Tra Từ: Dưỡng Tử - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
養子 dưỡng tử1/1
養子dưỡng tử
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người con nuôi.Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh bách - 病柏 (Đỗ Phủ)• Hà Bắc dân - 河北民 (Vương An Thạch)• Lũng Đầu - 隴頭 (Trương Tịch)• Mãnh hổ hành - 猛虎行 (Trương Tịch)• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)• Song yến - 雙燕 (Đỗ Phủ)• Tẩy nhi hí tác - 洗兒戲作 (Tô Thức)Bình luận 0
Từ khóa » Dưỡng Tử Là Gì
-
Từ Điển - Từ Dưỡng Tử Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "dưỡng Tử" - Là Gì?
-
Dưỡng Tử Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dưỡng Tử Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'dưỡng Tử' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Dưỡng Tử - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dưỡng Tử Là Gì, Nghĩa Của Từ Dưỡng Tử | Từ điển Việt - Nhật
-
Dương Tử (diễn Viên) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Có Mấy Loại Con Nuôi? - Mot Tram Dieu Nen Biet Ve Phong Tuc Viet Nam
-
Vài Nét Về Cách Xưng Hô Trong đạo Phật | Sở Nội Vụ Nam Định
-
Quỷ Cốc Tử – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thoái Hóa Và Hoại Tử Tế Bào | Vinmec