Tra Từ: Hề - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 12 kết quả:
傒 hề • 兮 hề • 奚 hề • 徯 hề • 螇 hề • 谿 hề • 豀 hề • 豯 hề • 蹊 hề • 醯 hề • 騱 hề • 鼷 hề1/12
傒hề [hễ]
U+5092, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. người hầu 2. người Giang HữuTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Đời Lục triều chê người Giang Tây 江西, gọi là “hề” 傒. 2. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên người. 3. Một âm là “hệ”. (Động) Bắt giữ, giam giữ. § Thông “hệ” 繫. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khu nhân chi ngưu mã, hệ nhân chi tử nữ” 驅人之牛馬, 傒人之子女 (Bổn kinh 本經) Đuổi bắt trâu ngựa người ta, bắt giữ con cái người ta.Từ điển Thiều Chửu
① Ðời Lục triều chê người Giang hữu gọi là người hề.Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Người hề (tiếng gọi chê của đời Lục triều Trung Quốc đối với người Giang hữu).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đày tớ — Một âm là Hễ. Xem Hễ.Tự hình 1

Dị thể 3
徯𠌜𧨍Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ Pháp lâm hành - 古法林行 (Hoàng Văn Hoè)• Thân chinh Phục Lễ châu Điêu Cát Hãn - 親征復禮州刁吉罕 (Lê Thái Tổ) 兮hề [a]
U+516E, tổng 4 nét, bộ bát 八 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(phụ từ) hề, chừTừ điển trích dẫn
1. (Trợ) Đặt ở giữa câu hay ở cuối câu, tương đương với “a” 啊: Biểu thị cảm thán. ◇Sử Kí 史記: “Lực bạt san hề khí cái thế, Thì bất lợi hề chuy bất thệ” 力拔山兮氣蓋世, 時不利兮騅不逝 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Sức nhổ núi chừ, hùng khí trùm đời, Thời không gặp chừ, ngựa Chuy không chạy. 2. (Trợ) Biểu thị khen ngợi, khẳng định. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ kì chi tử, Bang chi ngạn hề” 彼其之子, 邦之彥兮 (Trịnh phong 鄭風, Cao cừu 羔裘) Vị kia, Phải là bậc tài đức của quốc gia vậy.Từ điển Thiều Chửu
① Vậy, chữ, lời trợ ngữ trong bài hát.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (trợ) Hề, chừ, a: 歸去來兮,田圓將蕪,胡不歸? Về đi thôi, vườn ruộng sắp hoang vu, sao không về? (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng trợ từ, thường dùng trong các bài ca thời xưa, không có nghĩa gì.Tự hình 5

Dị thể 1
𠔃Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Chung tư 2 - 螽斯 2 (Khổng Tử)• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 1 - 哭弟彥器歌其一 (Lê Trinh)• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 5 - 哭弟彥器歌其五 (Lê Trinh)• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)• Kỳ úc 3 - 淇奧 3 (Khổng Tử)• Lục tiêu 1 - 蓼蕭 1 (Khổng Tử)• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)• Nguyệt xuất 2 - 月出 2 (Khổng Tử)• Phụng cầu hoàng - 鳳求凰 (Tư Mã Tương Như)• Tuyệt cú - 絕句 (Triệu Mạnh Phủ) 奚hề
U+595A, tổng 10 nét, bộ đại 大 (+7 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
đứa ởTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Đứa ở, bộc dịch. ◎Như: “hề đồng” 奚僮, “tiểu hề” 小奚. 2. (Danh) Dân tộc “Hề” ở Trung Quốc thời xưa. 3. (Danh) Tên đất, nay ở vào tỉnh Sơn Đông. 4. (Danh) Họ “Hề”. 5. (Tính) Bụng to. 6. (Phó) Lời để hỏi: Cái gì, việc gì? ◇Luận Ngữ 論語: “Vệ quân đãi tử nhi vi chánh, tử tương hề tiên?” 衛君待子而為政, 子將奚先? (Tử Lộ 子路) Vua Vệ giữ thầy lại nhờ thầy coi chính sự, thì thầy làm việc gì trước? 7. (Phó) Lời để hỏi: Vì sao, sao thế? ◇Luận Ngữ 論語: “Hoặc vị Khổng Tử viết: Tử hề bất vi chính?” 或謂孔子曰: 子奚不為政 (Vi chính 為政) Có người hỏi Khổng Tử: Tại sao ông không ra làm quan? 8. (Phó) Lời để hỏi: Đâu, chỗ nào? ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Lộ túc ư Thạch Môn. Thần môn viết: Hề tự?” 子路宿於石門. 晨門曰: 奚自? (Hiến vấn 憲問) Tử Lộ nghỉ đêm ở Thạch Môn. Buổi sáng người mở cửa thành hỏi: Từ đâu đến đây?Từ điển Thiều Chửu
① Ðứa ở. ② Lời ngờ hỏi, nghĩa là sao thế? Như tử hề bất vi chính 子奚不為政 người sao chẳng làm chính.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đứa ở, đầy tớ gái; ② Tại sao, thế nào, ở đâu, cái gì, bao giờ, lúc nào: 子奚不爲政? Sao thầy không làm chính trị? (Luận ngữ); 君奚爲不見孟軻也? Sao ông không đến gặp Mạnh Kha? (Mạnh tử); 彼且奚適也? Ông ấy định đi đâu vậy? (Trang tử); 而人主奚時得悟乎? Mà bậc vua chúa thì lúc nào mới tỉnh ngộ ra được? (Hàn Phi tử). 【奚啻】hề xí [xichì] (văn) Há chỉ...? (biểu thị sự phản vấn): 跖之徒問于跖曰:“盜有道乎?”跖曰:“奚啻其有道也?” Học trò của Đạo Chích hỏi Đạo Chích: Kẻ trộm cướp có đạo lí không? Đạo Chích nói: Há chỉ bọn trộm cướp có đạo lí ư? (Lã thị Xuân thu);【奚故】hề cố [xi gù] (văn) Vì cớ gì, vì sao?: 越人興師誅田成子,曰:奚故殺君而取國? Người nước Việt đem binh giết chết Điền Thành Tử, và hỏi: Vì sao giết vua mà lấy nước? (Lã thị Xuân thu); 【奚詎】hề cự [xijù] (văn) Như 奚遽;【奚遽】hề cự [xijù] (văn) Sao lại? (biểu thị sự phản vấn): 今先王之愛民不過父母之愛子,子未必不亂也,則民奚遽治哉?Nay các tiên vương yêu dân không hơn cha mẹ yêu con, đứa con chưa chắc không làm loạn, thì dân sao lại chịu yên phận họ được? (Hàn Phi tử);【奚如】hề như [xirú] (văn) Như thế nào, thế nào, ra sao?: 日在天,視其奚如? Mặt trời trên bầu trời, trông nó thế nào? (Lã thị Xuân thu); 【奚若】 hề nhược [xiruò] (văn) Như thế nào, làm thế nào, cho là thế nào?: 吾子以爲奚若? Ngài cho là thế nào? (Trang tử: Tề vật luận); 【奚爲】hề vị [xiwèi] (văn) Vì sao?: 奚爲不受? Vì sao không nhận? (Thuyết uyển);【奚暇】hề hạ [xixiá] (văn) Rảnh đâu? (biểu thị sự phản vấn): 此惟救死而恐不贍,奚暇治禮義哉? Như thế muốn cứu cho khỏi chết còn không xong, thì rảnh đâu mà lo việc lễ nghĩa? (Mạnh tử: Lương Huệ vương thượng);【奚以】hề dĩ [xi yê] (văn) a. Làm sao, làm thế nào? (hỏi về cách thức): 夫爲天下者亦奚以異乎牧馬者哉? Làm sao (làm thế nào) phân biệt người cai trị thiên hạ với kẻ chăn ngựa? (Trang tử: Từ Vô Quỷ); b. Vì sao?: 其在上也奚以喜?其在下也奚以悲? Nếu ở trên thì vì sao mừng? Nếu ở dưới thì vì sao buồn? (Hàn Dũ: Tống Mạnh Đông Dã tự);【奚以…爲】hề dĩ ...vi [xiyê...wéi] (văn) Làm gì?: 君長有齊,奚以薛爲? Nhà vua mãi mãi có đất Tề, thì còn muốn đất Tiết nữa làm gì? (Hàn Phi tử: Thuyết lâm hạ); 【奚用…爲】hề dụng ...vi [xiyòng... wéi] (văn) Như 奚以…爲 [xiyê... wéi]: 吾得一人而一國盜爲盡矣,奚用多爲? Ta có được một người mà trộm cướp trong cả nước bị trừ sạch, thì nhiều (người) nữa làm gì? (Liệt tử: Thuyết phù); 【奚由】hề do [xiyóu] (văn) Từ đâu, do đâu, làm thế nào? (để hỏi về nơi chốn hoặc cách thức): 雖有賢者而無禮以接之,賢奚由盡忠? Tuy có người hiền nhưng nếu không dùng lễ để tiếp nhận họ, thì người hiền kia làm sao hết lòng hết sức được (Lã thị Xuân thu: Bản vị); 民日病,國奚由足? Dân càng lúc càng mệt mỏi khốn quẫn, thì nước làm sao giàu có no đủ được? (Minh sử: Trần Long Chính truyện); ③ [Xi] Dân tộc Hề (thời cổ, Trung Quốc); ④ [Xi] (Họ) Hề.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đày tớ gái — Tại sao. Thế nào — Bụng lớn, bụng phệ.Tự hình 5

Dị thể 1
𤠓Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Chí vị thù - 志未酬 (Lương Khải Siêu)• Đại linh giang - 大靈江 (Bùi Dương Lịch)• Đạo thất đạo - 盜失盜 (Nguyễn Khuyến)• Nhãn phóng thanh - 眼放青 (Hồ Xuân Hương)• Tảo phát - 早發 (Đỗ Phủ)• Tạp đề - 雜題 (Triệu Dực)• Tín - 信 (Lý Dục Tú)• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm) 徯hề [hễ, khê]
U+5FAF, tổng 13 nét, bộ xích 彳 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
chờ đợiTừ điển trích dẫn
1. (Động) Chờ đợi. § Cũng đọc là “hễ”. 2. (Danh) Lối đi nhỏ. § Thông “hề” 蹊. ◎Như: “hề kính” 徯徑 lối hẹp.Từ điển Thiều Chửu
① Ðợi, cũng có khi đọc là hễ. ② Cũng có khi dùng chữ hề 蹊. Hề kính 徯徑 lối hẹp.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chờ đợi; ② Như 蹊 [xi] (bộ 足): 徯徑 Lối hẹp.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chờ đợi — Con đường nhỏ, đường tắt.Tự hình 1

Dị thể 6
傒蹊𠌜𢓽𧧹𧨍Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
㜎Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hữu cảm kỳ 1 - 有感其一 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)• Phụng nghĩ tấu thỉnh giá hạnh Bắc Thành, dữ thiên đô Nghệ An, cảo thành chí hỷ nhị tác kỳ 1 - Hỉ Bắc tuần - 奉擬奏請駕幸北城,與遷都乂安,稿成誌喜二作其一-喜北巡 (Phan Huy Ích)• Thanh Ba chu hành trung đồ - 青波舟行中途 (Trần Đình Túc)• Trư điểu đề - 猪鳥啼 (Ngô Thế Lân) 螇hề
U+8787, tổng 16 nét, bộ trùng 虫 (+10 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại ve sầu. Cũng gọi là Hề lộc 螇螰.Tự hình 1

Dị thể 2
𧋉𧕉Không hiện chữ?
Từ ghép 1
hề lộc 螇螰 谿hề [hoát, khê]
U+8C3F, tổng 17 nét, bộ cốc 谷 (+10 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang núi, hốc núi. ◇Tuân Tử 荀子: “Bất lâm thâm khê, bất tri địa chi hậu dã” 不臨深谿, 不知地之厚也 (Khuyến học 勸學) Không đi tới hang sâu thì không biết bề dày của đất. 2. (Danh) Lạch, khe, dòng nước trong núi. § Cũng viết là “khê” 溪. ◇Tả Tư 左思: “San phụ tương chúc, hàm khê hoài cốc” 山阜相屬, 含谿懷谷 (Thục đô phú 蜀都賦) Núi gò nối tiếp nhau, hàm chứa khe lạch ôm giữ hang hốc. 3. (Danh) Họ “Khê”. 4. Một âm là “hề”. (Động) “Bột hề” 勃谿 người trong nhà cãi cọ ồn ào. ◇Trang Tử 莊子: “Thất vô không hư, tắc phụ cô bột hề” 室無空虛, 則婦姑勃谿 (Ngoại vật 外物) Nhà không có chỗ trống, thì mẹ chồng nàng dâu cãi cọ nhau.Tự hình 2

Dị thể 6
嵠溪磎豀𤲺𥡙Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Hà tiểu bạc - 平河小泊 (Thái Thuận)• Bốc trạch u cư địa - 卜擇幽居地 (Hàn Sơn)• Chúc lý viên cư - 祝里園居 (Phan Huy Ích)• Quá Cảm Hoá tự Đàm Hưng thượng nhân sơn viện - 過感化寺曇興上人山院 (Vương Duy)• Quá Phân Thuỷ lĩnh - 過分水嶺 (Ôn Đình Quân)• Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 2 - 澠池和黃平倩壁間詩其二 (Viên Hoằng Đạo)• Thập ngũ - 十五 (Tào Phi)• Ức Linh Sơn tự - 憶靈山寺 (Tùng Thiện Vương)• Việt Đài hoài cổ - 越臺懷古 (Bành Tôn Duật)• Vịnh An Lão sơn - 詠安老山 (Nguyễn Khuyến) 豀hề [khê]
U+8C40, tổng 17 nét, bộ cốc 谷 (+10 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: bột hề 勃豀,勃谿)Từ điển trích dẫn
1. § Xưa dùng như 谿.Từ điển Thiều Chửu
① Bột hề 勃豀 chống cãi, ngang trái. Cũng viết là 勃谿.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tranh cãi, cãi nhau: 勃豀 Chống cãi.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trống không. Không có gì.Tự hình 1

Dị thể 1
谿Không hiện chữ?
Từ ghép 1
bột hề 勃豀 豯hề
U+8C6F, tổng 17 nét, bộ thỉ 豕 (+10 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con lợn con, lợn sữa.Tự hình 1
蹊 hề
U+8E4A, tổng 17 nét, bộ túc 足 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. lối người đi, lối đi 2. đi tắt quaTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Lối đi nhỏ. ◇Tào Thực 曹植: “Dục hoàn tuyệt vô hề, Lãm bí chỉ trì trù” 欲還絕無蹊, 攬轡止踟躕 (Tặng Bạch Mã Vương Bưu 贈白馬王彪) Muốn trở về nhưng tuyệt không có lối, Cầm cương ngựa đứng lại dùng dằng. 2. (Danh) Lối, đường, mạch. ◇Vương Sung 王充: “Đầu nhất thốn chi châm, bố nhất hoàn chi ngải, ư huyết mạch chi hề, đốc bệnh hữu sưu” 投一寸之鍼, 布一丸之艾, 於血脈之蹊, 篤病有瘳 (Luận hành 論衡, Thuận cổ 順鼓). 3. (Động) Giẫm, xéo. ◇Tả truyện 左傳: “Khiên ngưu dĩ hề nhân chi điền, nhi đoạt chi ngưu” 牽牛以蹊人之田, 而奪之牛 (Tuyên Công thập nhất niên 宣公十一年).Từ điển Thiều Chửu
① Lối người đi, lối đi. ② Đi tắt qua.Từ điển Trần Văn Chánh
【蹊蹺】hề khiêu (nghiêu) [qiqiao] Quái lạ, kì quặc. Xem 蹊 [xi].Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đường nhỏ, lối đi; ② Đi tắt qua. Xem 蹊 [qi].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đường nhỏ, chỉ có thể đi bộ được mà thôi.Tự hình 2

Dị thể 2
徯𤲺Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
䙎Không hiện chữ?
Từ ghép 1
hề kính 蹊徑Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch lộ - 白露 (Đỗ Phủ)• Biệt thi kỳ 3 - 別詩其三 (Lý Lăng)• Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 1 - 登天奇山留題其一 (Phạm Sư Mạnh)• Mạnh Hạo Nhiên mộ - 孟浩然墓 (La Ẩn)• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)• Thu Hồ hành kỳ 1 - 秋胡行其一 (Tạ Linh Vận)• Trọng đông phụng giám thí Sơn Nam trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監試山南場,院中偶述 (Phan Huy Ích)• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 03 - 詠懷詩(五言)其三 (Nguyễn Tịch)• Vọng kiến Vạn Lý Trường Sa tác tỉnh tự - 望見萬里長沙作井序 (Lý Văn Phức) 醯hề [ê]
U+91AF, tổng 19 nét, bộ dậu 酉 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dấm ăn, thứ nước chua để ăn.Tự hình 2

Dị thể 7
䤈𨡂𨡇𨢘𨣓𨤅𩱗Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Lăng động - 支陵洞 (Phạm Sư Mạnh)• Huyền Trân công chúa - 玄珍公主 (Đặng Minh Khiêm)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)• Trinh liệt chân mãnh phu nhân - 貞烈真猛夫人 (Vũ Văn Lý) 騱hề
U+9A31, tổng 20 nét, bộ mã 馬 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài ngựa quý, hai chân trước trắng hết.Tự hình 2

Dị thể 2
𩤻𫘬Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𫘬Không hiện chữ?
鼷hề
U+9F37, tổng 23 nét, bộ thử 鼠 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
chuột nhắtTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Con chuột nhắt. § Còn gọi là “hề thử” 鼷鼠, “cam thử” 甘鼠 hay “tiểu gia thử” 小家鼠.Từ điển Thiều Chửu
① Con chuột nhắt. Còn gọi là hề thử 鼷鼠, cam thử 甘鼠 hay tiểu gia thử 小家鼠.Từ điển Trần Văn Chánh
Chuột nhắt.【鼷鼠】hề thử [xishư] (động) Chuột nhắt, chuột lắt.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chuột con, chuột nhắt.Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)Từ khóa » ê Hề Là Từ Gì
-
ê Hề - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ê Hề - Từ điển Việt
-
"ê Hề" Là Gì? Nghĩa Của Từ ê Hề Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
ê Hề Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ê Hề Là Gì, Nghĩa Của Từ Ê Hề | Từ điển Việt
-
ê Hề Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'ê Hề' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
ê Hề Là Gì, ê Hề Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Giải Nghĩa Từ ê Hề Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Từ Điển - Từ ê-hề Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
“ê Hề” Là Gì? Nghĩa Của Từ ê Hề Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - KU11
-
Từ êhề Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
ê Hề Nghĩa Là Gì?