Từ Điển - Từ Dưỡng Tử Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dưỡng tử

dưỡng tử dt. Con nuôi, con trai được người khác nuôi làm thay cha mẹ ruột.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
dưỡng tử - con nuôi
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
dưỡng tử đgt. Nuôi con.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dưỡng tử dt (H. dưỡng: nuôi; tử: con) Con nuôi: Hoàng Tung kém Lư Kỉ có sáu tuổi mà cũng tự nhận là dưỡng tử.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
dưỡng tử t. Cg. Nghĩa tử. Con nuôi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
dưỡng tử Con nuôi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

dướng

dượng

dượt

dượt

dứt

* Tham khảo ngữ cảnh

Anh ra đi để lại cho em năm sào ruộng lương thì vừa mất hạn Năm sào ruộng cạn thì bị giáp xơi đi Em ở nhà lấy chi mà cung thân dưỡng tử cho đến khi anh về.
Anh ra đi trong rương còn được hai đồng rưỡi Côi tra xuốc đi xuốc lại còn một nạm lúa dâu Em ở nhà lấy chi mà cung thân dưỡng tử cho trọn câu hiếu tình ? Anh ra về , em cũng muốn về theo Sợ truông cát nóng , sợ đèo đá dăm Đá dăm anh đã lượm rồi Truông kia cát nóng , anh đã bồi đất thêm.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dưỡng tử

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Dưỡng Tử Là Gì