thu.

Từ điển Thiều Chửu

① Hình tròn, như đoàn đoàn 團團 tròn trặn, đoàn loan 團圝 sum vầy, v.v. ② Phàm nhiều người họp lại mà làm nên cái gì cũng gọi là đoàn. Như đoàn thể 團體, đoàn luyện 團練, v.v. Vật gì dót lại làm một cũng gọi là nhất đoàn 一團 một nắm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hình tròn: 團圝 Tròn; 團團似明月 Tròn như mặt trăng; ② Nắm thành hình tròn: 飯團兒 Cơm nắm; 一團 Một nắm; ③ Tập hợp lại, tụ tập: 團圓 Đoàn tụ, đoàn viên; ④ Nhóm, đoàn, đoàn thể, tập đoàn: 共青團 Đoàn thanh niên Cộng sản; 代表團 Đoàn đại biểu; 文工團 Đoàn văn công; ⑤ Trung đoàn: 團長 Trung đoàn trưởng; 一個團 Một trung đoàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tròn. Vật tròn — Tụ hợp lại.

Tự hình 3

Dị thể 6

𩜵

Không hiện chữ?

Từ ghép 27

bát quốc tập đoàn phong hội 八國集團峰會 • binh đoàn 兵團 • bồ đoàn 蒲團 • ca đoàn 歌團 • công đoàn 工團 • đoàn đội 團隊 • đoàn kết 團結 • đoàn loan 團欒 • đoàn ngư 團魚 • đoàn thể 團體 • đoàn tiêu 團焦 • đoàn toạ 團坐 • đoàn tụ 團聚 • đoàn viên 團圓 • lao công đoàn thể 勞工團體 • lữ đoàn 旅團 • nghi đoàn 疑團 • nghĩa hoà đoàn 義和團 • ngoại giao đoàn 外交團 • nhất đoàn 一團 • phi đoàn 飛團 • phi hành đoàn 飛行團 • quần đoàn 羣團 • quân đoàn 軍團 • sứ đoàn 使團 • tập đoàn 集團 • xã đoàn 社團

Một số bài thơ có sử dụng

• Anh phóng Hoa đoàn - 英訪華團 (Hồ Chí Minh)• Bá học sĩ mao ốc - 柏學士茅屋 (Đỗ Phủ)• Gia cẩu - 家狗 (Vũ Văn Lý)• Hạ tân lang - Hạ cảnh - 賀新郎-夏景 (Tô Thức)• Hoạ gia huynh nguyên xướng - 和家兄原唱 (Nguyễn Văn Giao)• Ngâm nguyệt kỳ 3 - 吟月其三 (Tào Tuyết Cần)• Sơ đông phó để khẩu chiếm nhị tuyệt kỳ 1 - 初冬赴邸口占貳絕其一 (Phan Huy Ích)• Tô đài trúc chi từ kỳ 01 - 蘇台竹枝詞其一 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)• Vịnh sử - 詠史 (Cung Tự Trân)• Vũ Xương dịch thứ phụ quốc thư ký Ngô Binh bộ - 武昌驛次附國書寄吳兵部 (Phan Huy Ích) 慱

đoàn

U+6171, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Buồn lo, ưu sầu. ◇Thi Kinh 詩經: “Thứ kiến tố quan hề, Cức nhân loan loan hề, Lao tâm đoàn đoàn hề” 庶見素冠兮, 棘人欒欒兮, 勞心慱慱兮 (Cối phong 檜風, Tố quan 素冠) Mong được thấy cái mũ trắng (của người mãn tang đội), Người có tang gầy yếu hề, Lòng ta lao khổ ưu sầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng. Cũng nói là Đoàn đoàn ( lo ngay ngáy ) — Đầy đủ. Xong xuôi êm đẹp.

Tự hình 1

Dị thể 1

𰑁

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𥛥

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ngự chế hạnh Kiến Thuỵ đường ngẫu thành - 御制幸建瑞堂偶成 (Lê Thánh Tông)• Tố quan 1 - 素冠 1 (Khổng Tử) 抟

đoàn [chuyên]

U+629F, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vo tròn bằng tay

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 摶.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 搏

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nắm lại thành hình tròn, vo tròn, chét: 搏飯 Nắm cơm; 搏泥球 Nắm đất; ② (văn) Nương theo: 搏扶搖而上 Nương gió cả mà bay lên (Trang tử).

Tự hình 2

Dị thể 4

𢮛𢮨

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bộ vận tú tài Nguyễn Văn Vận “Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân” hoạ chi - 步韻秀才阮文運恭賀同春尹陳大人和之 (Trần Đình Tân)• Hoạ Phan mậu tài thi - 和潘茂才詩 (Trần Đình Tân) 揣

đoàn [chuỳ, suỷ, tuy]

U+63E3, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đo lường. ◇Tả truyện 左傳: “Sủy cao ti, độ hậu bạc” 揣高卑, 度厚薄 Đo cao thấp, lường dày mỏng. 2. (Động) Cân nhắc, suy đoán. ◎Như: “sủy trắc” 揣測 liệu đoán, “sủy ma” 揣摩 suy đoán. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Thần sủy địch tình” 臣揣敵情 (Khất xuất sư tráp 乞出師劄) Thần suy đoán tình hình quân địch. 3. (Động) Thăm dò. ◇Hán Thư 漢書: “Sủy tri kì chỉ, bất cảm phát ngôn” 揣知其指, 不敢發言 (Trạch Phương Tiến truyện 翟方進傳) Thăm dò biết được ý ấy, không dám nói. 4. (Động) Cất, giấu, nhét. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hoài trung sủy liễu thư trình, kính đầu Đoan Vương cung trung lai” 懷中揣了書呈, 逕投端王宮中來 (Đệ nhị hồi) Cất giữ trong người bức thư trình, đi sang bên cung Đoan Vương. 5. (Động) Cầm, nắm, quắp lấy. ◇Hải thượng hoa liệt truyện 海上花列傳: “Tố Lan sủy trứ Lại công tử lưỡng thủ” 素蘭揣著賴公子兩手 (Đệ ngũ thập hồi) Tố Lan nắm lấy hai tay Lại công tử. 6. (Danh) Họ “Sủy”. 7. Một âm là “tuy”. (Động) Bẻ, vò cho nát ra. 8. Một âm nữa là “đoàn”. (Động) Đọng lại, tụ lại. ◇Mã Dung 馬融: “Đông tuyết đoàn phong hồ kì chi” 冬雪揣封乎其枝 (Trường địch phú 長笛賦) Tuyết mùa đông đọng kín cành cây.

Từ điển Thiều Chửu

① Lường, đo chiều cao gọi là suỷ. Phàm những sự cân nhắc đo đắn đều gọi là suỷ. ② Thăm dò. ③ Một âm là tuy. Bẻ, vò cho nát ra. ④ Một âm nữa là đoàn. Ðọng lại, châu lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đoàn 團 — Các âm khác là Suỷ, Chuỳ. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 6

𢭍𢯍𢰚𢵦

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𥚻

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đinh Sửu tại kinh đắc bệnh cảm tác - 丁丑在京得病感作 (Trần Bích San)• Hoạ Lãn Trai nguyên xướng kỳ 1 - 和懶齋原唱其一 (Nguyễn Văn Giao)• Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị - 勸李公蘊即帝位 (Lý Thái Tổ)• Phục điểu phú - 鵩鳥賦 (Giả Nghị)• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 2 - 謝阮運同惠帶其二 (Phạm Nhữ Dực)• Thủ 03 - 首03 (Lê Hữu Trác)• Thu phụng đặc chuẩn tái nhập thiêm sai tri hình phiên, bái mệnh cung kỷ - 秋奉特准再入添差知刑番拜命恭紀 (Phan Huy Ích)• Tô Tần đình - 蘇秦亭 (Phan Huy Thực)• Tùng quốc công lạp mai ứng giáo - 從國公臘梅應教 (Trần Đình Túc)• Tự thán - 自嘆 (Nguyễn Khuyến) 搏

đoàn [bác, chuyên]

U+640F, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nắm lại thành hình tròn, vo tròn, chét: 搏飯 Nắm cơm; 搏泥球 Nắm đất; ② (văn) Nương theo: 搏扶搖而上 Nương gió cả mà bay lên (Trang tử).

Tự hình 5

Chữ gần giống 7

𤧵

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)• Hoành Sơn vọng hải ca - 橫山望海歌 (Cao Bá Quát)• Ngũ Hiểm than - 五險灘 (Trịnh Hoài Đức)• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)• Tây sơn hữu hổ hành - 西山有虎行 (Thẩm Chu)• Thu tiêu thính vũ - 秋霄聽雨 (Đoàn Huyên)• Tống thập ngũ đệ thị ngự sứ Thục - 送十五弟侍禦使蜀 (Đỗ Phủ)• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)• Tuyệt mệnh từ - 絕命詞 (Thu Cẩn)• Xuân phong - 春風 (Nguyễn Đức Đạt) 摶

đoàn [chuyên]

U+6476, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vo tròn bằng tay

Từ điển trích dẫn

1. (Đông) Vo tròn. ◎Như: “đoàn thổ” 摶土 vo đất, “đoàn miến” 摶麵 nặn bột. 2. (Động) Nương cậy. ◇Trang Tử 莊子: “Đoàn phù dao nhi thướng giả cửu vạn lí” 摶扶搖而上者九萬里 (Tiêu dao du 逍遙遊) Nương theo gió lốc mà lên chín vạn dặm. 3. (Động) Tụ tập, kết hợp. ◇Thương quân thư 商君書: “Đoàn dân lực dĩ đãi ngoại sự” 摶民力以待外事 (Nông chiến 農戰) Kết hợp sức dân để phòng bị ngoại xâm. 4. Một âm là “chuyên”. (Động) Chuyên nhất. § Thông “chuyên” 專. ◇Sử Kí 史記: “Chuyên tâm ấp chí” 摶心揖志 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chuyên lòng ôm chí.

Từ điển Thiều Chửu

① Nắm, chét, vo tròn. ② Nương cậy, như đoàn phù dao nhi thướng 摶扶搖而上 nương gió cả mà bay lên. ③ Một âm là chuyên. Nắm cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tay vẽ lại cho tròn — Kết tụ lại — Một âm là Chuyên. Xem Chuyên.

Tự hình 2

Dị thể 10

𢮛𢮨𢰁𢰋𧽢

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𥛥

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hoạ Võ Đôn Hưng thi kỳ 2 - 和武敦興詩其二 (Trần Đình Tân)• Khách xá hoạ hữu nhân vận - 客舍和友人韻 (Nguyễn Ức)• Khuê từ kỳ 5 - 閨詞其五 (Lê Trinh)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Nghĩ bản huyện văn hội hạ Khúc Thuỷ cử nhân - 擬本縣文會賀曲水舉人 (Đoàn Huyên)• Nhạn trận - 鴈陣 (Thái Thuận)• Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập “Sơn trang thị yến” ứng chế - 奉和幸韋嗣立山莊侍宴應制 (Lý Kiệu)• Tiễn Tây Mỗ Hữu cơ ngự sử Nghiêm thăng phó khuyết - 餞西姥右幾御史嚴升赴闕 (Đoàn Huyên)• Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên - 送楊六判官使西蕃 (Đỗ Phủ)• Tuần thị Chân Đăng châu - 巡視真登州 (Phạm Sư Mạnh) 敦

đoàn [điêu, đôi, đôn, đạo, đối, đồn, độn]

U+6566, tổng 12 nét, bộ phác 攴 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tụ họp, xúm xít.

Tự hình 4

Dị thể 12

𠧈𠧉𢼪𣀦𤭞𤮩𥂦𦎧

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𣮢𡦚

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)• Biệt Lý Nghĩa - 別李義 (Đỗ Phủ)• Cảm ngộ kỳ 19 - 感遇其十九 (Trần Tử Ngang)• Cúc thu bách vịnh kỳ 09 - 菊秋百詠其九 (Phan Huy Ích)• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)• Miễn tử tôn cần học thi - 勉子孫勤學詩 (Vũ Tiến Vinh)• Ngũ Môn cận nhật - 五門覲日 (Phạm Đình Hổ)• Phụng hoạ ngự chế “Quân minh thần lương” - 奉和御製君明臣良 (Thân Nhân Trung)• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Phạm Đình Hổ)• Thị tòng tôn Tế - 示從孫濟 (Đỗ Phủ) 段

đoàn [đoán, đoạn]

U+6BB5, tổng 9 nét, bộ thù 殳 (+5 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đoạn, khúc 2. quãng, khoảng 3. họ Đoàn (âm Đoàn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khúc, tấm. ◎Như: vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là một “đoạn” 段. ◎Như: “địa đoạn” 地段 khúc đất. 2. (Danh) Chặng, quãng, giai đoạn. ◎Như: “nhất đoạn lộ” 一段路 một chặng đường. 3. (Danh) Đoạn (dệt bằng tơ). § Thông “đoạn” 緞. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư” 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy. 4. (Danh) Họ “Đoàn”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đoạn, khúc, chặng, quãng, giai đoạn: 一段鐵路 Một đoạn đường sắt; 這段歷史 Đoạn lịch sử này; 一段時間 Một khoảng (một quãng) thời gian; ② (văn) Như 鍛 (bộ 金); ③ [Duàn] (Họ) Đoàn.

Tự hình 4

Dị thể 6

𠩻𠪅

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𣪚

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 2 - 陪柏中丞觀宴將士其二 (Đỗ Phủ)• Dược đao - 藥刀 (Ngô Thì Ức)• Liên ứng thí bất nhập cách tác - 憐應試不入隔作 (Thái Thuận)• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)• Tạp thi kỳ 11 (Mãn mục sinh ca nhất đoạn không) - 雜詩其十一(滿目笙歌一段空) (Khuyết danh Trung Quốc)• Tặng Trần Bang Cẩn hoạ tượng tính thi - 贈陳邦謹畫象并詩 (Trần Minh Tông)• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)• Tống Triều Tiên quốc sứ kỳ 2 - 送朝鮮國使其二 (Lê Quý Đôn)• Tứ sầu thi - 四愁詩 (Trương Hành)• Vịnh Nguyễn hành khiển - 詠阮行遣 (Nguyễn Khuyến) 漙

đoàn

U+6F19, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

móc sa mù mịt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sương móc mù mịt.

Từ điển Thiều Chửu

① Móc sa mù mịt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sương nhiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sương xuống nhiều. Sương mù — Sương rơi nhiều.

Tự hình 1

Dị thể 6

𣶣𣷼𩃘𩅂𬇘

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𥛥

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dã hữu man thảo 1 - 野有蔓草 1 (Khổng Tử)• Hán Vũ - 漢武 (Dương Ức)• Thấm viên xuân - 沁園春 (Tô Thức)• Thù Khang Châu Vi thị ngự đồng niên - 酬康洲韋侍御同年 (Hứa Hồn) 篿

đoàn

U+7BFF, tổng 17 nét, bộ trúc 竹 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giỏ đan bằng tre để đựng đồ vật.

Tự hình 2

Dị thể 2

𥮔𰩮

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên) 糐

đoàn

U+7CD0, tổng 16 nét, bộ mễ 米 (+10 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bánh làm bằng bột

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “đoàn” 糰.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đoàn 糰.

Tự hình 1

Dị thể 1

𥼼

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𥹽

Không hiện chữ?

đoàn

U+7CF0, tổng 20 nét, bộ mễ 米 (+14 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bánh làm bằng bột

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn dùng cơm hay bột nắm thành hình tròn. ◎Như: “phạn đoàn” 飯糰 cơm nắm, “nhu mễ đoàn” 糯米糰 bánh gạo nếp.

Từ điển Thiều Chửu

① Bột ăn, bánh bột.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bánh bột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bánh bột.

Tự hình 1

Dị thể 3

𰪶

Không hiện chữ?

đoàn [thuyến, đoán, đoạn]

U+935B, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+9 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

rèn (kim loại)

Tự hình 3

Dị thể 4

𨪇

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𨩷𩹨𩤣𩏇𩋦

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cổ kiếm thiên - 古劍篇 (Quách Chấn)• Công Lưu 6 - 公劉 6 (Khổng Tử)• Điếu Trần Bích San - 弔陳碧珊 (Phạm Văn Nghị)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)• Quá Nam nhạc nhập Động Đình hồ - 過南嶽入洞庭湖 (Đỗ Phủ)• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)• Thuật hoài trình tri kỷ - 述懷呈知己 (Trần Đình Túc)• Trình sư - 呈師 (Khuyết danh Việt Nam)• Tự miễn - 自勉 (Hồ Chí Minh) 锻

đoàn [đoán, đoạn]

U+953B, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+9 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

rèn (kim loại)

Tự hình 2

Dị thể 3

𨩷𨪇

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𩹨𩤣𩏇𩋦𨩷

Không hiện chữ?

đoàn [chuyên]

U+9C44, tổng 22 nét, bộ ngư 魚 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loái cá thịt ngon, có nhiều ở Động Đình hồ.

Tự hình 2

Dị thể 3

𧐕𫚋𱈐

Không hiện chữ?

Từ khóa » Chữ đoàn Trong Tiếng Trung