Tra Từ: Hoả - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 7 kết quả:

伙 hoả夥 hoả火 hoả灬 hoả踝 hoả鈥 hoả钬 hoả

1/7

hoả [khoả, loã]

U+4F19, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

người cộng tác, người cùng làm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bọn, nhóm (người cùng sinh hoạt hoặc làm việc một nơi). § Thông “khỏa” 夥. ◎Như: “đồng hỏa” 同伙 đồng bạn. 2. (Danh) Đồ linh tinh dùng trong nhà gọi là “gia hỏa” 家伙. 3. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hỏa thực” 伙食 cơm nước hằng ngày. ◎Như: “bao hỏa” 包伙 phụ trách việc ăn uống, “đáp hỏa” 搭伙 ăn cơm thầu (cá nhân không nấu ăn riêng mà góp tiền cơm nước ăn chung với những người khác). 4. (Danh) Lượng từ: nhóm, bọn, tốp. ◎Như: “nhất hỏa nhân” 一伙人 một nhóm người.

Từ điển Thiều Chửu

① Trong đội quân cho mười người cùng ăn một mâm gọi là hoả bạn 伙伴 (cùng thổi mà ăn). Không cùng ở với nhau nữa gọi là tán hoả 散伙. Tục gọi các đồ thập vật là gia hoả 家伙.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bọn, loã, lũ: 同伙 Đồng bọn, đồng loã; 他們一伙人 Lũ chúng nó; 這伙人 Bọn này; ② (cũ) Người làm thuê, đánh thuê: 店伙 Người làm thuê, người đứng quầy; ③ Cùng, cùng chung, chung: 伙買 Chung tiền mua, mua chung; 伙着用 Dùng chung. Xem 夥 (bộ 夕).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Gia hoả. Vần Gia.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

đả hoả 打伙 • gia hoả 傢伙 • hoả bạn 伙伴

Một số bài thơ có sử dụng

• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc) 夥

hoả [khoã, khoả]

U+5925, tổng 14 nét, bộ tịch 夕 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nhiều: 獲益甚夥 Thu được nhiều lợi ích; ② Như 伙 [huô].

Tự hình 2

Dị thể 4

𡖿

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

khoả bạn 夥伴 • khoả kế 夥計

Một số bài thơ có sử dụng

• Cáp cáp ái hề ca kỳ 1 - 哈哈愛兮歌其一 (Lỗ Tấn)• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)• Đề tam hữu đồ - 題三友圖 (Lý Tử Tấn)• Ký hiệu lý xá đệ - 寄校理舍弟 (Phan Huy Ích)• Tự - 序 (Phan Huy Ích)• Tự chí - 自誌 (Bồ Tùng Linh) 火

hoả

U+706B, tổng 4 nét, bộ hoả 火 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lửa. 2. (Danh) Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một “hỏa”. Người trong một hỏa gọi là “hỏa bạn” 火伴. 3. (Danh) Nhiệt (đông y). ◎Như: “thướng hỏa” 上火 lên nhiệt, “tán hỏa” 散火 giải nhiệt. 4. (Danh) Thuốc nổ, súng, đạn. ◎Như: “quân hỏa” 軍火, “hỏa dược” 火藥 thuốc súng. 5. (Danh) Một trong “ngũ hành” 五行. 6. (Danh) Sao “Hỏa”. 7. (Danh) Họ “Hỏa”. 8. (Tính) Kíp, gấp, khẩn cấp. ◎Như: “hỏa tốc” 火速 khẩn cấp, “hỏa bài” 火牌 (hay “hỏa phiếu” 火票) thẻ bài khẩn cấp. 9. (Tính) Đỏ. ◎Như: “hỏa hồng” 火紅 màu đỏ như lửa, “hỏa kì” 火旗 cờ đỏ. 10. (Động) Đốt lửa. 11. (Động) Tức giận, nổi nóng. ◎Như: “tha nhất hỏa, đại gia đô bất cảm thuyết thoại liễu” 他一火, 大家都不敢說話了 ông ta nổi giận một cái, mọi người không ai dám nói gì hết.

Từ điển Thiều Chửu

① Lửa. ② Cháy, nhà cửa bị lửa cháy gọi là hoả tai 火災. ③ Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một hoả. Người trong một hoả gọi là hoả bạn 火伴. ④ Kíp, khẩn cấp, sự gì cần kíp gọi là hoả tốc 火速. Phàm gặp sự gì khẩn cấp phải ra lệnh mau gọi là hoả bài 火牌 hay hoả phiếu 火票, v.v. cũng có nghĩa là khẩn cấp cả. ⑤ Giận tức, tục gọi nổi giận là động hoả 動火. ⑥ Sao hoả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lửa: 不要玩火 Không nên chơi lửa; ② Hoả: 火力 Hoả lực; ③ Đỏ: 火熱的太陽 Mặt trời đỏ rực; ④ (cũ) Như 伙 [huô]; ⑤ (y) Nhiệt: 上火 Nhiệt; 散火 Giải nhiệt; ⑥ Nóng (tính), nổi nóng, nổi giận, nổi xung: 動火 Nổi nóng; 他火了 Anh ấy nổi xung rồi; ⑦ Kíp, gấp, khẩn cấp: 火速 Hoả tốc; 火牌 Hoả bài (cái thẻ trên có cột cục than, thời xưa các nha dịch dùng khi có việc quan khẩn cấp); ⑧ Đèn: 漁火 Đèn chài; ⑨ [Huô] Hoả tinh, sao Hoả; ⑩ [Huô] (Họ) Hoả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa. Ngọn lửa — Mau lẹ, gấp rút. Đốt cháy — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 5

Dị thể 4

𤆄

Không hiện chữ?

Từ ghép 82

ái hoả 愛火 • ám hoả 暗火 • âm hoả 陰火 • bại hoả 敗火 • bái hoả giáo 拜火教 • bão tân cứu hoả 抱薪救火 • can hoả 肝火 • cấm hoả 禁火 • chiến hoả 戰火 • cơ hoả 飢火 • cử hoả 舉火 • cứu hoả 救火 • cứu hoả dương phí 救火揚沸 • cứu nhân như cứu hoả 救人如救火 • dã hoả 野火 • dẫn hoả 引火 • di hoả 遺火 • diệt hoả khí 滅火器 • dục hoả 欲火 • đạo hoả tuyến 導火線 • đăng hoả 燈火 • đình hoả 停火 • động hoả 動火 • gia hoả 家火 • hoả bài 火牌 • hoả cấm 火禁 • hoả công 火攻 • hoả diệm sơn 火焰山 • hoả du 火油 • hoả dược 火药 • hoả dược 火藥 • hoả đầu 火頭 • hoả gia 火家 • hoả giáo 火教 • hoả hình 火刑 • hoả hoá 火化 • hoả hoa 火花 • hoả luân 火輪 • hoả ma 火麻 • hoả oa 火鍋 • hoả pháo 火炮 • hoả sài 火柴 • hoả sơn 火山 • hoả tai 火災 • hoả tai 火灾 • hoả táng 火葬 • hoả thạch 火石 • hoả thiêu 火燒 • hoả thực 火食 • hoả tiễn 火箭 • hoả tính 火性 • hoả tinh 火星 • hoả tốc 火速 • hoả tuyến 火線 • hoả tửu 火酒 • hoả xa 火車 • hoả xa 火车 • hoạt hoả 活火 • hồng hồng hoả hoả 紅紅火火 • huỳnh hoả 萤火 • huỳnh hoả 螢火 • hương hoả 香火 • lựu hoả 榴火 • mạn hoả 慢火 • minh hoả chấp trượng 明火執仗 • môn hoả 捫火 • nghiệp hoả 業火 • như hoả như đồ 如火如荼 • phát hoả 發火 • phó thang đạo hoả 赴湯蹈火 • phóng hoả 放火 • phong hoả 烽火 • phòng hoả 防火 • phún hoả 噴火 • phún hoả sơn 噴火山 • phún hoả thương 噴火搶 • quân hoả 軍火 • tâm hoả 心火 • toàn hoả 鑽火 • toát diêm nhập hoả 撮鹽入火 • yên hoả 煙火 • yên hoả thực 煙火食

Một số bài thơ có sử dụng

• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)• Đạo phùng cố nhân - 道逢故人 (Tùng Thiện Vương)• Đề mộc cư sĩ kỳ 1 - 題木居士其一 (Hàn Dũ)• Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 1 - Đào viên tam kết nghĩa - 題御屏畫圖其一-桃園三結義 (Ngô Thì Nhậm)• Hạ nhật thuỵ khởi - 夏日酷暑 (Thái Thuận)• Kiều đầu thân Tiền Đường giang tiền đề tuyệt mệnh từ - 翹投身錢塘江前題絕命詞 (Thanh Tâm tài nhân)• Phạm Ngũ Lão ngoại quán - 范五老外貫 (Nguyễn Tông Lan)• Thuỷ điệu ca - 水調歌 (Trương Tử Dung)• Trung thu dữ chư công yến Phan thị Thành Xương viên - 中秋與諸公讌藩氏成昌園 (Nguyễn Tư Giản)• Xuân Áng tức cảnh kỳ 2 - 春盎即景其二 (Phan Khôi) 灬

hoả

U+706C, tổng 4 nét, bộ hoả 火 (+0 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bộ hoả

Từ điển trích dẫn

1. Một hình thức của bộ “hỏa” 火.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

hoả [hoã, khoã, khoả]

U+8E1D, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) ① Mắt cá chân, mắt cá; ② (văn) Gót chân.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

hoả

U+9225, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+4 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố honmi, Ho

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Hon-mium (kí hiệu Ho).

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

hoả

U+94AC, tổng 9 nét, bộ kim 金 (+4 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố honmi, Ho

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Hon-mium (kí hiệu Ho).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鈥

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ khóa » Bộ Hỏa Trong Tiếng Trung