Tra Từ: Hoắc - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 7 kết quả:
攉 hoắc • 瀖 hoắc • 矐 hoắc • 臛 hoắc • 藿 hoắc • 霍 hoắc • 靃 hoắc1/7
攉hoắc
U+6509, tổng 19 nét, bộ thủ 手 (+16 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
xúc bằng xẻng, hốtTừ điển Trần Văn Chánh
Xúc (bằng xẻng), hốt: 攉土 Xúc đất; 攉煤機 Máy xúc than; 攉煤工人 Công nhân xúc than.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xua tay ( bàn tay lật lên úp xuống ).Tự hình 2

Dị thể 1
搉Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
㺢瀖Không hiện chữ?
瀖hoắc
U+7016, tổng 19 nét, bộ thuỷ 水 (+16 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước nổi sóng.Tự hình 1

Chữ gần giống 2
㺢攉Không hiện chữ?
矐hoắc
U+77D0, tổng 21 nét, bộ mục 目 (+16 nét)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mù, không nhìn thấy. 2. (Động) Làm cho mù mắt. ◇Sử Kí 史記: “Tần Hoàng Đế tích kì thiện kích trúc, trọng xá chi, nãi hoắc kì mục” 秦皇帝惜其善擊筑, 重赦之, 乃矐其目 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Tần Hoàng Đế tiếc tài thổi sáo trúc của ông (Cao Tiệm Li 高漸離), đặc cách cho ân xá, nhưng làm cho mù mắt.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mù mắt — Không thấy rõ gì.Tự hình 1

Dị thể 1
䁨Không hiện chữ?
臛hoắc
U+81DB, tổng 20 nét, bộ nhục 肉 (+16 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. canh thịt 2. hun, nungTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Canh thịt. 2. (Động) Nấu nướng.Từ điển Thiều Chửu
① Canh thịt. ② Hun, nung.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Canh thịt; ② Hun, nung.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Món canh thịt, không có rau.Tự hình 1

Dị thể 5
𦞦𩞺𩟨𩟯𩟸Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
㰌Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo) 藿hoắc
U+85FF, tổng 19 nét, bộ thảo 艸 (+16 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
lá dâuTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Lá đậu. § Ăn rau ăn dưa sơ sài gọi là “hoắc thực” 藿食. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khuông trung hà sở thịnh? Lê hoắc tạp tì khang” 筐中何所盛, 藜藿雜枇糠 (Sở kiến hành 所見行) Trong giỏ đựng gì lắm thế? Rau lê, hoắc lẫn cám. 2. (Danh) “Hoắc hương” 藿香 cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.Từ điển Thiều Chửu
① Lá dâu. Vì thế nên ăn rau ăn dưa sơ sài gọi là hoắc. Nguyễn Du 阮攸: Khuông trung hà sở thịnh? Lê hoắc tạp tì khang 筐中何所盛,藜藿雜枇糠 (Sở kiến hành 所見行) Trong giỏ đựng gì lắm thế? Rau lê, hoắc lẫn cám. ② Hoắc hương 藿香 cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.Từ điển Trần Văn Chánh
Rau hoắc. 【藿香】 hoắc hương [huòxiang] (thực) Cây hoắc hương (Agastache rugosa).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá cây đậu.Tự hình 2

Dị thể 1
𧆑Không hiện chữ?
Từ ghép 2
hoắc hương 藿香 • hoắc thực 藿食Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch nhật bán tây sơn - 白日半西山 (Lý Thế Dân)• Hưu đình tạp hứng, bộ Kính Đình Ưng Trình tiên sinh Bính Tý xuân cảm tác nguyên vận - 休亭雜興步敬亭膺脭先生丙子春感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)• Sứ đình Hán Dương Thiên Đô am lưu đề - 使停漢陽天都庵留題 (Trịnh Hoài Đức)• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Tào Thực)• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)• Thái mạch từ - 採麥詞 (Thi Nhuận Chương)• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)• Thu dạ hỷ ngộ Vương xử sĩ - 秋夜喜遇王處士 (Vương Tích)• Trùng quá Hoan Ái giáp cảnh Lãnh Khê kiều - 重過驩愛夾境冷溪橋 (Hoàng Nguyễn Thự) 霍hoắc [quắc]
U+970D, tổng 16 nét, bộ vũ 雨 (+8 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
tan mauTừ điển trích dẫn
1. (Phó) Mau chóng, vùn vụt. ◇Mai Thừa 枚乘: “Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ” 涊然汗出, 霍然病已 (Thất phát 七發) Nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi mau chóng. 2. (Phó) “Hoắc hoắc” 霍霍 nhoang nhoáng. ◎Như: “điện quang hoắc hoắc” 電光霍霍 ánh điện nhoang nhoáng. 3. (Trạng thanh) “Hoắc hoắc” 霍霍 soèn soẹt. ◎Như: “ma đao hoắc hoắc” 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt. 4. (Danh) Tên nước thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây. 5. (Danh) Tên núi, tức “Hành Sơn” 衡山. 6. (Danh) Họ “Hoắc”.Từ điển Thiều Chửu
① Tan mau. Văn tuyển 文選: Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ 涊然汗出,霍然病已 nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi bẵng ngay. Nay ta gọi những sự tiêu phí tiền của là huy hoắc 揮霍 cũng là do nghĩa ấy. ② Hoắc hoắc 霍霍 soèn soẹt, tả cái tiếng nó đi nhanh chóng. Như ma đao hoắc hoắc 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt. ③ Phương nam gọi là hoắc. Ngày xưa gọi núi Nam Nhạc Hành Sơn 南岳衡山 là hoắc sơn 霍山. Núi lớn bao quanh núi nhỏ cũng gọi là hoắc.Từ điển Trần Văn Chánh
① Bỗng, chợt, vụt, ngay.【霍然】hoắc nhiên [huò rán] a. Bỗng nhiên, đột nhiên: 手電筒霍然一亮 Đèn pin bỗng nhiên lóe sáng; b. (văn) (Khỏi bệnh) ngay: 數日之後,定當霍然 Vài ngày sau, ắt sẽ khỏi bệnh ngay; 霍然病已 Bệnh khỏi ngay; ② (văn) Phương nam; ③【霍霍】 hoắc hoắc [huòhuò] a. Ken két, soèn soẹt: 磨刀霍霍 Mài dao soèn soẹt; b. Chớp, chớp sáng, nhấp nhoáng: 電光霍霍 Ánh điện chớp sáng; ④ [Huò] (Họ) Hoắc.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng bay vút — Chỉ sự vút đi cực mau, hoặc lan rộng ra rất mau.Tự hình 4

Dị thể 5
癨靃𡾜𨟓𫁒Không hiện chữ?
Từ ghép 2
hoắc loạn 霍亂 • huy hoắc 揮霍Một số bài thơ có sử dụng
• Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm - 遊仙侶洞聞人談太原山水之勝醉後成吟 (Cao Bá Quát)• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)• Hậu xuất tái kỳ 2 - 後出塞其二 (Đỗ Phủ)• Hỷ ngoại đệ Lư Luân kiến túc - 喜外弟盧綸見宿 (Tư Không Thự)• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)• Tống Vương thập lục phán quan - 送王十六判官 (Đỗ Phủ)• Trường Thành - 長城 (Hàn Thượng Quế)• Tử Châu bãi ngâm ký đồng xá - 梓州罷吟寄同舍 (Lý Thương Ẩn)• Xuất tái tác - 出塞作 (Vương Duy) 靃hoắc
U+9743, tổng 24 nét, bộ vũ 雨 (+16 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hoắc 霍 — Tiếng mưa tạt.Tự hình 3

Dị thể 1
霍Không hiện chữ?
Từ khóa » Hoắc đi Với Từ Gì
-
Đặt Câu Với Từ "hoắc"
-
Nghĩa Của Từ Hoắc Hương - Từ điển Việt
-
Hoắc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hoắc" - Là Gì?
-
Hoắc Dặc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hoắc Loạn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tác Dụng Chữa Bệnh Của Cây Hoắc Hương | Vinmec
-
Hoắc Hương Có Tác Dụng Gì? Cách Dùng Và Những Lưu Ý Khi Sử ...
-
Hoắc Hương: Hương Thơm Kỳ Diệu Từ Thiên Nhiên - YouMed
-
Hoắc Hương Là Gì? Công Dụng, Dược Lực Học Và Tương Tác Thuốc
-
Bài Thuốc Chữa Bệnh Từ Cây Hoắc Hương | Báo Dân Tộc Và Phát Triển
-
Dâm Dương Hoắc Có Công Dụng Gì? Liều Dùng Và Cách Dùng