Tra Từ: Hiển - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 7 kết quả:

幰 hiển抮 hiển显 hiển灦 hiển睍 hiển韅 hiển顯 hiển

1/7

hiển [hiến]

U+5E70, tổng 19 nét, bộ cân 巾 (+16 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. màn xe 2. xe tay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màn treo ở cửa xe thời xưa. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Vi phong sanh ư khinh hiển” 微風生於輕幰 (Tịch điền phú 藉田賦) Gió nhỏ phát sinh từ màn nhẹ ở cửa xe. 2. (Danh) Mượn chỉ ngựa xe. ◇Lưu Tuân 劉遵: “Lộ hiệp hiển nan hồi” 路狹幰難回 (Độ quan san 度關山) Đường hẹp xe khó về.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màn xe; ② Xe tay.

Tự hình 2

Dị thể 2

𢁗𫷉

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𢖘

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chiết dương liễu ca từ - 折楊柳歌詞 (Cao Khải)• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)• Hoài Âm hành kỳ 5 - 淮陰行其五 (Lưu Vũ Tích)• Tống Dương trưởng sử phó Quả Châu - 送楊長史赴果州 (Vương Duy)• Trúc Tây xuân du khúc kỳ 2 - 竹西春遊曲其二 (Ngô Ỷ)

Bình luận 0

hiển [chẩn]

U+62AE, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phụ bỏ, phụ bạc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Phụ bỏ, phụ bạc.

Tự hình 1

Dị thể 1

𢷑

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𦍪𥘼

Không hiện chữ?

Bình luận 0

hiển

U+663E, tổng 9 nét, bộ nhật 日 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rõ rệt 2. vẻ vang

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 顯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiển nhiên, tỏ ra, lộ rõ, rõ rệt, rõ ràng: 顯而易見 Rõ ràng dễ thấy; 治療效果顯著 Hiệu quả điều trị rõ ràng; ② Hiển hách, hiển đạt, vẻ vang, có danh vọng.【顯赫】hiển hách [xiănhè] Hiển hách, vinh quang lừng lẫy: 戰功顯赫 Chiến công hiển hách; 顯赫一時 Vang dội một thời; ③ Từ đặt trước một danh xưng để chỉ tổ tiên: 顯考 Cha đã qua đời; 顯妣 Mẹ đã qua đời.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 顯

Tự hình 2

Dị thể 7

𩔰𩕃

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

hiển hách 显赫 • minh hiển 明显

Bình luận 0

hiển

U+7066, tổng 26 nét, bộ thuỷ 水 (+23 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước trong và sâu. Cũng nói là Hiển hoán 渙.

Tự hình 1

Dị thể 1

𰝤

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𩎌𣡲𡆘

Không hiện chữ?

Bình luận 0

hiển [hiện]

U+774D, tổng 12 nét, bộ mục 目 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mắt lồi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mắt lồi ra. 2. (Tính) Mắt nhỏ. 3. (Phó) “Hiển hiển” 睍睍 lấm lét, sợ không dám mở mắt nhìn thẳng. 4. (Phó) “Hiển hoản” 睍睆 trong sáng, tốt đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Hiển hoản hoàng điểu, Tái hảo kì âm” 睍睆黃鳥, 載好其音 Con chim vàng trong trẻo đẹp đẽ, Mang lại tiếng ca hay.

Từ điển Thiều Chửu

① Hiển hoản 睍睆 vui hoà uyển chuyển. Hiển hoản hoàng điểu, tái hảo kì âm 睍睆黃鳥,載好其音 (Thi Kinh 詩經) vui vui con chim vàng, đem lại tiếng ca hay.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① 【睍睍】 hiển hiển [xiànxiàn] Coi thường, xem khinh; ②【睍睆】hiển hoản [xiànhuàn] Vui hoà uyển chuyển, đẹp đẽ: 睍睆黃鳥 Chim hoàng điểu kêu tiếng vui hoà (uyển chuyển) (Thi Kinh).

Tự hình 2

Dị thể 1

𪾢

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Khải phong 4 - 凱風 4 (Khổng Tử)• Sùng Thiện giang trình - 崇善江程 (Phan Huy Ích)• Tống xuân thập tuyệt kỳ 04 - 送春十絕其四 (Phan Huy Ích)

Bình luận 0

hiển

U+97C5, tổng 23 nét, bộ cách 革 (+14 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đai da cột dưới bụng ngựa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đai da cột dưới bụng ngựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đai da cột ở gần nách ngựa.

Tự hình 2

Dị thể 6

𩌹𩌺𩎌𩎍𩏰

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𩏰𩎌

Không hiện chữ?

Bình luận 0

hiển

U+986F, tổng 23 nét, bộ hiệt 頁 (+14 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rõ rệt 2. vẻ vang

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biểu lộ, bày tỏ. ◎Như: “đại hiển thân thủ” 大顯身手 bày tỏ bản lĩnh. 2. (Động) Làm cho vẻ vang, vinh diệu. ◎Như: “hiển dương” 顯揚 làm cho rực rỡ, vẻ vang. ◇Hiếu Kinh 孝經: “Lập thân hành đạo, dương danh ư hậu thế, dĩ hiển phụ mẫu” 立身行道, 揚名於後世, 以顯父母 (Khai tông minh nghĩa chương 開宗明義章) Lập thân hành đạo, rạng danh ở đời sau, làm vẻ vang cha mẹ. 3. (Tính) Rõ rệt, sáng tỏ. ◎Như: “hiển nhi dị kiến” 顯而易見 rõ ràng dễ thấy. 4. (Tính) Vẻ vang, có danh vọng, có địa vị. ◎Như: “hiển quý” 顯貴 sang trọng, “hiển đạt” 顯達 thành tựu, có danh vọng vẻ vang, “hiển giả” 顯者 kẻ phú quý. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vấn kì dữ ẩm thực giả, tận phú quý dã, nhi vị thường hữu hiển giả lai” 問其與飲食者, 盡富貴也, 而未嘗有顯者來 (Li Lâu hạ 離婁下) Hỏi (chồng) cùng với những người nào ăn uống, (thì nói rằng) hết thảy là những người phú quý, mà chưa từng có người danh vọng nào lại nhà. 5. (Tính) Tiếng tôn xưng tổ tiên. ◎Như: “hiển khảo” 顯考 cha đã chết, “hiển tỉ” 顯妣 mẹ đã chết. 6. (Danh) Họ “Hiển”.

Từ điển Thiều Chửu

① Rõ rệt. Như hiển nhi dị kiến 顯而易見 rõ rệt dễ thấy. ② Vẻ vang. Như hiển quý 顯貴, hiển đạt 顯達 đều nghĩa là sang trọng vẻ vang cả. Vì thế nên kẻ phú quý cũng gọi là hiển giả 顯者. ③ Con cháu gọi tổ tiên cũng xưng là hiển. Như bố đã chết gọi là hiển khảo 顯考, mẹ đã chết gọi là hiển tỉ 顯妣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiển nhiên, tỏ ra, lộ rõ, rõ rệt, rõ ràng: 顯而易見 Rõ ràng dễ thấy; 治療效果顯著 Hiệu quả điều trị rõ ràng; ② Hiển hách, hiển đạt, vẻ vang, có danh vọng.【顯赫】hiển hách [xiănhè] Hiển hách, vinh quang lừng lẫy: 戰功顯赫 Chiến công hiển hách; 顯赫一時 Vang dội một thời; ③ Từ đặt trước một danh xưng để chỉ tổ tiên: 顯考 Cha đã qua đời; 顯妣 Mẹ đã qua đời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rõ ràng — Vẻ vang, có địa vị cao.

Tự hình 4

Dị thể 7

𩔰𩕃

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𩎍𩎌𧖙𣡲𡆘

Không hiện chữ?

Từ ghép 16

hiển đạt 顯達 • hiển giả 顯者 • hiển hách 顯赫 • hiển hiện 顯現 • hiển linh 顯靈 • hiển minh 顯明 • hiển nhiên 顯然 • hiển nho 顯儒 • hiển thánh 顯聖 • hiển thị 顯示 • hiển vi 顯微 • hiển vinh 顯榮 • minh hiển 明顯 • quý hiển 貴顯 • u hiển 幽顯 • vinh hiển 榮顯

Một số bài thơ có sử dụng

• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)• Cảm hoài kỳ 1 - 感懷其一 (Bảo Giám thiền sư)• Đáp quần thần thỉnh tiến vị hiệu - 答群臣請進位號 (Lý Thái Tông)• Lương Hoa Thịnh tướng quân thăng nhậm phó tư lệnh - 梁華晟將軍升任副司令 (Hồ Chí Minh)• Quá Lê công từ - 過黎公祠 (Nguyễn Quốc Hiệu)• Tặng Nguyễn Hữu Sam nghệ nhân - 贈阮有䅟藝人 (Nguyễn Hữu Thăng)• Thái khỉ 3 - 采芑 3 (Khổng Tử)• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)• Việt Vương lâu ca - 越王樓歌 (Đỗ Phủ)• Vịnh Đồng Cổ đàn - 詠銅鼓壇 (Trần Bá Lãm)

Bình luận 0

Từ khóa » Hiển Khảo Hán Nôm