Từ Điển - Từ Tư Dung Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tư dung

tư dung dt. Điệu-bộ và vẻ mặt người đàn-bà: Tư-dung yểu-điệu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tư dung - Dáng dấp và vẻ mặt của phụ nữ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tư dung dt. Hình dáng và vẻ mặt của người phụ nữ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tư dung dt (H. tư: dáng dấp; dung: dung mạo) Dáng dấp và vẻ mặt: Bà cụ vẫn giữ được tư dung hiền hậu và lịch sự.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tư dung dt. Dáng dấp, dung nhan riêng của người đàn bà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tư dung .- Dáng dấp và vẻ mặt của phụ nữ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tư dung Dáng-dấp của người đàn bà: Tư-dung yểu-điệu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

tư dưỡng

tư điền

tư đồ

tư đức

tư gia

* Tham khảo ngữ cảnh

Người đã thùy mị nết na , lại thêm có tư dung tốt đẹp.
> 479 Tư Khách : tên cửa biển đúng tên thời Lý gọi là cửa Ô Long , thời Trần đổi gọi là cửa tư dung (do tên huyện Tư Dung , châu Hóa) ; đời Mạc , vì kiêng húy Mạc Đăng Dung nên đổi gọi là Tư Khách.
Giáng Huệ phi Nhật Lệ , con gái Lê Ngân làm tư dung .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tư dung

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Tư Dung Nghĩa Là Gì