Tra Từ: Doãn - Từ điển Hán Nôm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đồng ý, chấp thuận, cho phép. ◎Như: “ứng duẫn” 應允 chấp thuận. ◇Tây sương kí 西廂記: “Bần tăng nhất thì ứng duẫn liễu, khủng phu nhân kiến trách” 貧僧一時應允了, 恐夫人見責 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tứ chiết) Bần tăng đã trót nhận lời, sợ bà lớn trách cập. 2. (Phó) Thật là. ◇Thi Kinh 詩經: “Độ kì tịch dương, Bân cư duẫn hoang” 度其夕陽, 豳居允荒 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Phân định ruộng đất ở phía tịch dương, Đất nước Bân thật là rộng rãi. 3. (Tính) Thích hợp, thỏa đáng. ◎Như: “bình duẫn” 平允 (xử đoán) công bằng. 4. (Danh) Họ “Duẫn”. 5. § Ghi chú: Cũng đọc là “doãn”.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật lòng tin tưởng — Kẻ nịnh — Bằng lòng, cho phép — Thoả đáng.

Tự hình 5

Dị thể 4

𠃔𡴞𡻏

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

bình doãn 平允 • doãn đương 允當 • doãn hậu 允厚 • doãn hứa 允許 • doãn nạp 允納 • doãn nặc 允諾 • ưng doãn 應允

Một số bài thơ có sử dụng

• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Đính chi phương trung 2 - 定之方中 2 (Khổng Tử)• Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị - 勸李公蘊即帝位 (Lý Thái Tổ)• Phụng tặng Vương trung doãn Duy - 奉贈王中允維 (Đỗ Phủ)• Sơ hạ thư hoài tặng Hình bộ đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 初夏書懷贈刑部同議灝澤武侯 (Phan Huy Ích)• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)• Thái khỉ 4 - 采芑 4 (Khổng Tử)• Trẫm lộ 3 - 湛露 3 (Khổng Tử)• Vịnh Nhất Trụ tự - 詠一柱寺 (Trần Bá Lãm)• Xa công 8 - 車攻 8 (Khổng Tử)

Bình luận 0

Từ khóa » Từ Doãn