Từ Điển - Từ ê-hề Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ê-hề
ê hề | tt. Nhiều, thừa-thãi, bày ra nhan-nhản: Đồ ăn ê-hề, thịt cá ê-hề. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
ê hề | - t. (kng.). Nhiều đến mức thừa thãi, gây cảm giác không dùng vào đâu cho hết được. Chợ sắp tan mà thịt cá còn ê hề ra. Cỗ bàn ê hề. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
ê hề | tt, trgt Nhiều lắm; Thừa thãi: Chiều ba mươi tết, hoa quả còn ê hề. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
ê hề | bt. Tràng trề, thừa thãi, nhiều: Đồ ăn còn ê-hề. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
ê hề | .- t. Thừa thãi nhiều: Thịt cá ê hề. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
ê hề | Thừa-thõi nhiều: Tan chợ mà thịt cá còn ê-hề. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
khuy
khuy bấm
khuy du
khuy khuyết
khuy tết
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh về tìm vảy cá trê Tìm gan tim thú tìm mề con lươn Tìm cho con bún có xương Tìm dây tơ hồng có rễ em mà theo không ? Em về đánh kiểng la làng Tới đây anh chỉ vảy cá trên vàng em coi Em đừng nói dại , nói khờ Bún làm bằng bột ê hề xương đâu. |
Bữa cơm rượu thịt ê hề , có đầy đủ những nhân vật nòng cốt của trại. |
Hồng , lê , táo ở Hội An ê hề , tôi lựa mãi mới được mấy chục quả có thể đem về đến đây mà không hư. |
Ít ra là lợi trước mắt , như có rượu thịt ê hề cho một cuộc say , có chút quà gửi về cho vợ con. |
Yến đang có ê hề , giờ nào cũng có. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ê-hề
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » ê Hề Là Từ Gì
-
ê Hề - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ê Hề - Từ điển Việt
-
"ê Hề" Là Gì? Nghĩa Của Từ ê Hề Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
ê Hề Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ê Hề Là Gì, Nghĩa Của Từ Ê Hề | Từ điển Việt
-
ê Hề Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'ê Hề' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
ê Hề Là Gì, ê Hề Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Giải Nghĩa Từ ê Hề Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
“ê Hề” Là Gì? Nghĩa Của Từ ê Hề Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - KU11
-
Từ êhề Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
ê Hề Nghĩa Là Gì?
-
Tra Từ: Hề - Từ điển Hán Nôm