Tra Từ: Dụng - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 3 kết quả:
佣 dụng • 瀜 dụng • 用 dụng1/3
佣dụng [dong, dung]
U+4F63, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển Trần Văn Chánh
【佣金】dụng kim [yòngjin] (Tiền) hoa hồng, thù lao. Xem 佣 [yong].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Dụng kim 佣金.Tự hình 2
Dị thể 2
傭用Không hiện chữ?
Từ ghép 1
dụng kim 佣金Một số bài thơ có sử dụng
• Sơ nhập gián ty hỉ gia thất chí - 初入諫司喜家室至 (Đậu Quần)• Tòng quân hành kỳ 3 - 從軍行其三 (Lý Ước)Bình luận 0
瀜dụng [dong, dung]
U+701C, tổng 19 nét, bộ thuỷ 水 (+16 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Xung dụng, vần Xung.Tự hình 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hồi gia quán điều trí tiên công tự nghi kính thuật dĩ minh - 回家貫條置先公祀儀敬述以銘 (Phan Huy Ích)• Mộng đắc thái liên kỳ 1 - 夢得採蓮其一 (Nguyễn Du)Bình luận 0
用dụng
U+7528, tổng 5 nét, bộ dụng 用 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
dùng, sử dụngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Công hiệu, hiệu quả. ◎Như: “công dụng” 功用 công hiệu, hiệu năng, “tác dụng” 作用 hiệu quả, ảnh hưởng. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ chi dụng, hòa vi quý” 禮之用, 和為貴 (Học nhi 學而) Công dụng của lễ nghi, "hòa" là quý. 2. (Danh) Tiền tài, của cải. ◎Như: “quốc dụng” 國用 tài chánh của nhà nước. 3. (Danh) Đồ dùng. ◎Như: “khí dụng” 器用 vật dụng, “nông dụng” 農用 đồ dùng của nhà nông. 4. (Danh) Họ “Dụng”. 5. (Động) Dùng, sai khiến. ◎Như: “nhâm dụng” 任用 dùng, giao nhiệm vụ. ◇Luận Ngữ 論語: “Như hữu dụng ngã giả, ngô kì vi Đông Chu hồ” 如有用我者, 吾其為東周乎 (Dương Hóa 陽貨) Nếu dùng ta, thì ta sẽ chấn hưng đạo nhà Đông Chu. 6. (Động) Làm, thi hành. ◎Như: “vận dụng” 運用 cố làm cho được, “ứng dụng” 應用 đem dùng thực sự. 7. (Động) Ăn, uống. ◎Như: “dụng xan” 用餐 dùng cơm, “dụng trà” 用茶 dùng trà. 8. (Phó) Cần. ◎Như: “bất dụng cấp” 不用急 không cần phải vội. ◇Lí Bạch 李白: “Sanh bất dụng phong vạn hộ hầu, Đãn nguyện nhất thức Hàn Kinh Châu” 生不用封萬戶侯, 但願一識韓荊州 (Dữ Hàn Kinh Châu thư 與韓荊州書) Không cần được phong vạn hộ hầu, Chỉ mong được biết Hàn Kinh Châu. 9. (Liên) Đem, lấy. Cũng như “dĩ” 以. ◎Như: “dụng thủ mông trụ nhãn tình” 用手蒙住眼睛 lấy tay bịt mắt. 10. (Giới) Vì, do, nhờ. Tương đương với: “nhân” 因, “nhân vi” 因為. ◎Như: “dụng tâm” 用心, “dụng lực” 用力. ◇Sử Kí 史記: “Dụng tài tự vệ, bất kiến xâm phạm” 用財自衛, 不見侵犯 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Nhờ tài sản mà bảo vệ mình, không bị xâm phạm.Từ điển Thiều Chửu
① Công dùng, đối lại với chữ thể 體. Về phần bản năng của sự vật gọi là thể 體, đem thi hành ra sự nghiệp gọi là dụng 用. Như công dụng 功用 công dụng, tác dụng 作用 làm dùng. ② Dùng, sai khiến. Như dụng nhân hành chánh 用人行政 dùng người làm chánh. ③ Của dùng, tài chánh của nhà nước gọi là quốc dụng 國用. ④ Ðồ dùng. ⑤ Nhờ vào cái gì để động tác làm lụng gọi là dụng, như dụng tâm 用心, dụng lực 用力, động dụng 動用, v.v. ⑥ Dùng làm trợ từ, nghĩa là lấy, là bèn, là chưng ấy.Từ điển Trần Văn Chánh
① Dùng, dụng: 用具 Dụng cụ, đồ dùng; 用機器生產 Dùng máy móc để sản xuất. 【用來】dụng lai [yònglái] Dùng để: 這個盆子用來種水仙最合適 Cái chậu này dùng để trồng thuỷ tiên rất hợp; 【用以】dụng dĩ [yòngyê] Dùng để:《其他》這個詞,可用以指人,也可用以指物 Hai chữ 其他 có thể dùng để chỉ người, cũng có thể dùng để chỉ vật; ② Dùng, ăn, uống: 請用茶 Mời uống trà; 用飯 Dùng (ăn) cơm; ③ (văn) Dùng (người), bổ dụng, bổ nhiệm; ④ (văn) Của cải: 強本而節用 Làm cho gốc mạnh và tiết kiệm của cải (Tuân tử); 一曰主用足 Điều thứ nhất là của cải của nhà vua đầy đủ (Triều Thác: Luận quý mễ sớ); ⑤ Chi tiêu, tiêu, chi phí: 零用錢 Tiền tiêu vặt; ⑥ (Công) dụng, ích: 效用很大 Công dụng rất lớn; 無用 Vô dụng, vô ích; ⑦ Cần: 不用多說 Không cần nói nhiều; ⑧ (văn) Vì, do, nhờ: 用此 Vì vậy, do đó; 安用 Vì sao; 田中不得有樹,用妨五穀 Trong ruộng không được trồng cây, vì làm cho ngũ cốc không mọc được (Hán thư: Thực hoá chí thượng); 廣用善騎射殺首虜多,爲漢中郎 Lí Quảng nhờ cỡi ngựa giỏi bắn giết được nhiều quân giặc, được làm quan ở Hán Trung (Sử kí); 不忮不求,何用不臧? Nếu không đố kị không tham cầu thì vì sao mà không tốt? (Thi Kinh: Bội phong, Hùng trĩ); 用財自衛,不見侵犯 Nhờ tài sản mà bảo vệ được thân mình, không bị xâm phạm (Sử kí: Hoá thực liệt truyện); ⑨ (văn) Đem, lấy (dùng như 以, bộ 人): 用其姊妻之 Đem chị mình gả cho ông ta (Sử kí); ⑩ (gt) (văn) Cho (dùng như 於 hoặc 于 để chỉ đối tượng của động tác, hành vi): 發蒙,利用刑人 Xem xét vấn đề chính xác, có lợi cho người xử phạt (Chu Dịch: Quẻ Mông); ⑪ (gt) (văn) Do (để nêu ra người chủ động một động tác hoặc hành vi): 凡二十五家中陶冶木 石等匠俱用伍長及伍卒爲之 Các thợ đúc, thợ mộc, thợ đá của mỗi 25 nhà đều do ngũ trưởng (người đứng đầu 5 người trong quân đội thời xưa) và quân lính đảm nhiệm (Hồng Tú Toàn: Thiên triều điền mẫu chế độ); ⑫ (gt) (văn) Vào lúc (chỉ thời gian): 古法採草葯多用 二月,八月 Phép xưa hái cây thuốc phần nhiều vào tháng hai, tháng tám (Mộng khê bút đàm); ⑬ (lt) (văn) Vì vậy, nên (biểu thị kết quả): …用使巨細不均… Vì thế khiến cho lớn nhỏ không đều .... (Sử thông: Ngoại thiên).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem ra mà dùng — Đem ra mà làm — Sai khiến — Dùng để — Đồ dùng — Sự tiêu dùng — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa — Tên người, tức Trương Quốc Dụng ( 1797-1864 ), tự Dĩ Hành, người xã Phong Phú huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tỉnh, đậu tiến sĩ năm Minh Mệnh thứ 10 ( 1829 ), trải thờ hai triều Minh Mệnh, Tự Đức. Làm quan tới chức Hình Bộ Thượng Thư. Sau được cử làm Hiệp Thống, đánh giặc Tạ Văn Phụng ở Quảng Yên, chết trận. Tác phẩm có cuốn Thoái thực kí văn.Tự hình 5
Dị thể 8
佣傭𠂦𠂵𠛁𡶤𤰃𤰆Không hiện chữ?
Từ ghép 80
bao dụng 包用 • bất dụng 不用 • bất trúng dụng 不中用 • bính dụng 柄用 • bổ dụng 補用 • bội dụng 佩用 • cát kê yên dụng ngưu đao 割雞焉用牛刀 • cầu dụng 求用 • chấp lưỡng dụng trung 執兩用中 • chi dụng 支用 • chuyên dụng 专用 • chuyên dụng 專用 • cố dụng 僱用 • công dụng 公用 • công dụng 功用 • cung dụng 供用 • dẫn dụng 引用 • dân dụng 民用 • diệu dụng 妙用 • dụng binh 用兵 • dụng công 用功 • dụng cụ 用具 • dụng độ 用度 • dụng mệnh 用賢 • dụng nhân 用人 • dụng phẩm 用品 • dụng sự 用事 • dụng tâm 用心 • dụng tử 用子 • dụng vũ 用武 • đại dụng 大用 • đắc dụng 得用 • gia dụng 家用 • giao hỗ tác dụng 交互作用 • hiệu dụng 效用 • hưởng dụng 享用 • hữu dụng 有用 • ích dụng 益用 • lạm dụng 濫用 • lợi dụng 利用 • na dụng 挪用 • nhậm dụng 任用 • nhật dụng 日用 • nhật dụng thường đàm 日用常談 • nhiệm dụng 任用 • nhu dụng 需用 • phí dụng 費用 • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến 非对称式数据用户线 • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến 非對稱式數據用戶線 • phục dụng 服用 • quân dụng 軍用 • quốc dụng 國用 • sính dụng 聘用 • sở dụng 所用 • sử dụng 使用 • tác dụng 作用 • tạm dụng 暫用 • thái dụng 採用 • thái dụng 采用 • thật dụng 實用 • thích dụng 適用 • thiết dụng 切用 • thông dụng 通用 • thu dụng 收用 • thường dụng 常用 • tiết dụng 節用 • tiêu dụng 消用 • tín dụng 信用 • trọng dụng 重用 • trúng dụng 中用 • trưng dụng 徵用 • túc dụng 足用 • tự dụng 自用 • ứng dụng 应用 • ứng dụng 應用 • vận dụng 運用 • vật dụng 物用 • viễn dụng 遠用 • vọng dụng 妄用 • vô dụng 無用Một số bài thơ có sử dụng
• Anh vũ - 鸚鵡 (La Ẩn)• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)• Điền gia tức sự ngâm - 田家即事吟 (Nguyễn Khuyến)• Giai hạ ngô đồng hốt nhiên bán khô cảm nhi hữu tác - 階下梧桐忽然半枯感而有作 (Tiền Thục Sinh)• Giang đầu tứ vịnh - Chi tử - 江頭四詠-梔子 (Đỗ Phủ)• Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ kỳ 2 - 耒陽杜少陵墓其二 (Nguyễn Du)• Ngô lư - 吾廬 (Từ Cơ)• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)• Sơn Nam hành - 山南行 (Lục Du)• Thái phiền 1 - 采蘩 1 (Khổng Tử)Bình luận 0
Từ khóa » Tư Dung Nghĩa Là Gì
-
Tư Dung - Wiktionary Tiếng Việt
-
"tư Dung" Là Gì? Nghĩa Của Từ Tư Dung Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Từ điển Việt Pháp "tư Dung" - Là Gì?
-
Tư Dung Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tư Dung Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'tư Dung' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Tư Dung Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Giải Thích Cụm Từ "tư Dung Tốt đẹp" Và"dung Hạnh " Được Sử Dụng ...
-
Nghĩa Của Từ Dùng - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Nghĩa Của Từ Tự Dưng - Từ điển Việt
-
Từ Dừng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giới Từ (Prepositions) Là Gì? Cách Sử Dụng Giới Từ đúng Trong Tiếng ...
-
Trái Nghĩa Với Dũng Cảm Là Gì? - Luật Hoàng Phi