Từ điển Tiếng Việt "hoắc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hoắc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hoắc

- pht. Rất thối: thối hoắc.

np. Dùng để làm mạnh hơn ý nghĩa của một số tính từ như lạ, thối, xấu. Lạ hoắc. Xấu hoắc. Thối hoắc.Tầm nguyên Từ điểnHoắc

tên một thứ cây, hoa xoay về hướng mặt trời. Nghĩa bóng: Trung thành với người trên.

Tấm lòng quì, hoắc cũng đều hướng dương. Đại Nam Quốc Sử
Tầm nguyên Từ điểnHoắc

tên một thứ cây, hoa xoay về hướng mặt trời. Nghĩa bóng: Trung thành với người trên.

Tấm lòng quì, hoắc cũng đều hướng dương. Đại Nam Quốc Sử
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hoắc

hoắc
  • adv
    • very
      • xấu hoắc: Very ugly

Từ khóa » Hoắc đi Với Từ Gì