Tra Từ: Hình Hài - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
形骸 hình hài1/1
形骸hình hài
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thân thể, thân xác. Phần nhìn thấy được của con người. Bài Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Nợ áo cơm phải trả đến hình hài. «.Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Chương lưu hậu thị ngự yến nam lâu, đắc phong tự - 陪章留後侍禦宴南樓得風字 (Đỗ Phủ)• Cảm hoài - 感懷 (Đường Dần)• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)• Dưỡng chân - 養真 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Quyện điểu - 倦鳥 (Ngô Vinh Phú)• Tặng Vô Vi quân Lý đạo sĩ - 贈無為軍李道士 (Âu Dương Tu)• Thủ 22 - 首22 (Lê Hữu Trác)• Thu tứ - 秋思 (Nguyễn Xuân Ôn)• Trường ngâm - 長吟 (Đỗ Phủ)• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
Từ khóa » Hình Hài Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "hình Hài" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Hình Hài - Từ điển Việt
-
'hình Hài' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Hình Hài
-
Hình Hài Nghĩa Là Gì?
-
Hình Hài Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Hình Hài Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Hình Hài Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Hình Hài Là Gì? định Nghĩa
-
"hình Hài" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
Bụt Là Hình Hài – Bụt Là Tâm Thức - Làng Mai
-
Hình Hài Bằng Tiếng Anh - Glosbe